Bạn cần tìm hiểu về trọng lượng thép tròn, 1 cuộn, 1 cây thép tròn nặng bao nhiêu kg ? công thức tính trọng lượng thép ống chính xác và nhanh chóng nhất. Bạn cần bảng tra chi tiết trọng lượng thép ống…
Tất cả sẽ được đề cập ngay sau đây. Cũng trong phạm vi bài viết này, chúng tôi sẽ đề cập tới các loại thép tròn hiện nay, cũng như cách tính trọng lượng và bảng tra chi tiết của các loại thép tròn này. Hy vọng những thông tin này bổ ích và đáng giá đối với bạn.
Trọng lượng thép tròn các loại
Trọng lượng thép tròn các loại gồm: thép tròn cuộn, thép ống (thép tròn rỗng), thép thanh tròn trơn và thanh vằn …
1) Thép tròn cuộn
Thép tròn cuộn là loại thép dạng dây hay gọi là thép cuộn xây dựng, thường có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, có đường kính: Ø6 mm, Ø8 mm, Ø10 mm. Thép tròn cuộn có trọng lượng từ khoảng 200 kg/cuộn đến 459 kg/cuộn tùy theo đường kính Ø thép. Trọng lượng cuộn thép tròn có thể lên đến 1.300 kg/cuộn khi khách hàng đặt riêng.
2/ Thép ống tròn
Thép ống tròn là loại thép có cấu trúc rỗng ruột bên trong, thành mỏng, trọng lượng thép ống tròn khá nhẹ, độ cứng, độ bền cao, có thể sơn, xi, mạ,…trên bề mặt để tăng độ bền và tính thẩm mỹ cho ống thép
Giá thép ống Hòa Phát mới nhất
3) Thép thanh tròn trơn và thép thanh vằn
Thép thanh tròn trơn, thép thanh vằn hay còn được gọi là thép cây xây dựng, là loại thép được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
3.1) Thép tròn trơn
Đường kính thông dụng từ: phi 14 đến phi 50
Chiều dài thông dụng: 6 m, 8,6 m và 12 m tùy đường kính thép
Quy cách đóng gói: Đóng theo bó, trọng lượng khoảng từ 1,6 tấn/bó trở lên.
3.2) Thép tròn vằn (thép thanh vằn)
Thép tròn vằn hay vẫn thường gọi là thép thanh vằn là loại thép cốt bê tông. Bên ngoài có gân, đường kính thép từ 10 mm đến 40 mm ở dạng thanh (cây), chiều dài cây 11,7 m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Thép thanh vằn được đóng bó với trọng lượng không quá 5 tấn mỗi bó, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai.
1) Cách tính và bảng tra trọng lương thép tròn cuộn
1.1) Cách tính trọng lượng thép tròn cuộn
Trong đó:
m: trọng lượng thép (kg)
7850: khối lượng riêng của thép (kg/m3)
L: chiều dài của cây thép tròn (m)
3.14: hằng số pi
d: đường kính thép (phi 6, phi 8, phi 10, phi 12 tương ứng d sẽ bằng: 0,006 0,008, 0.01m, 0,012)
1.2) Bảng tra trọng lượng thép tròn cuộn
Đường kính danh nghĩa (mm)
Thiết diện danh nghĩa (mm2)
Trọng lượng (Kg/m)
5.5
23.76
0.187
6
28.27
0.222
6.5
33.18
0.26
7
38.48
0.302
7.5
44.19
0.347
8
50.27
0.395
8.5
56.75
0.445
9
63.62
0.499
9.5
70.88
0.557
10
78.54
0.617
10.5
86.59
0.68
11
95.03
0.746
11.5
103.9
0.816
12
113.1
0.888
12.5
122.7
0.962
13
132.7
1.04
14
153.9
1.21
15
176.7
1.39
16
201.1
1.58
2) Cách tính và bảng tra trọng lượng thép ống tròn
2.1) Cách tính trọng lượng thép ống tròn
M = 0.003141 * T(mm) * [O.D(mm) – T(mm)] * Tỷ trọng(g/cm³) x L(mm)
Trong đó:
M: trọng lượng thép tròn (Kg)
T : độ dày (mm) ; W : chiều rộng (mm) ; L : chiều dài ống (mm)
