Trọng Lượng Thép Hình : Giá Thép Hình U150 X 6m | Thép Đại Việt
Có thể bạn quan tâm
Đặc điểm của thép hình chữ U
Thép U cứng, cứng cáp, đặc chắc và bền bỉ. Loại thép hình chữ U với cường độ chịu lực cao, chịu được tác động rung động mạnh của mọi công trình. Loại thép U sản xuất với nhiều kích thước, khối lượng đa dạng, mỗi loại đặc tính và kỹ thuật riêng, sử dụng trong nhiều dự án, công trình, cấu trúc máy móc trong các lĩnh vực khác tùy vào yêu cầu kỹ thuật trong các thiết bị, dự án, công trình. Thép hình chữ U tồn tại nhiều trong điều kiện môi trường với các tác động của thời tiết, nhiệt độ cao và của hóa chất.
Do đó, thép U ứng dụng rất phổ biến đối với các công trình sản xuất, xây dựng, sản xuất thiết bị máy móc dùng trong lĩnh vực dân dục và công nghiệp.
Sản phẩm thép hình U được dùng rộng rãi trong công trình xây dựng dân dụng, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất, tháp ăng ten, cột điện cao thế và loại hàng gia dụng.
Thép hình U được chia thành 6 kích thước chính, trong size kích thước chính là được cụ thể với số đo mm. Vì thế, kích thước thép chữ U được chia thành kích thước b, h, d, t, r và R. Mỗi size kích thước lại chia thành kích thước nhỏ hơn và tương ứng cùng với khối lượng đơn vị tính theo kg/m.
Ứng dụng của thép hình U
Thép hình U được sử dụng chủ yếu trong những lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Các sản phẩm thép U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ăng ten, cột điện, khung cầu đường…và một số những công trình và hạng mục quan trọng.
Một số loại mác thép uy tín trên thị trường hiện nay.
– Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
QUY CÁCH THÉP HÌNH U
TÊN HÀNG | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
U50 x 32 x 2.5 x 6m | 2.5 | Kg | Liên hệ |
U80 x 38 x 3.5 x 6m | 5.16 | Kg | |
U80 x 43 x 4.5 x 6m | 7.0 | Kg | |
U100 x 45 x 3.8 x 6m | 7.3 | Kg | |
U100 x 48 x 5.3 x 6m | 8.6 | Kg | |
U100 x 50 x 5.0 x 12m | 9.36 | Kg | |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 x 12m | 9.36 | Kg | |
U120 x 50 x 4.7 x 6m | 7.5 | Kg | |
U120 x 52 x 5.4 x 6m | 9.3 | Kg | |
U125 x 65 x 6 x 12m | 13.4 | Kg | |
U140 x 52 x 4.2 x 6m | 9.0 | Kg | |
U140 x 53 x 4.7 x 6m | 10 | Kg | |
U150 x 75 x 6.5 x 12m | 18.6 | Kg | |
U150 x 75 x 6.5 x 10 x 12m | 18.6 | Kg | |
U160 x 65 x 5.0 x 12m | 14 | Kg | |
U180 x 65 x 5.3 x 12m | 15 | Kg | |
U200 x 69 x 5.4 x 12m | 17 | Kg | |
U200 x 75 x 8.5 x 12m | 23.5 | Kg | |
U200 x 80 x 7.5 x 11 x 12m | 24.6 | Kg | |
U200 x 90 x 8 x 13.5 x 12m | 30.3 | Kg | |
U250 x 76 x 6.5 x 12m | 22.8 | Kg | |
U250 x 78 x 7.0 x 12m | 27.41 | Kg | |
U250 x 90 x 9 x 13 x 12m | 34.6 | Kg | |
U300 x 85 x 7.5 x 12m | 34.46 | Kg | |
U300 x 90 x 9 x 13 x 12m | 38.1 | Kg | |
U380 x 100 x 10.5 x 12m | 54.5 | Kg |
Qúy khách liên hệ 0906 738 770 để có giá tốt nhất
Từ khóa » Trọng Lượng U150
-
THÉP HÌNH U150/ THÉP U150 TIÊU CHUẨN A36/SS400
-
Trọng Lượng Thép Hình U150 Bao Nhiêu
-
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình U150 X 75 X 6.5 X 12m
-
THÉP HÌNH U150/ THÉP U 150 - Thép Nhập Khẩu Xuyên Á
-
Quy Cách Thép Hình U, Trọng Lượng Thép Hình U50, U100, U150, U160 ...
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình U
-
GIÁ THÉP HÌNH U - Thái Hòa Phát
-
Thép Hình U150, U160, U180, U200, U250, U300, U380 Tiêu ...
-
Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
THÉP HÌNH U NHẬT BẢN
-
Thép Hình U. Đủ Loại Kích Cỡ | Chất Lượng Tiêu Chuẩn | Giá Thành Tốt ...
-
Thép Hình Chữ U – Kích Thước, Trọng Lượng, Báo Giá
-
Thép Hình U150 An Khánh(thép Cất Lượng Cao) - Thép Đức Thành