Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết – Thép hình là loại thép thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, xử lý nền móng các công trình được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn chất lượng JIS3101 – Ss400 qua nhiều công đoạn xử lý như: xử lý quặng, tạo quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán và tạo thành phẩm.

Trong trường hợp bạn cần tự tính hoặc tham khảo nhanh mà không muốn cài đặt phần mềm, bạn có thể xem ngay dưới đây.
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U, C
Trọng lượng thép hình U, C
Thép hình U, C hay còn gọi là thép hình U, C là loại thép có khả năng chịu được cường độ lực cao, tác động rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ vượt trội lên đến hàng trăm năm.
Thép hình U, C có tiết diện hình chữ U, C được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, đa dạng kích thước, phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu.

Trong đó,
- H: Chiều cao (mm)
- B: Chiều rộng (mm)
- t1: Độ dày (mm)
- L: Chiều dài cạnh bo (mm)
- W: trọng lượng (kg/m)
Thông sô kỹ thuất thép hình U, C
+ Công dụng: Sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và nhà công nghiệp. Như làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, làm đòn tay thép cho gác đúc… + Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M + Độ bền kéo: G350, G450, G550 Được sản xuất qua các công đoạn: Tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình.
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U, C
| H (mm) | B (mm) | t1(mm) | L (mm) | W (kg/m) |
| 50 | 6 | 4,48 | ||
| 65 | 6 | 3,10 | ||
| 80 | 39 | 3.0 | 6 | 4,33 |
| 100 | 45 | 3,4 | 6 | 5,83 |
| 120 | 50 | 3,9 | 6 | 7,5 |
| 140 | 55 | 5 | 6 | 10,49 |
| 150 | 73 | 6,5 | 6 | 18,6 |
| 160 | 6/9/12 | 13,46 | ||
| 180 | 70 | 5,1 | 12 | 16.30 |
| 200 | 69 | 5,4 | 12 | 17,30 |
| 200 | 75 | 9 | 12 | 24,60 |
| 200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 |
| 250 | 76 | 6 | 12 | 22,80 |
| 280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 |
| 300 | 82 | 7 | 12 | 30,20 |
| 320 | 88 | 8 | 12 | 38,10 |
>>>>Bảng giá thép hình U đủ quy cách tại đây
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I
Trọng lượng thép hình I
Thép hình I là loại thép có khả năng chịu được áp lực lớn, được ứng dụng trong kết cấu xây dựng, sản phẩm chất lượng cao theo tiêu chuẩn của các nước hàng tiên tiến trên thế giới, cụ thể:

Trong đó,
H: Chiều cao (mm) B: Chiều rộng (mm) t1: Độ dày (mm) L: Chiều dài cạnh bo (mm) W: trọng lượng (kg/m)
Thông số kỹ thuật thép hình I
Mác thép: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88 – Nga Mác thép SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010 – Nhật Mác thép SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 – Trung Quốc Mác thép A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36 – Mỹ
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I
| H (mm) | B(mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
| 100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
| 120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 |
| 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
| 198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
| 200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
| 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
| 298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
| 300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
| 346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
| 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
| 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
| 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
| 446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
| 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
| 496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
| 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
| 500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
| 596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
| 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
| 600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
| 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
| 800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
| 900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
>>>>Bảng giá thép hình I đủ quy cách tại đây
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ V, L
Trọng lượng thép hình V, L
Thép hình chữ V , L hay còn gọi là thép góc đều cạnh (V), thép góc không đều cạnh ( L ), loại thép này được ứng dụng phổ biến và nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu và một số ngành công nghiệp khác
Thép góc V, L có ưu điểm là cứng, có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có sự va đập… Người ta còn mạ kẽm nhúng nóng thép v để tăng khả năng chống bào mòn, hạn chế gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.