Ví dụ:tính trọng lượng thép ống tròn đường kính D60 dày 2.77 mm ; cây 4 mét, ta tính như sau:
Ống D60 có đường kính ngoài chính xác là D = 60.3 mm
T = 2.77 mm ; tỉ trọng thép = 7,85 g/cm3 ; L = 4 mét
=> M = 0.003141 x 2.77 x (60.3 – 2.77) x 7.85 x 4 = 23.576 Kg
2.2) Bảng tra trọng lượng thép ống tròn
Trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 17.3 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Đơn lượng (Kg)
17.3
1.2
0.476
1.4
0.549
1.5
0.584
1.8
0.688
Trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 19.1 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
19.1
1.2
0.530
1.4
0.611
1.5
0.651
1.8
0.768
2.0
0.843
Trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 21.4 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
21.4
1.2
0.598
1.4
0.690
1.5
0.736
1.8
0.870
2.0
0.957
2.3
1.083
2.5
1.165
Trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 22.2 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
22.2
1.2
0.621
1.4
0.718
1.5
0.766
1.8
0.906
2.0
0.996
2.3
1.129
2.5
1.215
Trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 25.4 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
25.4
1.2
0.716
1.4
0.829
1.5
0.884
1.8
1.048
2.0
1.154
2.3
1.310
2.5
1.412
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 26.5 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
26.5
1.2
0.749
1.4
0.867
1.5
0.925
1.8
1.096
2.0
1.208
2.3
1.373
2.5
1.480
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 31.8 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
31.8
1.2
0.906
1.4
1.050
1.5
1.121
1.8
1.332
2.0
1.470
2.3
1.673
2.5
1.806
2.8
2.002
3.0
2.131
3.2
2.257
3.5
2.443
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 33.5 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Đơn Trọng (Kg)
33.5
1.2
0.956
1.4
1.108
1.5
1.184
1.8
1.407
2.0
1.554
2.3
1.770
2.5
1.911
2.8
2.120
3.0
2.256
3.2
2.391
3.5
2.589
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 38.1 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Đơn Trọng (Kg)
38.1
1.2
1.092
1.4
1.267
1.5
1.354
1.8
1.611
2.0
1.780
2.3
2.031
2.5
2.195
2.8
2.437
3.0
2.597
3.2
2.754
3.5
2.986
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 41.0 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
41.0
1.2
1.178
1.4
1.367
1.5
1.461
1.8
1.740
2.0
1.923
2.3
2.195
2.5
2.374
2.8
2.638
3.0
2.811
3.2
2.983
3.5
3.237
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 42.2 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
42.2
1.2
1.213
1.4
1.409
1.5
1.505
1.8
1.793
2.0
1.983
2.3
2.263
2.5
2.448
2.8
2.720
3.0
2.900
3.2
3.078
3.5
3.340
3.8
3.598
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 48.3 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
48.3
1.2
1.394
1.4
1.619
1.5
1.731
1.8
2.064
2.0
2.284
2.3
2.609
2.5
2.824
2.8
3.142
3.0
3.351
3.2
3.559
3.5
3.867
3.8
4.170
Đơn trọng ống thép đường kính ngoài OD 54.0 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
