Trọng Lượng Riêng Của Bê Tông - Sửa Nhà HCM
Có thể bạn quan tâm
- Trọng lượng riêng của bê tông là gì
- 1 khối bê tông mác 300 nặng bao nhiêu kg
- Trọng lượng riêng của bê tông và một số loại vật liệu xây dựng liên quan
- 1 khối bê tông nhẹ nặng bao nhiêu kg, Trọng lượng riêng của bê tông
Trọng lượng riêng của bê tông. Bạn đã nắm được chưa.
Mời bạn xem ngay bài viết của Suanhahcm để phục vụ công việc của mình tốt hơn nhé.
Trọng lượng riêng của bê tông là gì
Bê tông là một loại đá nhân tạo, được hình thành bởi việc trộn các thành phần.
Cốt liệu thô, cốt liệu mịn, chất kết dính. Theo một tỷ lệ nhất định.
Trong bê tông, chất kết dính làm vai trò liên kết các cốt liệu thô.
Và cốt liệu mịn và khi đóng rắn. Làm cho tất cả thành một khối cứng như đá.
1 khối bê tông mác 300 nặng bao nhiêu kg
Bê tông nặng: M100, M150, M200, M250, M300, M350, M400, M500, M600.
Là loại bê tông tươi chất lượng cao. Được sử dụng cho nhiều công trình hiện nay.
Có khối lượng khoảng 1800 – 2500kg/m3 cốt liệu sỏi đá đặc chắc.
Như vậy 1 khối bê tông mác 300 sẽ rơi vào khoảng 1800-2500kg/m3.
Tham khảo thêm:
- Đổ sàn bê tông giả có bền không?
- Trọng lượng riêng của thép – Bảng tỷ trọng thép tròn, thép hộp, thép hình
Trọng lượng riêng của bê tông và một số loại vật liệu xây dựng liên quan
STT | Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng riêng |
1 | Thép | 7,85 T/m3 |
2 | Thép không gỉ 304, / 201 | 7,93 T/m3 |
3 | Nhôm | 2,7 T/m3 |
4 | Nước | 1 T/m3 |
5 | Cát nhỏ ( cát đen ) | 1,20 T/m3 |
6 | Cát vừa ( cát vàng ) | 1,40 T/m3 |
7 | Sỏi các loại | 1,56 T/m3 |
8 | Đá đặc nguyên khai | 2,75 T/m3 |
9 | Đá dăm 0,5 – 2cm | 1,60 T/m3 |
10 | Đá dăm 3 – 8cm | 1,55 T/m3 |
11 | Đá hộc 15cm | 1,50 T/m3 |
12 | Gạch vụn | 1,35 T/m3 |
13 | Xỉ than các loại | 0,75 T/m3 |
14 | Đất thịt | 1,40 T/m3 |
15 | Vữa vôi | 1,75 T/m3 |
16 | Vữa tam hợp | 1,80 T/m3 |
17 | Vữa bê tông | 2,35 T/m3 |
18 | Bê tông gạch vỡ | 1,60 T/m3 |
19 | Khối xây gạch đặc | 1,80 T/m3 |
20 | Khối xây gạch có lỗ | 1,50 T/m3 |
21 | Khối xây đá hộc | 2,40 T/m3 |
22 | Bê tông không có cốt thép | 2,20 T/m3 |
23 | Bê tông cốt thép | 2,50 T/m3 |
24 | Bê tông bọt để ngăn cách | 0,40 T/m3 |
25 | Bê tông bọt để xây dựng | 0,90 T/m3 |
26 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao | 1,30 T/m3 |
27 | Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối | 1,00 T/m3 |
28 | Bê tông rất nặng với gang dập | 3,70 T/m3 |
29 | Bê tông nhẹ với xỉ hạt | 1,15 T/m3 |
30 | Bê tông nhẹ với keramzit | 1,20 T/m3 |
31 | Gạch chỉ các loại | 2,30 kg/ viên |
32 | Gạch lá nem 20x20x1,5 cm | 1,00 kg/ viên |
33 | Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm | 1,10 kg/ viên |
34 | Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm | 1,60 kg/ viên |
35 | Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm | 7,60 kg/ viên |
36 | Gạch thẻ 5x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
37 | Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
38 | Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm | 1,45 kg/ viên |
