Trọng Lượng Xà Gồ C Và Cách Tính Trọng Lượng Xà Gồ C Chính Xác Nhất
Có thể bạn quan tâm
Trọng lượng xà gồ c và cách tính trọng lượng xà gồ c chính xác nhất. Chúng sử dụng đa số là để thay thế cho sắt thép, giá thành rẻ mà chất lượng lại cực kì bền. Sở hữu tính dẻo và bền cao nên xà gồ dễ gia công trong mọi điều kiện, quy cách đa dạng. Ra đời lâu năm nên Tôn thép Sáng Chinh luôn phân phối nguồn hàng đúng như cam kết, giúp công trình đạt được những tiêu chí trong xây dựng
Trọng lượng xà gồ được tính toán thế nào?
Sự phân phối rộng rãi xà gồ trên thị trường, có nhiều kích thước đa dạng. Đặc điểm mỗi công trình sẽ tương ứng với dạng xà gồ phù hợp. Thông dụng nhất với chiều cao và tiết diện của xà gồ c thường có độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65mm. Độ dày tương ứng là từ 1,5mm đến 3mm.
1/ Quy cách xà gồ c
Dưới đây là bảng trọng lượng xà gồ c chuẩn nhất. Giúp các khách hàng có thể dễ dàng xác định được khối lượng xà gồ cần mua.
STT | Chủng loại | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
1 | C75 x 40 x 10 | 1.8 | 15.2 |
2 | C100 x 50 x 10 | 18.6 | |
3 | C125 x 50 x 15 | 20.3 | |
4 | C75 x 40 x 10 | 2.0 | 17.0 |
5 | C100 x 50 x 10 | 20.7 | |
6 | C125 x 50 x 15 | 22.6 | |
7 | C75 x 40 x 10 | 2.3 | 19.5 |
8 | C100 x 50 x 10 | 23.8 | |
8 | C125 x 50 x 15 | 26.0 | |
9 | C75 x 40 x 10 | 2.4 | 20.3 |
10 | C100 x 50 x 10 | 24.8 | |
11 | C125 x 50 x 15 | 27.0 | |
12 | C75 x 40 x 10 | 2.5 | 21.0 |
13 | C100 x 50 x 10 | 26.0 | |
14 | C125 x 50 x 15 | 28.3 | |
15 | C150 x 50 x 15 | 33.0 | |
16 | C75 x 40 x 10 | 3.5 | 25.4 |
17 | C100 x 50 x 10 | 31.0 | |
18 | C125 x 50 x 15 | 34.0 | |
19 | C150 x 50 x 15 | 38.0 |
2/ Thông số xà gồ c
Xà gồ c ra đời là nhờ sản xuất theo công nghệ NOF. Là công nghệ hiện đại lò đốt không oxy. Có khả năng làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất trên thế giới. Xà gồ Z và xà gồ C được phân loại chính trên thị trường. Nói riêng về đặc tính & thông số của xà gồ c như sau:
Tiêu chuẩn: Sản xuất thép dày mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653
Độ dày: 1.2mm – 3.2mm
Bề rộng tép: Min 40mm
Lượng mạ: Z100 – Z350
Độ bền kéo: G350, G450, G550
Công suất: 250.000 Tấn/Năm cho cả Xà gồ Mạ kẽm và Xà gồ đen
Bảng giá xà gồ c mạ kẽm
Với việc nhập hàng từ các nhà máy sắt thép nổi tiếng trên cả nước. Tôn thép Sáng Chinh luôn đảm bảo 100% chất lượng thép chính hãng. Báo giá chênh lệch tùy thời điểm
1/ Giá xà gồ c mạ kẽm Hoa Sen
STT | Quy cách | Độ dày (VNĐ) | Đơn giá (VNĐ/m) |
1 | C 40×80 | 1.5 | 27.500 |
18. | 33.000 | ||
2.0 | 36.500 | ||
2.5 | 41.000 | ||
2 | C 50×100 | 1.5 | 34.500 |
1.8 | 41.500 | ||
2.0 | 46.000 | ||
2.5 | 60.000 | ||
3 | C 50×125 | 1.5 | 38.000 |
1.8 | 46.000 | ||
2.0 | 51.000 | ||
2.5 | 65.500 | ||
4 | C 65×150 | 1.5 | 53.000 |
1.8 | 62.000 | ||
2.0 | 68.500 | ||
2.5 | 88.900 | ||
5 | C 30×180 | 1.5 | 43.500 |
1.8 | 51.000 | ||
2.0 | 57.000 | ||
2.5 | 73.000 | ||
6 | C 50×180 | 1.5 | 49.000 |
1.8 | 58.000 | ||
2.0 | 65.000 | ||
2.5 | 81.000 | ||
7 | C 65×180 | 1.5 | 57.000 |
