Trọng Lượng Riêng Của Thép: Bảng Tra Chi Tiết Và Cách Tính đơn Giản ...

Thép chính là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà ở, công nghiệp và dân dụng hiện nay. Trên thị trường lại có quá nhiều loại thép như thép hình, thép tròn hoặc là thép hộp,… Chính vì điều đó, việc nắm rõ trọng lượng riêng của thép sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí xây dựng nhà ở!

Hướng Dẫn Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép
Hướng Dẫn Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép

Danh mục bài viết

Toggle
  • Cấu tạo và đặc tính của thép
  • Cách tính trọng lượng của thép
  • Phân biệt giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng
    • Trọng lượng riêng
    • Khối lượng riêng
    • Tổng kết
  • Công thức tính trọng lượng riêng của các loại thép xây dựng phổ biến
    • Trọng lượng riêng của thép tấm
    • Trọng lượng riêng của thép ống
    • Trọng lượng riêng của thép hộp vuông
    • Trọng lượng thép hộp chữ nhật
    • Trọng lượng riêng của thanh lá
    • Trọng lượng cây đặc vuông
  • Bảng tra trọng lượng các loại thép phổ biến
    • Bảng tra trọng lượng riêng của thép tròn
    • Bảng tra trọng lượng thép hộp
    • Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông và hộp chữ nhật
    • Bảng tra trọng lượng thép hình I, H
    • Bảng tra trọng lượng thép hình U
    • Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen
  • Các loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng tại Việt Nam
    • Thép cuộn
    • Thép ống
    • Thép thanh
  • Địa chỉ mua thép uy tín tại Đà Nẵng

Cấu tạo và đặc tính của thép

Thép là hợp kim của sắt (Fe) và Cacbon (C) và một số nguyên tố hóa học khác. Trong đó Cacbon chiếm từ 0.02% – 2.14% theo trọng lượng cùng các nguyên tố hóa học, có tác dụng làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau.

Thép có các đặc tính cơ bản đó là tính dẻo tính cứng, tính bền, khả năng chống oxi hóa của môi trường, khả năng đàn hồi.

Với tỷ lệ cacbon cao trong thép có thể tăng cường độ cứng và cường lực kéo đứt so với sắt, nhưng lại giòn và dễ gãy hơn. Tỷ lệ hòa tan tối đa của carbon trong sắt là 2,14% theo trọng lượng (ở trạng thái Austenit) xảy ra ở 1.147 độ C.

Cấu Tạo Của Thép
Cấu Tạo Của Thép

Một số tính chất vật lý của thép:

  • Màu sắc: ánh kim
  • Độ dẫn điện: Tốt
  • Độ dẫn nhiệt: tốt
  • Nhiệt độ nóng chảy: Ở nhiệt độ 500ºC – 600ºC thép trở nên dẻo, cường độ giảm, ở nhiệt độ – 10ºC tính dẻo giảm, ở nhiệt độ – 45ºC thép giòn, dễ nứt
  • Khối lượng riêng (D): Từ 7.8-7.85g/

Cách tính trọng lượng của thép

Trọng lượng của thép được xác định bằng công thức sau:

Trọng lượng (KG) = 7850 x chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang

Trong đó:

  • 7850: Trọng lượng riêng của thép (kg/m3)
  • L: Chiều dài của thép (m)
  • Diện tích mặt cắt ngang phụ thuộc vào chiều dài cũng như hình dáng của thép

Với công thức này, bạn có thể tính được khối lượng của bất cứ cây thép nào nếu có chiều dài cũng như hình dáng của nó.

Các Loại Thép được Sử Dụng Phổ Biến Trong Ngành Xây Dựng Tại Việt Nam
Các Loại Thép được Sử Dụng Phổ Biến Trong Ngành Xây Dựng Tại Việt Nam

Phân biệt giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng

Trọng lượng riêng

Trọng lượng riêng (tiếng Anh: Specific weight) là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể. Đơn vị của trọng lượng riêng là Newton trên một mét khối (N/m3).

