Trọng Kiếm | Wiki Genshin Impact

Biểu Tượng Biểu Cảm 026 Qiqi Âm thầm quan sátTrang này cần thêm thông tin.Bạn có thể giúp không? Nhấn vào đây để bổ sung.Dịch nốt phần trong comment

Trọng Kiếm

Icon Claymore

Phân loại

Loại Vũ KhíHệ Thống Trò Chơi

Trọng Kiếm là một trong năm loại Vũ Khí mà Nhân Vật có thể sử dụng trong Genshin Impact.

Trọng Kiếm hạn chế được sử dụng vì tốc độ tấn công chậm hơn các vũ khí cận chiến khác như Kiếm Đơn và Vũ Khí Cán Dài, nhưng đem lại những đòn tấn công gây sát thương lớn hơn. Trọng Kiếm gây thêm sát thương khi phá vỡ các vật thể Nham. Chúng cũng hiệu quả nhất trong việc khai thác các quặng và các bức tường đá ẩn khu vực bí mật.

Mục lục

  • 1 Tấn Công Thường
  • 2 Trọng Kích
  • 3 Nhân Vật Dùng Trọng Kiếm
    • 3.1 Nhân Vật Chơi Được
    • 3.2 Nhân Vật Có Liên Quan
    • 3.3 Nhân Vật Sắp Ra Mắt
  • 4 Danh Sách Các Trọng Kiếm
  • 5 Thánh Di Vật
  • 6 Ngôn Ngữ Khác
  • 7 Lịch Sử Cập Nhật
  • 8 Điều Hướng

Tấn Công Thường[]

Tấn Công Thường bao gồm 4-5 đòn tấn công cận chiến chậm, nhưng mạnh và diện rộng hơn.

Trọng Kích[]

Tạo một cơn lốc nhỏ trước khi thực hiện một chuỗi tấn công liên tục làm tiêu hao thể lực. Đòn tấn công này sẽ kết thúc bằng một nhát chém mạnh khi nhân vật hết thể lực, thời gian chuỗi tấn công đến giới hạn, hoặc khi người chơi ngừng giữ nút tấn công.

Nhân Vật Dùng Trọng Kiếm[]

Nhân Vật Chơi Được

Không có Nhân Vật nào khớp với danh mục được chọn.

Nhân Vật Có Liên Quan[]

Không có Nhân Vật nào khớp với danh mục được chọn.

Nhân Vật Sắp Ra Mắt[]

Không có Nhân Vật nào khớp với danh mục được chọn.

Danh Sách Các Trọng Kiếm[]

Có 32 Vũ Khí khớp với danh mục được chọn:

