Trọng Lượng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:trọng lượng

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩ lɨə̰ʔŋ˨˩tʂa̰wŋ˨˨ lɨə̰ŋ˨˨tʂawŋ˨˩˨ lɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˨˨ lɨəŋ˨˨tʂa̰wŋ˨˨ lɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

trọng lượng

  1. (Vật lý học) . Lực do sức hút của Quả Đất tác dụng vào một vật ở một nơi và tỷ lệ với sức hút nói trên tại đó. Mở rộng ra, sức hút của hành tinh hay vật thể lên vật khác nằm gần nó.
    1. Trọng lượng chết: vật hay người vừa vô ích vừa cản trở mọi hoạt động.
    2. Phi trọng lượng: trạng thái của một vật không cảm thấy trọng lượng biểu kiến; ví dụ khi nó vượt ra khỏi sức hút của Quả đất.
  2. Tác dụng hoặc ảnh hưởng. Lời nói có trọng lượng. Ý kiến có trọng lượng. Muốn thuyết phục, phải nêu lên một luận điểm thực sự có trọng lượng.

Tham khảo

[sửa]
  • "trọng lượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trọng_lượng&oldid=2131901” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Vật lý học
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Trọng Lượng Wiki