Trong đó,
- H: Chiều cao (mm)
- B: Chiều rộng (mm)
- t1: Độ dày (mm)
- L: Chiều dài cạnh bo (mm)
- W: trọng lượng (kg/m)
- R: Bán kính (mm)
Thông số kỹ thuật thép hình V, L
+ Ứng dụng: Thường được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, nghành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, kệ kho …. + Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B + Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 + Quy cách: Dày: 3.0mm – 24mm; Dài: 6000 – 12000mm + Các tiêu chuẩn chất lượng thép V L: TCVN 1656-75 (Việt Nam); JIS G3101:1999; JIS G3192:2000 – Nhật
Bảng tra trọng lượng thép hình V, L
| H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (mm) | W(kg/m) |
| 20 | 20 | 3 | 6 | 0.382 |
| 25 | 25 | 3 | 6 | 1.12 |
| 25 | 25 | 4 | 6 | 145 |
| 30 | 30 | 3 | 6 | 1.36 |
| 30 | 30 | 4 | 6 | 1.78 |
| 40 | 40 | 3 | 6 | 1.85 |
| 40 | 40 | 4 | 6 | 2.42 |
| 40 | 40 | 5 | 6 | 2.97 |
| 50 | 50 | 3 | 6 | 2.5 |
| 50 | 50 | 4 | 6 | 2.7 |
| 50 | 50 | 5 | 6 | 3.6 |
| 60 | 60 | 5 | 6 | 4.3 |
| 63 | 63 | 4 | 6 | 3.8 |
| 63 | 63 | 5 | 6 | 4.6 |
| 63 | 63 | 6 | 6 | 5.4 |
| 65 | 65 | 6 | 6 | 5.7 |
| 70 | 70 | 5 | 6 | 5.2 |
| 70 | 70 | 6 | 6 | 6.1 |
| 75 | 75 | 6 | 6 | 6.4 |
| 75 | 75 | 8 | 6 | 8.7 |
| 80 | 80 | 6 | 6 | 7.0 |
| 80 | 80 | 7 | 6 | 8.51 |
| 80 | 80 | 8 | 6 | 9.2 |
| 90 | 90 | 8 | 6 | 10.90 |
| 100 | 100 | 7 | 6/9/12 | 10.48 |
| 100 | 100 | 8 | 6/9/12 | 11.83 |
| 100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.0 |
| 100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.8 |
| 120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
| 125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17,24 |
| 125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
| 125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
| 130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
| 130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
| 130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 36.75 |
| 150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
| 150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.60 |
| 175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
| 175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
| 200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
| 200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
| 200 | 200 | 25 | 9/12 | 73.6 |
| 250 | 250 | 25 | 9/12 | 93.7 |
| 250 | 250 | 35 | 9/12 | 129 |
>>>>Bảng giá thép hình V đủ quy cách tại đây
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H
Trọng lượng thép hình H
Thép hình H có cấu tạo mặt cắt giống hình chữ H, có kết cấu cân bằng nên có khả năng chịu lực tốt nhất, được ứng dụng nhiều trong công nghiệp xây dựng.

Trong đó,
- H: Chiều cao (mm)
- B: Chiều rộng (mm)
- t1: Độ dày (mm)
- L: Chiều dài cạnh bo (mm)
- W: trọng lượng (kg/m)
Thông số kỹ thuật thép hình H
MÁC THÉP SS400 – Q235B – A36 – S235JR – GR.A – GR.B TIÊU CHUẨN JIS G3101 – KD S3503 – ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 ỨNG DỤNG
- Kết cấu nhà xưởng, đòn cân
- Công nghiệp đóng tàu, giàn khoan
- Cầu đường, tháp truyền hình, khung container,… và nhiều ứng dụng khác
XUẤT XỨ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam QUY CÁCH Độ dày : 4.5 mm – 26 mm Chiều dài : 6,000 – 12,000 mm
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H
| H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
| 100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17,2 |
| 125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23,8 |
| 150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31,5 |
| 175 | 175 | 7.5 | 11 | 12 | 40.2 |
| 200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,9 |
| 294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
| 250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72,4 |
| 300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
| 350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 |
| 400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 |
| 588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
Công thức tính trọng lượng thép hình>>>>Bảng giá thép hình H đủ quy cách tại đây
Công thức tính trọng lượng thép hình V, L đều cạnh

Công thức tính trọng lượng thép L không đều cạnh
Cách tính trọng lượng thép hình hộp vuông
Cách tính trọng lượng thép hình hộp chữ nhật
Công thức tính trọng lượng thép hình tròn rỗng (ống thép)

Thị trường thép hình rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.
Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.
Hiện tại công ty thép Hùng Phát cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình V sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Để chọn lựa được cho mình mẫu thép hình phù hợp nhất. Quy khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua các kênh sau:
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết - Thép Hùng Phát Tháng 12/2025 tháng 12/2025" của chúng tôi.
Từ khóa » Trọng Lượng Thép Hình C
-
Bảng Tra Xà Gồ Thép Chữ C Chi Tiết- đầy đủ - Mới Nhất 2021
-
Bảng Tra Thép Hình Chữ C
-
Bảng Tra Thép Hình Chữ C - Quy Cách, Kích Thước Và Trọng Lượng
-
Thép Hình C Là Gì? Bảng Báo Giá Thép C + Nơi Mua Uy Tín
-
Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng ... - Thép Mạnh Tiến Phát
-
Bảng Tra Thép Hình I, V, U, C, L
-
Bảng Tra Khối Lượng, Quy Cách Xà Gồ C - Sắt Thép Mạnh Phát
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây
-
Bảng Tra Thép Hình Chữ C - Kích Thước, Trọng Lượng đúng Chuẩn Nhất
-
Bảng Tra Khối Lượng Và Quy Cách Thép Hình C - Thanh Bình HTC
-
Thép Hình Chữ U, Thép Hình Chữ C - Bảng Tra Quy Cách Thép Hình C, U
-
Thép Hình Chữ C Là Gì? Bảng Tra Quy Cách, Khối Lượng Xà Gồ C
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình ...
Cách tính trọng lượng thép hình hộp vuông
Công thức tính trọng lượng thép hình tròn rỗng (ống thép)