Biểu Tượng Tên Phẩm Chất TC Cơ Bản(Lv. 1) Thuộc Tính Phụ(Lv. 1) Hiệu Quả
Weapon Luxurious Sea-Lord Vua Biển Hàng Hiệu 4 Sao 41(454) Tấn Công12%(55,1%) Chiến Thắng Của Biển CảSát Thương từ Kỹ Năng Nộ tăng 12~24%. Khi thi triển Kỹ Năng Nộ trúng địch, có 100% tỷ lệ triệu hồi kình ngư xung kích, gây Sát Thương Phạm Vi bằng 100~200% sức tấn công. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần.
Weapon Akuoumaru Akuoumaru 42(510) Tấn Công9%(41,3%) Kẻ Cưỡi Sóng WatatsumiTổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0,12~0,24% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này gây ra. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ tăng tối đa 40~80%
Weapon Ultimate Overlord's Mega Magic Sword Bá Vương Tối Thượng Siêu Cấp Ma Kiếm 44(565) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố6,7%(30,6%) Cố Lên Nào!Tấn công tăng 12~24%. Không những vậy, tiếng lòng của các Melusine ở Làng Merusea sẽ cung cấp thêm sức mạnh. Căn cứ vào số lượng Melusine đã giúp đỡ, tấn công sẽ tăng thêm tối đa 12~24%.
Weapon Tidal Shadow Bóng Tối Thủy Triều 42(510) ATK9%(41,3%) Sóng Trắng Dao ĐộngSau khi nhận trị liệu, tấn công tăng 24~48% trong 8s. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt.
Weapon Master Key Chìa Khóa Vạn Năng 41(454) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố13.3%(base2ndStat không hợp lệ) Đón Đao Giải ThoátTrong 12s sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 60~120 điểm. Nguyệt Triệu - Rực Sáng: Tinh Thông Nguyên Tố của hiệu quả này tăng thêm 60~120 điểm. Người trang bị không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu quả nêu trên.
Weapon Debate Club Gậy Thu Phục 39(401) Tấn Công7,7%(35,2%) Lời Nói Thẳng ThắnSau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, Tấn Công Thường và Trọng Kích đánh trúng địch sẽ gây thêm sát thương bằng 60~120% Tấn Công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả kéo dài 15s, sát thương mỗi 3s chỉ kích hoạt một lần.
Weapon Talking Stick Gậy Đàm Phán 44(565) Tỷ Lệ Bạo Kích4%(18,4%) "Miệng Mồm Lanh Lợi"Trong 15s khi bị gán ấn nguyên tố Hỏa, tấn công tăng 16~32%, mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần; Trong 15s khi bị gán ấn nguyên tố Thủy, Băng, Lôi hoặc Thảo, buff sát thương tất cả nguyên tố tăng 12~24%, mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần.
Weapon Beacon of the Reed Sea Hải Đăng Bờ Biển Lau 46(608) Tỷ Lệ Bạo Kích7,2%(33,1%) Thủ Hộ Biển CátSau khi dùng Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch, tấn công tăng 20~40% trong 8s; Sau khi chịu phải sát thương, tấn công tăng 20~40% trong 8s. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt 2 loại hiệu quả nêu trên. Ngoài ra, khi không có khiên bảo vệ, giới hạn HP tăng 32~64%.
Weapon The Bell Kiếm Chuông 42(510) HP9%(41,3%) Kẻ Bảo Vệ Phản NghịchKhi nhận sát thương sẽ tạo ra khiên có lượng hấp thụ sát thương bằng 20~32% giới hạn HP, kéo dài 10s hoặc đến khi khiên mất hiệu lực, mỗi 45s chỉ thi triển 1 lần. Khi nhân vật được khiên bảo vệ, sát thương tạo thành tăng 12~24%.
Weapon Old Merc's Pal Kiếm Dụng Binh 33(Không Thể Đạt) Không None
Weapon Bloodtainted Greatsword Kiếm Huyết Rồng 38(354) Tinh Thông Nguyên Tố41(187) Trừ Lôi Dập HỏaSát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Hỏa hoặc Lôi tăng 12~24%.
Weapon Waster Greatsword Kiếm Huấn Luyện 23(Không Thể Đạt) Không None
Weapon Serpent Spine Kiếm Li Cốt 42(510) Tỷ Lệ Bạo Kích6%(27,6%) Phá SóngKhi nhân vật ra trận, mỗi 4s tăng 6~10% sát thương gây ra, 3~2% sát thương phải chịu. Cộng dồn tối đa 5 tầng, không làm mới khi nhân vật rời khỏi trận, sau khi chịu sát thương sẽ giảm 1 tầng hiệu quả.
