Trong Cùng Một Năm, Mật độ Dân Số ở Hà Nội Là 2617 Người/km2 ...
Có thể bạn quan tâm
Giải bài tập Toán 5
Mục lục Giải Toán 5 Toán 5 - Học kì 1 Toán 5 - Học kì 2 Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích Ôn tập: Khái niệm về phân số Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số Ôn tập: So sánh hai phân số Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) Phân số thập phân Luyện tập trang 9 Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số Hỗn số Hỗn số (tiếp theo) Luyện tập trang 14 Luyện tập chung trang 15 phần 1 Luyện tập chung trang 15 phần 2 Luyện tập chung trang 16 Ôn tập về giải toán Ôn tập và bổ sung về giải toán Luyện tập trang 19 Ôn tập và bổ sung về giải toán tiếp theo Luyện tập trang 21 Luyện tập chung trang 22 Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng Luyện tập trang 24 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Luyện tập trang 28 Héc-ta Luyện tập trang 30 Luyện tập chung trang 31 phần 1 Luyện tập chung trang 31 phần 2 Luyện tập chung trang 32 Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân Khái niệm số thập phân Khái niệm số thập phân tiếp theo Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Luyện tập trang 38 Số thập phân bằng nhau So sánh hai số thập phân Luyện tập trang 43 Luyện tập chung trang 43 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Luyện tập trang 45 Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Luyện tập chung trang 47 Luyện tập chung trang 48 phần 1 Luyện tập chung trang 48 phần 2 Cộng hai số thập phân Luyện tập trang 50 Tổng nhiều số thập phân Luyện tập trang 52 Trừ hai số thập phân Luyện tập trang 54 Luyện tập chung trang 55 Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... Luyện tập trang 58 Nhân một số thập phân với một số thập phân Luyện tập trang 60 Luyện tập trang 61 Luyện tập chung trang 61 Luyện tập chung trang 62 Chia một số thập phân với một số tự nhiên Luyện tập trang 64 Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ... Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Luyện tập trang 68 Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Luyện tập trang 70 Chia một số thập phân cho một số thập phân Luyện tập trang 72 Luyện tập chung trang 72 Luyện tập chung trang 73 Tỉ số phần trăm Giải toán về tỉ số phần trăm Luyện tập trang 76 Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo trang 76 Luyện tập trang 77 Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo trang 78 Luyện tập trang 79 Luyện tập chung trang 79 Luyện tập chung trang 80 Giới thiệu máy tính bỏ túi Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trămGiải bài tập lớp 5
Mục lục Giải Tiếng Việt 5 Mục lục Giải Vở bài tập Toán 5- Giáo dục cấp 1
- Lớp 5
- Giải bài tập Toán 5
Toán lớp 5 Luyện tập chung trang 179, 180
Giải bài 2 trang 180 sách giáo khoa Toán lớp 5 Tập 2 chi tiết trong bài học Luyện tập chung trang 179 giúp học sinh biết cách làm bài tập Toán 5.
Bài 2 (trang 180 SGK Toán 5):
Trong cùng một năm, mật độ dân số ở Hà Nội là 2617 người/km2 (nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người), mật độ dân số ở Sơn La là 61 người/km2 .
a) Cho biết diện tích của Thủ đô Hà Nội là 921km2 , diện tích tỉnh Sơn La là 14 210km2 . Hỏi số dân của tỉnh Sơn La bằng bao nhiêu phần trăm số dân của Hà Nội ?
b) Nếu muốn tăng mật độ dân số của Sơn La lên 100 người/km2 thì số dân của tỉnh Sơn La phải tăng thêm bao nhiêu người ?
(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi khi giải bài tập này)
Trả lời
a) Số dân tỉnh Sơn La là:
61 x 14210 = 866810 (người)
Số dân Hà Nội là:
2627 x 921 = 2419467 (người)
So với dân Hà Nội thì số dân Sơn La bằng:
866810 : 2419467 = 0,3582 = 35,82%.
b) Nếu mật độ 100 người/km2 thì số dân Sơn La sẽ là :
100 x 14210 = 1421000 (người)
Số dân của tỉnh Sơn La phải tăng thêm là:
1421000 – 866810 = 554190 (người)
Đáp số: a) 35,82%
b) 554190 người.
Xem thêm các bài giải Toán lớp 5 hay khác:
Bài 1 (trang 179 SGK Toán 5):
Bài 2 (trang 179 SGK Toán 5):
Bài 3 (trang 180 SGK Toán 5):
Bài 1 (trang 180 SGK Toán 5): Tuổi của con gái bằngtuổi mẹ, tuổi của con trai bằngtuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?
Từ khóa » Toán Lớp 5 Trang 180 Phần 2 Bài 1
-
Bài 1 Trang 180 SGK Toán 5
-
Giải Bài 1 - Phần 2 Trang 180 - SGK Toán Lớp 5 - Chữa Bài Tập
-
Tuổi Của Con Gái Bằng 1/4 Tuổi Mẹ, Tuổi Của Con Trai Bằng 1/5 Tuổi Mẹ
-
Bài 1 Phần 2 Trang 180 Toán 5, Tuổi Của Con Gái Bằng.
-
Giải Bài 1, 2, 3 Phần 1 Và 1, 2 Phần 2 Trang 179, 180 SGK Toán 5
-
Toán Lớp 5 Trang 179, 180 Luyện Tập Chung
-
Bài 1 Trang 180 SGK Toán 5
-
Bài 1 (Phần 2) Trang 180 Toán Lớp 5 Luyện Tập Chung
-
Bài 1 Trang 180 SGK Toán 5 - Môn Toán - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để
-
Bài 1 Trang 180 SGK Toán 5
-
Giải Bài 1 Trang 180 SGK Toán 5 - YouTube
-
Giải Toán Lớp 5 Trang 179 180 Luyện Tập Chung
-
Giải Toán Lớp 5 Trang 179, 180 SGK: Luyện Tập Chung
-
Toán Lớp 5: Luyện Tập Chung Trang 179 Giải Toán Lớp 5 Trang 179, 180
-
Giải Bài 1 Luyện Tập Chung Phần 2 Trang 180 SGK Toán Lớp 5
-
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Luyện Tập Chung Trang 179
-
Bài 2 Phần 2 Trang 180 Sgk Toán 5 - Giải Bài Tập Sách Giáo Khoa
-
Bài 1 Trang 160 Sgk Toán 5 Luyện Tập - Giải Bài Tập Sách Giáo Khoa
-
Giải Toán Lớp 5 Trang 144, 145, Luyện Tập Chung - Thủ Thuật