1.8 | 68.000 | ||
2.0 | 75.000 | ||
2.5 | 90.000 | ||
8 | C 30×200 | 1.5 | 49.000 |
1.8 | 58.000 | ||
2.0 | 65.000 | ||
2.5 | 74.000 | ||
9 | C 50×200 | 1.5 | 52.500 |
1.8 | 63.000 | ||
2.0 | 70.000 | ||
2.5 | 87.500 | ||
10 | C 65×200 | 1.5 | 61.000 |
1.8 | 72.000 | ||
2.0 | 81.000 | ||
2.5 | 97.000 | ||
11 | C 40×250 | 1.5 | 61.000 |
1.8 | 72.000 | ||
2.0 | 80.000 | ||
2.5 | 97.000 |
2/ Xà gồ c mạ kẽm Hòa Phát
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | C 40×80 | 1.5 | 26.000 |
1.8 | 31.000 | ||
2.0 | 34.000 | ||
2.4 | 38.000 | ||
2 | C 50×100 | 1.5 | 32.000 |
1.8 | 37.000 | ||
2.0 | 41.000 | ||
2.4 | 57.500 | ||
3 | C 50×125 | 1.5 | 35.500 |
1.8 | 31.500 | ||
2.0 | 45.000 | ||
2.4 | 56.5000 | ||
4 | C 50×150 | 1.5 | 41.000 |
1.8 | 47.000 | ||
2.0 | 51.000 | ||
2.4 | 62.000 | ||
5 | C 30×180 | 1.5 | 40.500 |
1.8 | 46.000 | ||
2.0 | 51.000 | ||
2.4 | 62.000 | ||
6 | C 50×200 | 1.5 | 47.000 |
1.8 | 54.000 | ||
2.0 | 60.000 | ||
2.4 | 76.000 | ||
7 | C 65 x 150 | 1.5 | 47.000 |
1.8 | 54.000 | ||
2.0 | 59.000 | ||
2.4 | 75.000 | ||
8 | C 65×200 | 1.5 | 53.000 |
1.8 | 62.000 | ||
2.0 | 69.000 | ||
2.4 | 83.5000 |
Sản phẩm xây dựng chính hãng tại Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh luôn tự hào là đơn vị, một đại lý lớn chuyên phân phối xà gồ thép c uy tín tại tphcm. Chúng tôi tự tin đem đến cho mọi công trình chất lượng vật liệu xây dựng tốt, đáp ứng tiêu chí thi công
Nhận gia công thép xà gồ theo yêu cầu:
– Hoàn toàn tự động thay khuôn chỉ trong thời gian 3 giây.
– Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép nào khách hàng yêu cầu từ C30 x 55 đến 150 x 400
– Tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ, khoảng tâm các lỗ có thể thay đổi theo ý muốn.
– Không phải thay dao cắt, xả cuộn tự động.
– Độ rộng gân có thể tùy chỉnhtheo yêu cầu.
– Độ dày băng từ 1,2ly đến 4,0ly.
– Hoàn toàn chạy khô, không sử dụng nước, không ảnh hưởng đến tuổi thọ XÀ GỒ.
Với máy móc kỹ thuật cao, đỡ tốn về nhân công và thời gian. Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm với giá cả cạnh tranh, phù hợp với các công trình lớn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại.
Từ khóa » Khối Lượng Xà Gồ Thép C
-
Bảng Tra Xà Gồ Thép Chữ C Chi Tiết- đầy đủ - Mới Nhất 2021
-
Bảng Tra Khối Lượng, Quy Cách Xà Gồ C - Sắt Thép Mạnh Phát
-
BẢNG TRA THÔNG SỐ, KHỐI LƯỢNG, QUY CÁCH XÀ GỒ C, Z
-
Quy Cách Xà Gồ C Mạ Kẽm (Kích Thước - Thép Mạnh Tiến Phát
-
Bảng Tra Xà Gồ C, Z | Thông Số Khối Lượng Quy Cách Chính Xác Nhất
-
Những Thông Số Và Cách Tính Trọng Lượng Xà Gồ C Chính Xác Nhất
-
Cách Tính Trọng Lượng Xà Gồ C/mét - Giá Sắt Thép 24h
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép ống -xà Gồ C - Cung Cấp Tôn Cách ...
-
Cách Tính Khối Lượng Xà Gồ Thép C - Thả Rông
-
Bảng Tra Thép Hình Chữ C - Quy Cách, Kích Thước Và Trọng Lượng
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép ống -xà Gồ C
-
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG XÀ GỒ C
-
Cách Tính Trọng Lượng Xà Gồ Thép C - Cẩm Nang Bếp Blog