Weapon Quartz Kiếm Thạch Anh 40(448) Tinh Thông Nguyên Tố16(base2ndStat không hợp lệ) Nhiệt ThảiTrong 12s sau khi kích hoạt hiệu ứng Quá Tải, Tan Chảy, Thiêu Đốt, Bốc Hơi hoặc Khuếch Tán nguyên tố Hỏa, tấn công tăng 20~40%.
Weapon The Unforged Kiếm Vô Công 46(608) Tấn Công10,8%(49,6%) Hoàng Cực Chương VàngHiệu quả khiên tăng 20~40%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4~8%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0,3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%.
Weapon Portable Power Saw Máy Cưa Cầm Tay 41(454) HP12%(55,1%) Khúc Hát Thuyền ViênKhi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Kiên Nhẫn, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Phấn Khởi trong 10s: Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 40~80 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, đồng thời sau 2s khi hiệu quả được sản sinh, mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ hồi phục 2~4 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho người trang bị. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Phấn Khởi; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Kiên Nhẫn.
Weapon Fruitful Hook Móc Trĩu Quả 44(565) Tấn Công6%(27,6%) Trọng Lượng Của Cành RơiTỷ lệ bạo kích của tấn công khi đáp tăng 16~32%; Sau khi tấn công khi đáp trúng kẻ địch, sát thương của tấn công thường, trọng kích và tấn công khi đáp tăng 16~32% trong 10s.
Weapon Prototype Archaic Mẫu Cổ Hoa 44(565) Tấn Công6%(27,6%) Vụn VỡKhi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, có tỷ lệ 50% tạo thành 240~480% sát thương thêm trong phạm vi nhỏ. Mỗi 15s mới thi triển 1 lần.
Weapon Fang of the Mountain King Nanh Sơn Vương 49(741) Tỷ Lệ Bạo Kích2,4%(11,0%) Thợ Săn Lam NgọcSau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch, sẽ nhận được 1 tầng "Chúc Phúc Vườn Treo", hiệu quả này mỗi 0.5s tối đa kích hoạt 1 lần. Nhân vật trong đội gần đó sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt hoặc Bung Tỏa, người trang bị sẽ nhận được 3 tầng Chúc Phúc Vườn Treo, hiệu quả này mỗi 2s tối đa kích hoạt 1 lần, nhân vật trong đội không ra trận cũng có thể kích hoạt. Chúc Phúc Vườn Treo: Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ tăng 10~20% trong 6s, tối đa cộng dồn 6 tầng, mỗi tầng tính giờ riêng.
Weapon Verdict Phán Quyết 48(674) Tỷ Lệ Bạo Kích4,8%(22,1%) Vạn Lời Thề Của Bình Minh Và Hoàng HônTấn công tăng 20~40%; Khi nhân vật trong đội nhận được mảnh tinh thể sinh ra từ phản ứng Kết Tinh, người trang bị sẽ nhận được 1 "Ấn Ký", khiến sát thương gây ra từ Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 18~36%. Ấn Ký duy trì 15s, tối đa có thể giữ 2 ấn cùng lúc. Tất cả Ấn Ký của người trang bị sẽ bị xóa sau 0,2s khi Kỹ Năng Nguyên Tố của người đó gây sát thương.
Weapon A Thousand Blazing Suns Thiên Dương Rực Lửa 49(741) Tỷ Lệ Bạo Kích2,4%(11,0%) Hoàng Hôn Thắp Sáng Bình MinhKhi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ nhận được hiệu quả "Ánh Sáng Cháy Bỏng": Sát Thương Bạo Kích tăng 20~40%, Tấn Công tăng 28~56% trong 6s, mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần.Trong thời gian duy trì, Tấn Công Thường hoặc Trọng Kích sau khi gây sát thương nguyên tố, sẽ khiến hiệu quả Ánh Sáng Cháy Bỏng lần này kéo dài thêm 2s. Hiệu quả này mỗi giây kích hoạt 1 lần, tối đa thông qua cách thức này để kéo dài thêm 6s.Ngoài ra, khi trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, hiệu quả "Ánh Sáng Cháy Bỏng" tăng 75%, đồng thời hiệu quả này sẽ không tính giờ khi người trang bị không ra trận.