Công thức tính trọng lượng riêng:

d = P / V

Trong đó:

  • d: Trọng lượng riêng (N/m³)
  • P: Trọng lượng (N)
  • V: Thể tích (m³)
Trọng Lượng Riêng Và Khối Lượng Riêng Của Thép
Trọng Lượng Riêng Và Khối Lượng Riêng Của Thép

Khối lượng riêng

Khối lượng riêng (tiếng Anh có nghĩa là Density), còn được gọi là mật độ khối lượng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó, là đại lượng đo bằng thương số giữa khối lượng (m) của một vật làm bằng chất ấy (nguyên chất) và thể tích (V) của vật.

Công thức tính khối lượng riêng:

D = m / V

Trong đó:

  • D: Khối lượng riêng (kg/m3)
  • m: Khối lượng, đơn vị (kg)
  • V: Thể tích, đơn vị (m3)

Dưới đây là bảng khối lượng riêng của một số vật liệu mà bạn có thể tham khảo:

Chất Khối lượng riêng (kg/m3)
Chì 11300
Sắt 7800
Nhôm 2700
Kẽm 7000
Đồng 8900

Tổng kết

Khối lượng riêng và trọng lượng riêng là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau bởi xuất phát từ khối lượng (đơn vị là kg) và trọng lượng (đơn vị là N) là 2 đại lượng vật lý khác nhau.

Thông thường:

  • Trọng lượng = Khối lượng x 9.81 (N)
  • Hằng số 9.81 là gia tốc trọng trường (thông thường làm tròn thành 10)

Công thức tính trọng lượng riêng của các loại thép xây dựng phổ biến

Trọng lượng riêng của thép tấm

Trọng lượng thép tấm = Độ dày x Chiều rộng x Chiều dài x 7.85 (g/cm3).

Trọng lượng riêng của thép ống

Trọng lượng thép ống = 0.003141 x Độ dày x (Đường kính ngoài – Độ dày ) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).

Trọng lượng riêng của thép hộp vuông

Trọng lượng thép hộp vuông = [4 x Độ dày x Cạnh – 4 x Độ dày x Độ dày ] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài.

Trọng lượng thép hộp chữ nhật

Trọng lượng thép hộp chữ nhật = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1mm + Cạnh 2mm} – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài (m).

Trọng lượng riêng của thanh lá

Trọng lượng thanh lá = 0.001 x Chiều rộng x Độ dày x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài.

Trọng lượng cây đặc vuông

Trọng lượng thép đặc vuông = 0.0007854 x Đường kính ngoài x Đường kính ngoài x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).

Bảng tra trọng lượng riêng của thép

Đường kính Thiết diện (mm2) Đơn trọng (Kg/m)
Thép cuộn Thép tròn Thép vằn
5.5 23.76 0.187
7 38.48 0.302
9 63.62 0.499
10 10 10 78.54 0.617
13 13 132.7 1.04
16 16 16 201.1 1.58
18 18 254.5 2
22 22 380.1 2.98
25 25 490.9 3.85
30 30 706.9 5.55
32 32 804.2 6.31
35 35 962.1 7.55
40 40 1256 9.86

Bảng tra trọng lượng các loại thép phổ biến

Bảng tra trọng lượng riêng của thép tròn

Trọng Lượng Thép Tròn
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng của Thép Tròn

Bảng tra trọng lượng thép hộp

Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Cỡ Lớn
Bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông và hộp chữ nhật

Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Vuông, Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng của Thép Hộp Vuông Và Hộp Chữ Nhật

Bảng tra trọng lượng thép hình I, H

Bảng Trọng Lượng Thép Hình I, H
Bảng Trọng Lượng Riêng của Thép Hình I, H

Bảng tra trọng lượng thép hình U

Bảng Trọng Lượng Thép Hình U
Bảng Trọng Lượng Riêng của Thép Hình Chữ U

Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen

Bảng Tra Trọng Lượng Thép Cừ Larsen
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Cừ Larsen

Các loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng tại Việt Nam

Thép cuộn

Thép cuộn được ứng dụng phổ biến để xây dựng gia công, kéo dây, xây dựng nhà cửa, hầm, cầu đường,… là loại thép bắt buộc đáp ứng được yêu cầu về độ bền tức thời, giới hạn chảy, độ dãn dài và được xác định dựa trên cách thử kéo căng hoặc uốn cong chúng khi nguội.

