Trọng Lượng Riêng Thép Hộp Mạ Kẽm
Có thể bạn quan tâm
Trọng lượng riêng thép hộp mạ kẽm từ Trí Việt
Tại sao cần phải xác định trọng lượng riêng thép hộp mạ kẽm?
Trọng lượng riêng thép hộp mạ kẽm là gì? Tại sao bạn cần phải xác định thông số này trong khi thi công và thiết kế?
Trọng lượng thép hộp là một đại lượng thể hiện cân nặng của một cây thép hộp (hoặc 1 mét thép hộp). Chẳng hạn như: một cây thép hộp 40 x 80 x 1,2 mm dài 6 m có trọng lượng là 13,24 kg. Theo tính toán thì 1 mét thép hộp sẽ có trọng lượng tương ứng là: 13,24 / 6 = 2,2067 kg (tức 2,2067 kg / m).
Việc xác định trọng lượng thép hộp sẽ giúp cho các kỹ sư xây dựng hay nhà thầu nhanh chóng tính toán được khối lượng thép hộp cần sử dụng trong các công trình xây dựng.
Bảng tra trọng lượng riêng thép hộp mạ kẽm
Hầu hết các loại thép hộp trên thị trường hiện nay đều được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008. Tiêu chuẩn này quy định: mỗi cây thép hộp có kích thước 50 x 50 x 1,5 mm sẽ có trọng lượng tương ứng là 2,23 kg / cây.
Chính vì thế để có thể xác định trọng lượng thép hộp mạ kẽm một cách nhanh chóng, các bạn có thể sử dụng bảng tra trọng lượng dưới đây, tương ứng với từng loại thép hộp khác nhau.
Thép hộp vuông
Ta có công thức tính trọng lượng thép hộp vuông theo lý thuyết:
P = 4 x w × d x l × R
Trong đó:
w: chiều rộng mặt cắt cây thép (đơn vị: mm)
d: độ dày cây thép (đơn vị: mm)
l: chiều dài cây thép (đơn vị: m)
R = 0,00785 (hằng số): mật độ thép
Ví dụ:
Một cây thép hộp vuông có kích thước 40 mm x 1,2 ly x 6 m Khi đó trọng lượng cây thép là: P = 4 x 40 x 1,2 x 6 x 0,00785 = 9,04 kg.
Như vậy chỉ cần biết các thông số của cây thép, ta có thể tính được trọng lượng của cây thép đó. Tuy nhiên để nhanh chóng xác định trọng lượng, chúng ta có thể sử dụng bảng tra thép hộp vuông dưới đây.
Diện tích mặt cắt (mm2) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,7 | 0,8 | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | 3,2 | 3,5 | |
12 x 12 | 0,252 | 0,296 | 0,319 | 0,352 | 0,385 | 0,417 | 0,479 | |||||||||
14 x 14 | 0,296 | 0,336 | 0,376 | 0,415 | 0,454 | 0,492 | 0,567 | 0,698 | ||||||||
16 x 16 | 0,340 | 0,386 | 0,432 | 0,478 | 0,523 | 0,567 | 0,655 | 0,698 | ||||||||
18 x 18 | 0,384 | 0,436 | 0,489 | 0,540 | 0,592 | 0,643 | 0,743 | 0,792 | ||||||||
20 x 20 | 0,428 | 0,487 | 0,545 | 0,603 | 0,661 | 0,718 | 0,831 | 0,886 | ||||||||
25 x 25 | 0,612 | 0,686 | 0,760 | 0,834 | 0,906 | 1,051 | 1,122 | |||||||||
30 x 30 | 0,828 | 0,917 | 1,006 | 1,095 | 1,270 | 1,357 | 1,444 | 1,616 | 1,785 | 2,201 | ||||||
38 x 38 | 1,169 | 1,287 | 1,396 | 1,622 | 1,734 | 1,846 | 2,068 | 2,288 | ||||||||
40 x 40 | 1,231 | 1,352 | 1,472 | 1,710 | 1,829 | 1,947 | 2,181 | 2,413 | 2,966 | |||||||
50 x 50 | 1,848 | 2,150 | 2,229 | 2,449 | 2,746 | 3,041 | 3,771 | 4,203 | 4,488 | |||||||
60 x 60 | 2,225 | 2,589 | 2,770 | 2,951 | 3,311 | 3,669 | 4,556 | 5,082 | 5,430 | |||||||
75 x 75 | 3,249 | 3,477 | 3,705 | 4,160 | 4,611 | 5,734 | 6,401 | 6,844 | 7,284 | 7,941 | ||||||
90 x 90 | 3,908 | 4,184 | 4,459 | 5,006 | 5,553 | 6,910 | 7,719 | 8,256 | 8,791 | 9,589 |
Thép hộp chữ nhật
Ta có công thức tính trọng lượng thép hộp hình chữ nhật theo lý thuyết:
P = 2 x (w x h) × d x l × R
Trong đó:
w: chiều rộng mặt cắt cây thép (đơn vị: mm)
h: chiều dài mặt cắt cây thép (đơn vị: mm)
d: độ dày cây thép (đơn vị: mm)
l: chiều dài cây thép (đơn vị: m)
R = 0,00785 (hằng số): mật độ thép
Ví dụ:
Một cây thép hộp chữ nhật có kích thước 30 x 60 mm x 1,2 ly x 6 m
Khi đó trọng lượng cây thép là: P = 2 x 30 x 60 x 1,2 x 6 x 0,00785 = 10,174 kg.
