Trọng Lượng Thép Hình H - I - U - V
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Tổng quan về công ty
- Năng lực kinh doanh
- Chứng chỉ, chứng nhận
- Chính sách công ty
- Sản phẩm
- Thành phần cấu tạo
- Quy cách sản phẩm
- Quy trình sản xuất
- Tính năng ưu việt
- Chứng chỉ, chứng nhận
- Catalog
- Báo giá
- Dự án
- Video
- Video công ty
- Video sản phẩm
- Video truyền thông
- Tin tức
- Hoạt động xã hội
- Tin tức công ty
- Tuyển dụng
- Vật liệu mới
- Hướng dẫn thi công
- Video hướng dẫn
- Biện pháp thi công
- Quy trình lắp đặt
- Khuyến nghị
- Liên hệ
Danh mục
- Giới thiệu
- Tổng quan về công ty
- Năng lực kinh doanh
- Chứng chỉ, chứng nhận
- Chính sách công ty
- Sản phẩm
- Thành phần cấu tạo
- Quy cách sản phẩm
- Quy trình sản xuất
- Tính năng ưu việt
- Cách âm, chống Ẩm, chống Ồn
- Thi công đơn giản hơn bao giờ hết
- Trọng lượng siêu nhẹ
- Chứng chỉ, chứng nhận
- Catalog
- Báo giá
- Dự án
- Video
- Video công ty
- Video sản phẩm
- Video truyền thông
- Tin tức
- Hoạt động xã hội
- Tin tức công ty
- Tuyển dụng
- Vật liệu mới
- Hướng dẫn thi công
- Video hướng dẫn
- Biện pháp thi công
- Quy trình lắp đặt
- Khuyến nghị
- Liên hệ
- Trọng lượng thép hình H - I - U - V
Dưới đây là bảng tra cứu khối lượng của các loại thép hình phổ biến (Barem thép hình) H - I - U - V, giúp cho chúng ta hiểu biết thêm về các loại thép hình, đồng thời giúp việc tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng cho công trình một cách nhanh chóng
Dưới đây là bảng tra cứu khối lượng của các loại thép hình phổ biến (Barem thép hình) H - I - U - V, giúp cho chúng ta hiểu biết thêm về các loại thép hình, đồng thời giúp việc tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng cho công trình một cách nhanh chóng
Mục lục nội dụng
1. Mác thép là gì?
2. Bảng trọng lượng thép hình chữ H
3. Bảng trọng lượng thép hình chữ I
4. Bảng trọng lượng thép hình chữ U
5. Bảng trọng lượng thép hình chữ V
1. Mác thép là gì?Các loại thép trên thị trường đều được sản xuất theo một tiêu chuẩn nhất định, được kiểm nghiệm rõ ràng và qua nhiều công đoạn. Đồng thời loại thép đó phải được đặt mác thép.
Mác thép là thuật ngữ chuyên ngành dùng để biểu hiện cho độ chịu lực của thép. Hay nói cách khác mác thép là khả năng chịu lực của thép. Nó cho biết khả năng chịu lực lớn hay nhỏ của sản phẩm thép đó. Các loại mác thép phổ biến trên thị trường hiện nay như: SS400, S45C, CT3, Q235,390, CII, CIII, P20, A36, Gr60, Grade460, SD49,(CT51), CIII, SD295, SD390, CB300-V, CB400-V, CB500-V….
- Mác thép của nước Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Bảng quy cách thép hình H tiêu chuẩn | ||||
Kích thước cạnh ( HxB mm ) | Độ Dầy BụngT1 (mm) | Độ Dầy CánhT2 (mm) | Chiều Dài Cây ( m/cây ) | Trọng Lượng (kg/m) |
H-100x100 | 6 | 8 | 6 | 17,2 |
H-125x125 | 6.5 | 9 | 6 - 12 | 23,8 |
H-150x150 | 7 | 10 | 6 - 12 | 31,5 |
H-175x175 | 7.5 | 11 | 6 - 12 | 40.2 |
H-200x200 | 8 | 12 | 6 - 12 | 49,9 |
H-294x200 | 8 | 12 | 6 - 12 | 56.8 |
H-250x250 | 9 | 14 | 6 - 12 | 72,4 |
H-300x300 | 10 | 15 | 6 - 12 | 94 |
H-350x350 | 12 | 19 | 6 - 12 | 137 |
H-400x400 | 13 | 21 | 6 - 12 | 172 |
Thép hình chữ I đa dạng về kiểu dáng và kích thước, đặc biệt là thép H chịu được áp lực rất lớn.