Về cấu tạo: thép có dạng dây, cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Chúng có đường kính thông thường là: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm.

Thép cuộn có trọng lượng 200 – 459 kg/cuộn. Cũng có những trường hợp đặc biệt cung cấp 1/300kg/cuộn.

Thép Cuộn
Thép Cuộn

Thép ống

Thép ống thường được dùng trong các công trình xây dựng. Chúng rất phong phú về mẫu mã như: thép ống mạ kẽm, thép ống hàn xoắn, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép đúc carbon,…

Thép ống có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, có trọng lượng nhẹ nhưng độ cứng và độ bền rất cao. Để tăng tuổi thọ cho thép người ta thường kết hợp với mạ, xi, sơn.

Thép ống
Thép ống

Thép thanh

Thép thanh hay còn gọi là thép cây. Đây là loại thép được dùng trong những công trình đòi hỏi độ dãn dài, tính dẻo dai và chịu uốn cao.

Thép thanh bao gồm 2 loại là thép thanh vằn và thép thanh tròn trơn. Thép thanh vằn chính là thép cốt bê tông, bên ngoài mặt thép có vằn gân. Thép thanh loại tròn trơn có chiều dài thường là 12m/cây.

Thép Thanh Xây Dựng
Thép Thanh Xây Dựng

Địa chỉ mua thép uy tín tại Đà Nẵng

STT Tên công ty Thông tin liên hệ
1 Công ty TNHH Vật Liệu Xây Dựng Hưng Gia Bình
  • Địa chỉ: 226 Nguyễn Hữu Thọ, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0935 090 252
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vatlieuxaydunghunggiabinh/
  • Website: https://vatlieuxaydung24h.vn/
  • Email: [email protected]
2 Sắt Thép Hiệp Trường Phát
  • Địa chỉ: 255 Mai Đăng Chơn, Tổ 29 Đông Trà, Hòa Hải, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0971 110 982 & 0901 778 738
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tongkhosatthepdanang/
  • Website: https://hieptruongphat.com/
  • Email: [email protected]
3 Công Ty TNHH Thiên Phú Home
  • Địa chỉ: 307 Nguyễn Tri Phương, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0901 555 455 & 0815 497 777
  • Website: http://thienphuhome.com/
  • Email: [email protected]
4 Sắt thép xây dựng Trí Công
  • Địa chỉ: 159 Nguyễn Chánh, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0862 868 690
  • Website: https://sattheptricong.com/
  • Email: [email protected]
5 Công ty TNHH Thép Thành Công Index
  • Địa chỉ:
    • 63 Võ Chí Công, Hòa Xuân, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
    • 02 Nguyễn Phước Lan,Hòa Xuân, Cẩm Lệ, Đà Nẵng Điện thoại: 0935 637 738
  • Website: http://thepthanhcong.com/
  • Email: [email protected]

Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về trọng lượng riêng của thép cũng như là bảng tra trọng lượng các loại thép chi tiết nhất. Hy vọng bài viết trên CityA Homes đã cung cấp sẽ giúp bạn có được nhiều kiến thức hữu ích.

Nếu bạn có thắc mắc hay có vấn đề cần hỗ trợ, bạn có thể liên hệ trực tiếp với CityA Homes thông qua các kênh sau:

  • Hotline: 0905 389 389
  • Email: [email protected]

CityA Homes hiện đang có chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng thiết kế nhà Đà Nẵng. CityA Homes sẽ hỗ trợ quý khách 24/24h với cam kết chất lượng tốt nhất!

Từ khóa » Khối Lượng Riêng Của Thép Vằn