Weapon Skyward Pride Thiên Không Kiêu Ngạo 48(674) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố8%(36,8%) Long Tích Chém Đứt Thanh KhôngSát thương tạo thành tăng 8~16; Sau khi thi triển kỹ năng nộ: Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch sẽ phóng ra lưỡi dao chân không, tạo thành 80~160 sát thương cho kẻ địch trên đường đi, kéo dài 20s hoặc đến khi phóng ra 8 lần dao chân không.
Weapon Lithic Blade Thiên Nham Cổ Kiếm 42(510) Tấn Công9%(41,3%) Thiên Nham Quyết - Đồng TâmMỗi khi trong đội có 1 nhân vật Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận 7~11% tăng tấn công và 3~7% tăng tỷ lệ bạo kích. Nhiều nhất có thể nhận 4 tầng hiệu quả tăng.
Weapon Song of Broken Pines Tiếng Gió Trong Rừng Thông 49(741) Tăng Sát Thương Vật Lý4,5%(20,7%) Bài Ca Phản NghịchMột phần của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” lãng du trong gió. Tấn công tăng 16~32%; Khi đánh thường hoặc trọng kích trúng kẻ địch sẽ cung cấp cho nhân vật 1 Bùa Thì Thầm, mỗi 0,3s tối đa kích hoạt 1 lần. Khi có 4 Bùa Thì Thầm sẽ tiêu hao tất cả, khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó sẽ nhận được hiệu ứng “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm – Khúc Ca Vén Cờ” kéo dài 12s: Tốc độ đánh thường tăng 12~24%, tấn công tăng 20~40%. Trong 20s sau khi kích hoạt sẽ không thể nhận lại Bùa Thì Thầm. Các chỉ số cùng loại trong “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” không thể cộng dồn.
Weapon Rainslasher Vũ Tài 42(510) Tinh Thông Nguyên Tố36(165) Ngưng Thủy Diệt LôiSát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Nguyên Tố Thủy hoặc Lôi tăng 20~36%.
Weapon Redhorn Stonethresher Xích Giác Phá Thạch Đao 44(542) ST Bạo Kích19,2%(88,2%) Gokadaiou OtogibanashiPhòng ngự tăng 28~56%; Tăng sát thương tấn công thường và trọng kích, lượng tăng thêm tương đương 40~80% Phòng Ngự.
Weapon Earth Shaker Đao Chấn Động 44(565) Tấn Công6%(27,6%) Lời Thề Qhapaq NanSau khi nhân vật trong đội kích hoạt phản ứng liên quan đến nguyên tố Hỏa, sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố của người trang bị gây ra tăng 16~32% trong 8s. Hiệu quả này cũng có thể kích hoạt khi nhân vật trong đội không ra trận.
Weapon Mailed Flower Đóa Hoa Tôn Màu Thép 44(565) Tinh Thông Nguyên Tố24(110) Lời Thì Thầm Hoa GióTrong 8s sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch hoặc kích hoạt phản ứng nguyên tố, tấn công tăng 12~24%, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 48~96 điểm.
Weapon Wolf's Gravestone Đường Cùng Của Sói 46(608) Tấn Công10,8%(49,6%) Người Thợ Săn Như SóiTấn công tăng 20~40%; Khi tấn công đánh trúng kẻ địch có HP dưới 30%, lực tấn công của tất cả thành viên đội tăng 40~80%, kéo dài 12s. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần.
Weapon Favonius Greatsword Đại Kiếm Tây Phong 41(454) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố13,3%(61,3%) Đi Cùng Với GióKhi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60~100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12~6s mới thi triển 1 lần.
Weapon Royal Greatsword Đại Kiếm Tông Thất 44(565) ATK6%(27,6%) Chuyên ChúKhi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8~16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có.
Weapon Sacrificial Greatsword Đại Kiếm Tế Lễ 44(565) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố6,7%(30,6%) Khí Định ThầnKhi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40~80% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30~16s mới thi triển 1 lần.