54.0
1.2
1.562
1.4
1.816
1.5
1.942
1.8
2.317
2.0
2.565
2.3
2.932
2.5
3.175
2.8
3.535
3.0
3.773
3.2
4.009
3.5
4.359
3.8
4.704
Trọng lượng Ống thép đường kính ngoài 60.0 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
60.0
1.4
2.023
1.5
2.164
1.8
2.583
2.0
2.861
2.3
3.273
2.5
3.545
2.8
3.950
3.0
4.217
3.2
4.482
3.5
4.877
3.8
5.266
4.0
5.524
Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 65.0 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
65.0
1.4
2.196
1.5
2.349
1.8
2.805
2.0
3.107
2.3
3.556
2.5
3.853
2.8
4.295
3.0
4.587
3.2
4.877
3.5
5.308
3.8
5.735
4.0
6.017
Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 65.0 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
65.0
1.4
2.196
1.5
2.349
1.8
2.805
2.0
3.107
2.3
3.556
2.5
3.853
2.8
4.295
3.0
4.587
3.2
4.877
3.5
5.308
3.8
5.735
4.0
6.017
Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 76.0 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
76.0
1.5
2.756
1.8
3.294
2.0
3.650
2.3
4.180
2.5
4.531
2.8
5.054
3.0
5.401
3.2
5.745
3.5
6.257
3.8
6.766
4.0
7.102
4.3
7.603
4.5
7.934
Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 88.7 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
88.7
1.5
3.226
1.8
3.857
2.0
4.276
2.3
4.900
2.5
5.314
2.8
5.931
3.0
6.340
3.2
6.747
3.5
7.354
3.8
7.956
4.0
8.355
4.3
8.950
4.5
9.344
5.0
10.320
Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 113.5 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
113.5
1.8
4.958
2.0
5.499
2.3
6.307
2.5
6.843
2.8
7.644
3.0
8.175
3.2
8.704
3.5
9.494
3.8
10.280
4.0
10.801
4.3
11.579
4.5
10.096
5.0
13.378
Trọng lượng ống thép đường kính ngoài 114.3 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Trọng lượng (Kg)
114.3
1.8
4.994
2.0
5.539
2.3
6.352
2.5
6.892
2.8
7.699
3.0
8.234
3.2
8.767
3.5
9.563
3.8
10.355
4.0
10.880
4.3
11.664
4.5
12.185
5.0
13.477
Trọng lượng ống thép đường kính ngoài 127.0 mm
Đường kính ngoài (mm)
Độ dày (mm)
Đơn lượng (Kg)
127.0
1.8
5.557
2.0
6.165
2.3
7.073
2.5
7.675
2.8
8.576
3.0
9.174
3.2
9.769
3.5
10.659
3.8
11.545
4.0
12.133
4.3
13.011
4.5
13.594
5.0
15.043
3) Cách tính và bảng tra trọng lượng thép tròn trơn, thép thanh vằn
3.1 ) Cách tính trọng lượng thép tròn trơn, thép thanh vằn
Trọng lượng thép tròn trơn, thép thanh vằn được tính cùng công thức trọng lượng thép, cũng giống như công thức tính trọng lượng thép cuộn. Cụ thể:
3.2) Bảng tra trọng lượng thép tròn trơn
STT
Đường Kính (mm)
Trọng Lượng (Kg/m)
STT
Đường Kính (mm)
Trọng Lượng (Kg/m)
1
Thép tròn đặc phi 6
0.22
46
Thép tròn đặc phi 155
148.12
2
Thép tròn đặc phi 8
0.39
47
Thép tròn đặc phi 160
157.83
3
Thép tròn đặc phi 10
0.62
48
Thép tròn đặc phi 170
178.18
4
Thép tròn đặc phi 12
0.89
49
Thép tròn đặc phi 180
199.76
5
Thép tròn đặc phi 14
1.21
50
Thép tròn đặc phi 190
222.57
6
Thép tròn đặc phi 16
1.58
51
Thép tròn đặc phi 200
246.62
7
Thép tròn đặc phi 18
2.00
52
Thép tròn đặc phi 210
271.89
8
Thép tròn đặc phi 20
2.47
53
Thép tròn đặc phi 220
298.40
9