Như vậy chỉ cần biết các thông số của cây thép, ta có thể tính được trọng lượng của cây thép đó. Tuy nhiên để nhanh chóng xác định trọng lượng, chúng ta có thể sử dụng bảng tra thép hộp chữ nhật dưới đây.
Diện tích mặt cắt (mm2) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2,0 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
10 x 20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13 x 26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20 x 40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1,03 | 1,12 | 1,30 | 1,40 | 1,60 | 1,67 | 1,85 | ||||
25 x 50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1,05 | 1,17 | 1,29 | 1,40 | 1,63 | 1,75 | 1,98 | 2,09 | 2,32 | 2,67 | 2,90 | ||
30 x 60 | 0,99 | 1,13 | 1,27 | 1,41 | 1,55 | 1,68 | 1,96 | 2,10 | 2,38 | 2,52 | 2,80 | 3,21 | 3,48 | 3,90 | 4,17 | |
35 x 70 | 1,48 | 1,64 | 1,80 | 1,97 | 2,29 | 2,46 | 2,78 | 2,94 | 3,27 | 3,75 | 4,07 | 4,55 | 4,88 | |||
40 x 80 | 1,50 | 1,69 | 1,88 | 2,06 | 2,25 | 2,62 | 2,81 | 3,18 | 3,37 | 3,74 | 4,29 | 4,66 | 5,21 | 5,88 | ||
45 x 90 | 1,90 | 2,11 | 2,32 | 2,53 | 2,95 | 3,16 | 3,58 | 3,79 | 4,21 | 4,83 | 5,25 | 5,87 | 6,29 | |||
50 x 100 | 2,11 | 2,35 | 2,58 | 2,82 | 3,28 | 3,52 | 3,98 | 4,21 | 4,68 | 5,38 | 5,84 | 6,53 | 6,99 | |||
60 x 120 | 3,10 | 3,38 | 3,94 | 4,22 | 4,78 | 5,06 | 5,62 | 6,46 | 7,02 | 7,85 | 8,41 | |||||
70 x 140 | 2,29 | 2,46 | 2,78 | 2,94 | 3,27 | 3,75 | 4,07 | 4,55 | 4,88 |
Vậy là trong bài viết vừa rồi, Thép Trí Việt đã gửi đến các quý khách hàng bảng trọng lượng riêng thép hộp mạ kẽm với các kích thước khác nhau, bao gồm thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn
Từ khóa » Khối Lượng Riêng Của Thép Mạ Kẽm
-
Cách Tính Khối Lượng Riêng Của Của Một Số Loại Vật Liệu
-
Bảng Tra Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất Hiện Nay
-
Trọng Lượng Của ống Thép Mạ Kẽm - Vật Liệu Xây Dựng TPHCM
-
Trọng Lượng Riêng ống Thép Mạ Kẽm
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Các Loại Thép Trong Xây Dựng
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng Và Khối Lượng ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát
-
Khối Lượng Riêng Của Thép - Bảng Tra Trọng Lượng CHI TIẾT
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình ...
-
Bảng Trọng Lượng Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất 2022
-
Bảng Tra Và Cách Tính Nhanh Trọng Lượng Riêng Của Thép
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép | Công Thức Tính Chính Xác Nhất
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép - Bảng Tra Khối Lượng Sắt Thép Tròn, Hộp ...