39 | Gạch hourdis các loại | 4,40 kg/ viên |
40 | Gạch trang trí 20x20x6 cm | 2,15 kg/ viên |
41 | Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm | 0,75 kg/ viên |
42 | Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm | 0,70 kg/ viên |
43 | Gạch men sứ 10x10x0,6 cm | 0,16 kg/ viên |
44 | Gạch men sứ 15x15x0,5 cm | 0,25 kg/viên |
45 | Gạch lát granitô | 56,0 kg/ viên |
46 | Ngói móc | 1,20 kg/ viên |
47 | Ngói máy 13 viên/m2 | 3,20 kg/ viên |
48 | Ngói máy 15 viên/m2 | 3,00 kg/ viên |
49 | Ngói máy 22 viên/m2 | 2,10 kg/ viên |
50 | Ngói bò dài 33 cm | 1,90 kg/ viên |
51 | Ngói bò dài 39 cm | 2,40 kg/ viên |
52 | Ngói bò dài 45 cm | 2,60 kg/ viên |
53 | Ngói vẩy cá | 0,96 kg/ viên |
54 | Tôn sóng dày 0,45mm | 4,50 kg/ m2 |
55 | Ván gỗ dán | 0,65 T/ m3 |
56 | Vôi nhuyễn ở thể đặc | 1,35 T/ m3 |
57 | Carton | 0,50 T/ m3 |
58 | Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III | 1,00 T/ m3 |
59 | Gỗ xẻ nhóm IV | 0,91 T/ m3 |
60 | Gỗ xẻ nhóm VII | 0,67 T/ m3 |
61 | Gỗ xẻ nhóm VIII | 0,55 T/ m3 |
62 | Tường 10 gạch thẻ | 200 kg/m2 |
63 | Tường 10 gạch ống | 180 kg/m2 |
64 | Tường 20 gạch thẻ | 400 kg/m2 |
65 | Tường 20 gạch ống | 330 kg/m2 |
66 | Mái ngói đỏ xà gồ gỗ | 60 kg/m2 |
67 | Mái tôn xà gồ gỗ | 15 kg/m2 |
68 | Mái tôn xà gồ thép | 18 – 20 kg/m2 |
69 | Trần ván ép dầm gỗ | 30 kg/m2 |
70 | Trần gỗ dán dầm gỗ | 20 kg/m2 |
71 | Trần lưới sắt đắp vữa | 90 kg/m2 |
72 | Cửa kính khung gỗ | 25 kg/m2 |
73 | Cửa kính khung thép | 40 kg/m2 |
74 | Cửa ván gỗ ( panô ) | 30 kg/m2 |
75 | Cửa thép khung thép | 45 kg/m2 |
76 | Sàn dầm gỗ, ván sàn gỗ | 40 kg/m2 |
77 | Tấm cemboard 16-18mm | 25 kg/m2 |
1 khối bê tông nhẹ nặng bao nhiêu kg, Trọng lượng riêng của bê tông
Trong thi công xây dựng cũng như trong học tập nghiên cứu.
Thì việc xác định trọng lượng riêng của bê tông rất quan trọng.
Bê tông nhẹ: M50, M75, M100, M150, M300 Bê tông nhẹ.
Có khối lượng trong khoảng 800 – f1800kg/m 3Cốt liệu là các loại đá có lỗ rỗng.
Keramzit, xỉ quặng. Trên đây là thông tin bài viết trọng lượng riêng của bê tông.
Và các vật liệu xây dựng khác, hy vọng bài viết hữu ích với các bạn.
4.9/5 - (12 bình chọn)Từ khóa » Trọng Lượng Bê Tông Thương Phẩm
-
4. Trọng Lượng Riêng Của Một Số Loại Vật Liệu Xây Dựng
-
Trọng Lượng Bê Tông Tươi Trên 1m3
-
1m3 Bê Tông Tươi Nặng Bao Nhiêu Kg
-
1 Khối Bê Tông Nặng Bao Nhiêu Kg - VLXD Sài Gòn
-
[Tiêu Chuẩn] 1 Khối Bê Tông Nặng Bao Nhiêu Kg? Trọng Lượng 2022
-
Bảng Trọng Lượng Riêng Của Bê Tông Cốt Thép Và Các Vật Liệu
-
Tỷ Trọng Bê Tông Tươi Nặng Bao Nhiêu Kg? - Glumic
-
Khối Lượng Riêng Của Bê Tông Tươi Là Bao Nhiêu
-
Trọng Lượng Riêng Của Bê Tông Là Bao Nhiêu? - VLXD Hiệp Hà
-
1 Khối Bê Tông Bằng Bao Nhiêu Kg Và đổ được Bao Nhiêu Mét Vuông?
-
1 Khối Bê Tông Nặng Bao Nhiêu Kg - Vina CMC
-
Cách Tính Khối Lượng Bê Tông Tươi Chuẩn Nhất
-
1 Khối (m3) Bê Tông Bằng Bao Nhiêu Kg? - Gia Thịnh Phát
-
Bảng Giá Bê Tông Tươi / Thương Phẩm / Chèm Tại Hà Nội (Mới 2022)