Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết

Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết – Quy cách, barem thép hình V là những thông số giúp chúng ta tra cứu những đặc tính cơ bản của loại thép hình này như: trọng lượng thép v, kích thước thép v và các đặc trưng hình học của nó như: Mô men quán tính, bán kính quán tính, mô men kháng uốn.

Thép góc V, L

Việc tính toán trọng lượng thép V trong các bản vẽ kỹ thuật hoặc tính toán nghiệm thu công trình thi công có sử dụng thép hình chữ V.

Để hỗ trợ các kỹ sư, sinh viên tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng chính xác và nhanh chóng, chúng tôi cung cấp bảng quy cách thép góc V, L tiêu chuẩn (có cách tính và bảng tra chi tiết). Các bạn có thể tham khảo dưới đây.

Tiêu chuẩn mác thép của thép V

Trọng Lượng Thép V

Thép hình V là loại thép hình quan trọng và thường được chọn cho các công trình nông nghiệp, ngành cơ khí, trong chế tạo máy, dân dụng và công nghiệp đóng tàu.

  • Thép V góc đều cạnh
  • Chủng loại thép: L50, L60, L63, L70, L100, L120, L130…
  • Tiêu chuẩn thép: TCVN 1656-75 (tiêu chuẩn Việt Nam); TCVN 5709-1993; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000

Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38

Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…

Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50, SS400,…

Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết

thông số thép hình V, L

Sau đây là bảng quy cách barem trong luong thep V mà khách hàng có thể tham khảo. Thép Hùng Phát là một trong những doanh nghiệp lâu năm kinh doanh trong lĩnh vực thép. Chúng tôi phân phối các loại thép ở khắp nơi trên đất nước, ngoài ra chúng tôi có một chi nhánh tại Hà Nội. Khách hàng có nhu cầu liên hệ với chúng tôi để mua được sản phẩm với giá tốt nhất.

Quy Cách Thép Hình V
Mô Tả Quy Cách Sản PhẩmChiều dàikg/mkg/cây
V 25 x 25 x 2.5ly6           0.92               5.5
V 25 x 25 x 3ly6           1.12               6.7
V 30 x 30 x 2.0ly6           0.83               5.0
V 30 x 30 x 2.5ly6           0.92               5.5
V 30 x 30 x 3ly6           1.25               7.5
V 30 x 30 x 3ly6           1.36               8.2
V 40 x 40 x 2ly6           1.25               7.5
V 40 x 40 x 2.5ly6           1.42               8.5
V 40 x 40 x 3ly6           1.67             10.0
V 40 x 40 x 3.5ly6           1.92             11.5
V 40 x 40 x 4ly6           2.08             12.5
V 40 x 40 x 5ly6           2.95             17.7
V 45 x 45 x 4ly6           2.74             16.4
V 45 x 45 x 5ly6           3.38             20.3
V 50 x 50 x 3ly6           2.17             13.0
V 50 x 50 x 3,5ly6           2.50             15.0
V 50 x 50 x 4ly6           2.83             17.0
V 50 x 50 x 4.5ly6           3.17             19.0
V 50 x 50 x 5ly6           3.67             22.0
V 60 x 60 x 4ly6           3.68             22.1
V 60 x 60 x 5ly6           4.55             27.3
V 60 x 60 x 6ly6           5.37             32.2
V 63 x 63 x 4ly6           3.58             21.5
V 63 x 63 x5ly6           4.50             27.0
V 63 x 63 x 6ly6           4.75             28.5
V 65 x 65 x 5ly6           5.00             30.0
V 65 x 65 x 6ly6           5.91             35.5
V 65 x 65 x 8ly6           7.66             46.0
V 70 x 70 x 5.0ly6           5.17             31.0
V 70 x 70 x 6.0ly6           6.83             41.0
V 70 x 70 x 7ly6           7.38             44.3
V 75 x 75 x 4.0ly6           5.25             31.5
V 75 x 75 x 5.0ly6           5.67             34.0
V 75 x 75 x 6.0ly6           6.25             37.5
V 75 x 75 x 7.0ly6           6.83             41.0
V 75 x 75 x 8.0ly6           8.67             52.0
V 75 x 75 x 9ly6           9.96             59.8
V 75 x 75 x 12ly6         13.00             78.0
V 80 x 80 x 6.0ly6           6.83             41.0
V 80 x 80 x 7.0ly6           8.00             48.0
V 80 x 80 x 8.0ly6           9.50             57.0
V 90 x 90 x 6ly6           8.28             49.7
V 90 x 90 x 7,0ly6           9.50             57.0
V 90 x 90 x 8,0ly6         12.00             72.0
V 90 x 90 x 9ly6         12.10             72.6
V 90 x 90 x 10ly6         13.30             79.8
V 90 x 90 x 13ly6         17.00          102.0
V 100 x 100 x 7ly6         10.48             62.9
V 100 x 100 x 8,0ly6         12.00             72.0
V 100 x 100 x 9,0ly6         13.00             78.0
V 100 x 100 x 10,0ly6         15.00             90.0
V 100 x 100 x 12ly6         10.67             64.0
V 100 x 100 x 13ly6         19.10          114.6
V 120 x 120 x 8ly6         14.70             88.2
V 120 x 120 x 10ly6         18.17          109.0
V 120 x 120 x 12ly6         21.67          130.0
V 120 x 120 x 15ly6         21.60          129.6
V 120 x 120 x 18ly6         26.70          160.2
V 130 x 130 x 9ly6         17.90          107.4
V 130 x 130 x 10ly6         19.17          115.0
V 130 x 130 x 12ly6         23.50          141.0
V 130 x 130 x 15ly6         28.80          172.8
V 150 x 150 x 10ly6         22.92          137.5
V 150 x 150 x 12ly6         27.17          163.0
V 150 x 150 x 15ly6         33.58          201.5
V 150 x 150 x 18ly639.8238.8
V 150 x 150 x 19ly641.9251.4
V 150 x 150 x 20ly644264
V 175 x 175 x 12ly631.8190.8
V 175 x 175 x 15ly639.4236.4
V 200 x 200 x 15ly645.3271.8
V 200 x 200 x 16ly648.2289.2
V 200 x 200 x 18ly654324
V 200 x 200 x 20ly659.7358.2
V 200 x 200 x 24ly670.8424.8
V 200 x 200 x 25ly673.6441.6
V 200 x 200 x 26ly676.3457.8
V 250 x 250 x 25ly693.7562.2
V 250 x 250 x 35ly6128768

>>>> Bảng giá thép hình V đủ quy cách tại đây

Giá thép hình V tại thép Hùng Phát

Thị trường thép hình rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.

Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.

Hiện tại công ty thép Hùng Phát cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình V sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Để chọn lựa được cho mình mẫu thép hình phù hợp nhất. Quy khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua các kênh sau:

Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

MXH: Facebook

Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!

Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.

Từ khóa » Khoi Luong Rieng Thep V