Thép tròn đặc phi 22
2.98
54
Thép tròn đặc phi 230
326.15
10
Thép tròn đặc phi 24
3.55
55
Thép tròn đặc phi 240
355.13
11
Thép tròn đặc phi 25
3.85
56
Thép tròn đặc phi 250
385.34
12
Thép tròn đặc phi 26
4.17
57
Thép tròn đặc phi 260
416.78
13
Thép tròn đặc phi 28
4.83
58
Thép tròn đặc phi 270
449.46
14
Thép tròn đặc phi 30
5.55
59
Thép tròn đặc phi 280
483.37
15
Thép tròn đặc phi 32
6.31
60
Thép tròn đặc phi 290
518.51
16
Thép tròn đặc phi 34
7.13
61
Thép tròn đặc phi 300
554.89
17
Thép tròn đặc phi 35
7.55
62
Thép tròn đặc phi 310
592.49
18
Thép tròn đặc phi 36
7.99
63
Thép tròn đặc phi 320
631.34
19
Thép tròn đặc phi 38
8.90
64
Thép tròn đặc phi 330
671.41
20
Thép tròn đặc phi 40
9.86
65
Thép tròn đặc phi 340
712.72
21
Thép tròn đặc phi 42
10.88
66
Thép tròn đặc phi 350
755.26
22
Thép tròn đặc phi 44
11.94
67
Thép tròn đặc phi 360
799.03
23
Thép tròn đặc phi 45
12.48
68
Thép tròn đặc phi 370
844.04
24
Thép tròn đặc phi 46
13.05
69
Thép tròn đặc phi 380
890.28
25
Thép tròn đặc phi 48
14.21
70
Thép tròn đặc phi 390
937.76
26
Thép tròn đặc phi 50
15.41
71
Thép tròn đặc phi 400
986.46
27
Thép tròn đặc phi 52
16.67
72
Thép tròn đặc phi 410
1,036.40
28
Thép tròn đặc phi 55
18.65
73
Thép tròn đặc phi 420
1,087.57
29
Thép tròn đặc phi 60
22.20
74
Thép tròn đặc phi 430
1,139.98
30
Thép tròn đặc phi 65
26.05
75
Thép tròn đặc phi 450
1,248.49
31
Thép tròn đặc phi 70
30.21
76
Thép tròn đặc phi 455
1,276.39
32
Thép tròn đặc phi 75
34.68
77
Thép tròn đặc phi 480
1,420.51
33
Thép tròn đặc phi 80
39.46
78
Thép tròn đặc phi 500
1,541.35
34
Thép tròn đặc phi 85
44.54
79
Thép tròn đặc phi 520
1,667.12
35
Thép tròn đặc phi 90
49.94
80
Thép tròn đặc phi 550
1,865.03
36
Thép tròn đặc phi 95
55.64
81
Thép tròn đặc phi 580
2,074.04
37
Thép tròn đặc phi 100
61.65
82
Thép tròn đặc phi 600
2,219.54
38
Thép tròn đặc phi 110
74.60
83
Thép tròn đặc phi 635
2,486.04
39
Thép tròn đặc phi 120
88.78
84
Thép tròn đặc phi 645
2,564.96
40
Thép tròn đặc phi 125
96.33
85
Thép tròn đặc phi 680
2,850.88
41
Thép tròn đặc phi 130
104.20
86
Thép tròn đặc phi 700
3,021.04
42
Thép tròn đặc phi 135
112.36
87
Thép tròn đặc phi 750
3,468.03
43
Thép tròn đặc phi 140
120.84
88
Thép tròn đặc phi 800
3,945.85
44
Thép tròn đặc phi 145
129.63
89
Thép tròn đặc phi 900
4,993.97
45
Thép tròn đặc phi 150
138.72
90
Thép tròn đặc phi 1000
6,165.39
3.3) Bảng trọng lượng thép thanh vằn
TT
Chủng Loại
Số cây/bó
Đơn trọng
(kg/cây)
1
Thép thanh vằn D10
384
7.22
2
Thép thanh vằn D12
320
10.39
3
Thép thanh vằn D14
222
14.16
4
Thép thanh vằn D16
180
18.49
5
Thép thanh vằn D18
138
23.40
6
Thép thanh vằn D20
114
28.90
7
Thép thanh vằn D22
90
34.87
8
Thép thanh vằn D25
72
45.05
9
Thép thanh vằn D28
57
56.63
10
Thép thanh vằn D32
45
73.83
Như vậy chúng tôi đã đề cập cách tính cũng như bảng tra trọng lượng thép tròn các loại chi tiết nhất để bạn tham khảo. Nếu cần tư vấn thêm, đừng ngần ngại hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ miễn phí và nhanh chóng.