Thánh Di Vật[]

Các Bộ Thánh Di Vật sau có liên quan đến cung. Có 1 Bộ Thánh Di Vật khớp với danh mục được chọn:

Bộ Độ Hiếm Món Hiệu Quả
Lễ Bế Mạc Của Giác Đấu Sĩ 4-5★ Nỗi Nhớ Của Giác Đấu SĩNỗi Nhớ Của Giác Đấu SĩGiác Đấu Sĩ Trở VềGiác Đấu Sĩ Trở VềHy Vọng Của Giác Đấu SĩHy Vọng Của Giác Đấu SĩGiác Đấu Sĩ Uống SayGiác Đấu Sĩ Uống SayNón Giác Đấu SĩNón Giác Đấu Sĩ 2 Món: Tấn Công +18%.4 Món: Khi nhân vật trang bị bộ Thánh Di Vật này dùng Kiếm Đơn, Trọng Kiếm, Vũ Khí Cán Dài, sát thương Tấn Công Thường nhân vật tạo thành tăng 35%.

Ngôn Ngữ Khác[]

Ngôn NgữTên Chính Thức
Tiếng ViệtTrọng Kiếm
Tiếng Trung(Giản Thể)双手剑Shuāngshǒu-jiàn
Tiếng Trung(Phồn Thể)雙手劍Shuāngshǒu-jiàn
Tiếng AnhClaymore
Tiếng Nhật両手剣Ryoute Ken‍[!]Cách đọc chưa xác thực
Tiếng Hàn양손검Yangsongeom
Tiếng Tây Ban NhaMandoble
Tiếng PhápÉpée à deux mains
Tiếng NgaДвуручное оружиеDvuruchnoye oruzhiye
Tiếng Tháiดาบใหญ่Dap Yai
Tiếng ĐứcZweihänder
Tiếng IndonesiaClaymore
Tiếng Bồ Đào NhaEspadão

Lịch Sử Cập Nhật[]

Ra mắt trong Phiên Bản 1.0[Tạo lịch sử mới]

Điều Hướng[]

 Weapon-class-claymore-icon Trọng Kiếm
5 Sao Thiên Không Kiêu NgạoĐường Cùng Của SóiKiếm Vô CôngTiếng Gió Trong Rừng ThôngXích Giác Phá Thạch ĐaoHải Đăng Bờ Biển LauPhán QuyếtNanh Sơn VươngThiên Dương Rực Lửa
4 Sao Đóa Hoa Tôn Màu ThépKiếm ChuôngKiếm Li CốtMẫu Cổ HoaVũ TàiĐại Kiếm Tây PhongĐại Kiếm Tông ThấtĐại Kiếm Tế LễThiên Nham Cổ KiếmVua Biển Hàng HiệuAkuoumaruBóng Tối Thủy TriềuGậy Đàm PhánMáy Cưa Cầm TayBá Vương Tối Thượng Siêu Cấp Ma KiếmĐao Chấn ĐộngMóc Trĩu QuảChìa Khóa Vạn Năng
3 Sao Kiếm Thạch AnhGậy Thu PhụcKiếm Huyết Rồng
2 Sao Kiếm Dụng Binh
1 Sao Kiếm Huấn Luyện
 Danh Mục
Genshin Impact
  • Nhân Vật
  • Teyvat
  • Phe Phái
  • Manga
  • Sách
  • Nhạc
  • Dòng Thời Gian
  • Comic
  • Hệ Thống Trò Chơi
  • Phiên Bản
Hoạt Động
  • Sự Kiện
  • Bí Cảnh
  • La Hoàn Thâm Cảnh
  • Địa Mạch Sinh Thành
  • Phái Đi Thám Hiểm
  • Thời Gian Thiết Lập Lại Thế Giới
Khám Phá
  • Thần Đồng
  • Thất Thiên Thần Tượng
  • Điểm Dịch Chuyển
  • Đền Địa Linh
  • Mã Não Đỏ Thẫm
Nhiệm Vụ
  • Nhiệm Vụ Ma Thần
  • Nhiệm Vụ Truyền Thuyết
  • Nhiệm Vụ Thế Giới
  • Ủy Thác
  • Sự Kiện Đồng Hành
  • Nhiệm Vụ Sự Kiện
Phát Triển
  • Hạng Mạo Hiểm
  • Kinh Nghiệm Nhân Vật
  • Bằng Chứng Mạo Hiểm
  • Thành Tựu
  • Danh Vọng
  • Cấp Độ Yêu Thích
  • Cây Chịu Lạnh
  • Ấm Trần Ca (Gia Viên)
  • Anh Đào Thần Bảo Vệ
Vũ Khí
  • Cung
  • Pháp Khí
  • Trọng Kiếm
  • Vũ Khí Cán Dài
  • Kiếm Đơn
Vật Phẩm
  • Thánh Di Vật
    • Bộ
    • Chỉ Số
    • Phân Phối
    • Quy Mô
  • Nguyên Liệu
  • Thực Phẩm
  • Thuốc
  • Đạo Cụ Nhỏ
  • Nhựa Nguyên Chất
  • Cửa Hàng
Chiến Đấu
  • Thuộc Tính
  • Nguyên Tố
  • Sát Thương
  • Năng Lượng Nguyên Tố
  • Thiên Phú
  • Cung Mệnh
  • Chế Độ Nhiều Người Chơi
Kẻ Địch
  • Kẻ Địch Thường
  • Kẻ Địch Tinh Anh
  • Thủ Lĩnh
  • Boss Tuần
  • Sinh Vật Hoang Dã
Tiền Tệ Hóa
  • Cầu Nguyện
  • Nhật Ký Hành Trình
  • Không Nguyệt Chúc Phúc
  • Nguyên Thạch
  • Đá Sáng Thế
  • Trang Phục

Từ khóa » Genshin Impact Trọng Kiếm