Thép hình chữ I được ứng dụng trong kết cấu xây dựng từ nhà ở cho tới các công trình kiến trúc cao tầng, tấm chắn sàn hay các nhịp cầu.
Bảng quy cách thép hình I tiêu chuẩn | ||||
Kích thước cạnh ( HxB mm ) | Độ Dầy BụngT1 (mm) | Độ Dầy CánhT2 (mm) | Chiều Dài Cây ( m/cây ) | Trọng Lượng (kg/m) |
I-100x55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
I-120x64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
I-150x75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I-198x99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
I-200x100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
I-250x125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
I-298x149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
I-300x150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
I-346x174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
I-350x175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
I-396x199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
I-400x200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I-446x199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
I-450x200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
I-496x199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
I-500x200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
I-500x300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
I-596x199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
I-600x200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
I-600x300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
I-700x300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
I-800x300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
I-900x300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Thép hình chữ U với tính năng chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ lên đến hàng chục, hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.
Bảng quy cách thép hình U tiêu chuẩn | ||||
Kích thước cạnh ( HxB mm ) | Độ Dầy BụngT1 (mm) | Độ Dầy CánhT2 (mm) | Chiều Dài Cây ( m/cây ) | Trọng Lượng (kg/m) |
U-50x32 | 4,4 | 7 | 6 | 4,08 |
U-65x36 | 4,4 | 7,2 | 6 | 5,9 |
U-75x40 | 5 | 7 | 6 | 6,92 |
U-80x40 | 4,5 | 7,4 | 6 | 7,05 |
U-100x46 | 4,5 | 7,6 | 6 | 8,59 |
U-100x50 | 5 | 7,5 | 6 - 12 | 9,36 |
U-120x52 | 4,8 | 7,8 | 6 - 12 | 10,4 |
U-125x65 | 6 | 8 | 6 - 12 | 13,4 |
U-140x58 | 4,9 | 8,1 | 6 - 12 | 12,3 |
U-150x75 | 6,5 | 10 | 6 - 12 | 18,6 |
U-150x75 | 9 | 12,5 | 6 - 12 | 24 |
U-160x64 | 5 | 8,4 | 6 - 12 | 14,2 |
U-180x70 | 5,1 | 8,7 | 6 - 12 | 16,3 |
U-180x75 | 7 | 10,5 | 6 - 12 | 21,4 |
U-200x75 | 5,2 | 9 | 6 - 12 | 18,4 |
U-200x75 | 9 | 12 | 6 - 12 | 24,6 |
U-200x80 | 7,5 | 11 | 6 - 12 | 24,6 |
U-200x90 | 8 | 13,5 | 6 - 12 | 30,3 |
U-250x90 | 9 | 13 | 6 - 12 | 34,6 |
U-300x90 | 9 | 13 | 6 - 12 | 38,1 |
U-380x100 | 10,5 | 16 | 6 - 12 | 54,5 |
U-380x100 | 13 | 20 | 6 - 12 | 67,3 |
Thép hình V là loại thép hình quan trọng và thường được chọn cho các công trình nông nghiệp, ngành cơ khí, trong chế tạo máy, dân dụng và công nghiệp đóng tàu.
Bảng quy cách thép hình V tiêu chuẩn | |||
Kích thước cạnh ( AxB ) | Độ Dầy - T (mm) | Chiều Dài Cây( m/cây ) | Trọng Lượng( kg/m ) |
V-25x25 | 3 | 6 | 1,12 |
V-30x30 | 3 | 6 | 1,36 |
V-40x40 | 5 | 6 | 2,95 |
V-50x50 | 4 | 6 | 3,06 |
V-50x50 | 5 | 6 | 3,77 |
V-50x50 | 6 | 6 | 4,43 |
V-60x60 | 4 | 6 | 3,68 |
V-60x60 | 5 | 6 | 4,55 |
V-60x60 | 6 | 6 | 5,37 |
V-65x65 | 5 | 6 | 5 |
V-65x65 | 6 | 6 | 5,91 |
V-65x65 | 8 | 6 | 7,66 |
V-70x70 | 5 | 6 | 5,37 |
V-70x70 | 6 | 6 | 6,38 |
V-70x70 | 7 | 6 | 7,38 |
V-75x75 | 6 | 6 - 12 | 6,85 |
V-75x75 | 8 | 6 - 12 | 8,7 |
V-75x75 | 9 | 6 - 12 | 9,96 |
V-75x75 | 12 | 6 - 12 | 13 |
V-80x80 | 6 | 6 - 12 | 7,32 |
V-80x80 | 7 | 6 - 12 | 8,48 |
V-80x80 | 8 | 6 - 12 | 9,61 |
V-90x90 | 7 | 6 - 12 | 9,59 |
V-90x90 | 8 | 6 - 12 | 10,8 |
V-90x90 | 9 | 6 - 12 | 12,1 |
V-90x90 | 10 | 6 - 12 | 13,3 |
V-100x100 | 7 | 6 - 12 | 10,7 |
V-100x100 | 8 | 6 - 12 | 12,1 |
V-100x100 | 9 | 6 - 12 | 13,5 |
V-100x100 | 10 | 6 - 12 | 14,9 |
V-100x100 | 12 | 6 - 12 | 17,7 |
V-120x120 | 8 | 6 - 12 | 14,7 |
V-120x120 | 10 | 6 - 12 | 18,2 |
V-120x120 | 12 | 6 - 12 | 21,6 |
V-120x120 | 15 | 6 - 12 | 26,7 |
V-130x130 | 9 | 6 - 12 | 17,9 |
V-130x130 | 10 | 6 - 12 | 19,7 |
V-130x130 | 12 | 6 - 12 | 23,4 |
V-130x130 | 15 | 6 - 12 | 28,8 |
V-150x150 | 10 | 6 - 12 | 22,9 |
V-150x150 | 12 | 6 - 12 | 27,3 |
V-150x150 | 15 | 6 - 12 | 33,6 |
V-150x150 | 18 | 6 - 12 | 39,8 |
V-150x150 | 20 | 6 - 12 | 44 |
V-175x175 | 12 | 6 - 12 | 31,8 |
V-175x175 | 15 | 6 - 12 | 39,4 |
V-200x200 | 15 | 6 - 12 | 45,3 |
V-200x200 | 20 | 6 - 12 | 59,7 |
V-200x200 | 25 | 6 - 12 | 73,6 |
V-250x250 | 20 | 6 - 12 | 74,96 |
V-250x250 | 25 | 6 - 12 | 93,7 |
V-250x250 | 35 | 6 - 12 | 128 |
- Hotline: 0964.16.41.41
- Nhắn tin qua Zalo
- Nhắn tin qua Facebook
0964.16.41.41
- Gọi điện
- Zalo
- Bản đồ
Từ khóa » Trọng Lượng Thép Chữ I
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây
-
[Mới Nhất] Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình {H, I, V, C} Và Thép Tấm
-
Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Quy Cách Thép I : Kích Thước, Trọng Lượng, Thông Số Thép Hình ...
-
Bảng Tra Thép Hình I, V, U, C, L
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình U,I,V,H Cho Kỹ Sư Và Nhà Thầu Xây ...
-
Bảng Tra Thép Hình Các Loại H, U, I, L V Tiêu Chuẩn 2021
-
Thép Chữ I Và Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình I
-
Thép Hình I 100, I120, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Các Loại Thép Trong Xây Dựng
-
Kích Thước, Trọng Lượng, Thông Số Thép Hình Chữ I
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Hình Chữ U, I, V, H. - Blog Xây Dựng
-
Bảng Tra Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình H