Từ vựng tiếng Trung về Trường học 1 – 100 ; 17, Cử nhân khoa học tự nhiên, 理学士, lǐxué shì ; 18, Học vị thạc sĩ, 硕士学位, shuò shì xuéwèi ; 19, Học vị tiến sĩ ...
Xem chi tiết »
5 Oca 2018 · 1. Học sinh cấp ba 高中生: gāozhōng shēng · 2. Sinh viên 大学生: dàxuéshēng · 3. Sinh viên những năm đầu 低年级学生: dī niánjí xuéshēng · 4. Sinh ...
Xem chi tiết »
28 Nis 2021 · Jack Ma – 1 trong những tỷ phú giàu nhất Trung Quốc từng nói: “Trước 20 tuổi cần làm 1 học sinh tốt”. Từ đó ta thấy được tầm quan trọng của ...
Xem chi tiết »
Puan 5,0 (11) 1.1 Gọi tên các chức vụ trong trường học bằng tiếng Trung ; Học sinh cấp ba ...
Xem chi tiết »
2 Nis 2015 · cho mình hỏi trong đại học có các khoa, trưởng khoa và các ngành đào tạo tiếng Trung là gì ạ? 7 yrs Report. Nguyen Ngoc Ngan, profile picture.
Xem chi tiết »
18 Mar 2016 · Đến với khóa học tiếng trung giao tiếp Ánh Dương bạn được đắm mình trong ngôn ngữ tiếng trung với nhiều chủ đề giao tiếp khác nhau, ...
Xem chi tiết »
20 Eki 2016 · Chào các bạn, hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu tới các bạn các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong mọi tình huống trên lớp học.
Xem chi tiết »
lớp học Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa lớp học Tiếng Trung (có phát âm) là: 教室 《学校里进行教学的房间。》校舍 《学校的房子。》.
Xem chi tiết »
1. Trung học cơ sở 初中: chūzhōng · 2. Cấp ba, trung học phổ thông 高中: gāozhōng · 3. Cao đẳng 大专: dàzhuān · 4. Học viện 学院: xuéyuàn · 5. Đại học tổng hợp 综合 ...
Xem chi tiết »
教室j iào shì: Phòng học. 黑板 hēi bǎn: Bảng đen. 粉笔 fěnbǐ: Phấn.
Xem chi tiết »
19 Haz 2017 · Ai trong chúng ta muốn thành công cũng phải đến trường, cũng phải đi học, nên các từ vựng chủ đề trường học sẽ rất gần gũi với mỗi chúng ta, sẽ ...
Xem chi tiết »
4 May 2022 · 1. Trường mầm non (nhà trẻ), 托儿所, Tuō'érsuǒ · 2. Vườn trẻ (mẫu giáo), 幼儿园, yòu'éryuán · 3. Nhà trẻ gởi theo ngày, 日托所, rì tuō suǒ · 4.
Xem chi tiết »
19 Eki 2016 · HI các em học viên, hôm nay chúng ta học sang các từ vựng Tiếng Trung mới về chủ đề trường học và lớp học. Em nào chưa học lại các từ vựng ...
Xem chi tiết »
29 Ağu 2016 · Tiếng Việt, Tiếng Trung, Phiên âm. 201. Phấn, 粉笔, Fěnbǐ. 202. Thước (dùng cho giáo viên), 教鞭, jiàobiān. 203. Bàn và ghế của lớp học ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Trong Lớp Tiếng Trung Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề trong lớp tiếng trung là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu