Trồng Rừng – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo Hiện/ẩn mục Tham khảo
    • 1.1 Chú thích
    • 1.2 Thư mục
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trồng rừng phục hồi rừng nhiệt đới.
Một dự án trồng rừng ở Rand Wood, Lincolnshire, Anh.

Trồng rừng hay trồng cây gây rừng là hệ thống các giải pháp kỹ thuật lâm sinh được áp dụng để xây dựng rừng nhân tạo gồm nhiều công đoạn như khảo sát chuẩn bị, tạo cây giống, trồng và chăm sóc, nuôi dưỡng và bảo vệ rừng đến đạt năng suất, chất lượng, hiệu quả và mục đích đặt ra.[1][2] Trồng rừng được áp dụng trên đất không có tính chất đất rừng hoặc đất còn tính chất đất rừng và bao gồm cả nền tảng đất ngập nước ven biển, cửa sông hoặc đầm lầy. Nhiều chính phủ và các tổ chức phi chính phủ trực tiếp tham gia vào các chương trình trồng rừng để gây rừng, tăng thu giữ và hấp thụ carbon, và giúp cải thiện đa dạng sinh học (ở Anh, trồng rừng có thể có nghĩa là chuyển đổi tư cách pháp lý của một số mảnh đất thành "rừng hoàng gia").

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Energy Education". energyeducation.ca. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ Vụ Khoa học Công nghệ - Bộ Lâm nghiệp Việt Nam; Thuật ngữ Lâm nghiệp; Nhà xuất bản Nông nghiệp - 1996; Trang 439.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cattaneo, Andrea (2002) Balancing Agricultural Development and Deforestation in the Brazilian Amazon, Int Food Policy Res Inst IFPRI, 146 pages ISBN 0-89629-130-8
  • Heil, Gerrit W., Bart Muys and Karin Hansen (2007) Environmental Effects of Afforestation in North-Western Europe, Springer, 320 pages ISBN 1-4020-4567-0
  • Halldorsson G., Oddsdottir, ES and Sigurdsson BD (2008) AFFORNORD Effects of Afforestation on Ecosystems, Landscape and Rural Development, TemaNord 2008:562, 120 pages ISBN 978-92-893-1718-4
  • Halldorsson G., Oddsdottir, ES and Eggertsson O (2007) Effects of Afforestation on Ecosystems, Landscape and Rural Development. Proceedings of the AFFORNORD conference, Reykholt, Iceland, June 18–22, 2005, TemaNord 2007:508, 343pages ISBN 978-92-893-1443-5
  • McBeath, Gerald A., and Tse-Kang Leng (2006) Governance of Biodiversity Conservation in China and Taiwan, Edward Elgar Publishing, 242 pages ISBN 1-84376-810-0
  • Stanturf, John A. and Palle Madsen (2004) Restoration of Boreal and Temperate Forests, CRC Press, 569 pages ISBN 1-56670-635-1
  • Wilson, E. O. (2002) The Future of Life, Vintage ISBN 0-679-76811-4

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Raunet Michel and Naudin Krishna, 2006. Combating desertification through direct seeding mulch-based cropping systems (DMC). Les dossiers thématiques du CSFD. Issue 4. 40 pp. Lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2021 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Lâm nghiệp
  • Tổng quan về lâm nghiệp
  • Danh mục các bài viết về lâm nghiệp
  • Danh sách quốc gia theo diện tích rừng
  • Danh sách các bộ trưởng lâm nghiệp
  • Danh sách các học viện về nghiên cứu rừng
  • Danh sách các trường đại học và cao đẳng về lâm nghiệp
  • Danh sách các tạp chí về lâm nghiệp
  • Arbor Day
Các dạng
  • Agroforestry (Dehesa (pastoral management))
  • Analog forestry
  • Bamboo#Cultivation
  • Close to nature forestry
  • Community forestry
  • Ecoforestry
  • Energy forestry
  • Mycoforestry
  • Permaforestry
  • Plantation#Forestry
  • Social forestry in India
  • Sustainable forest management
  • Urban forestry
  • Category:World forestry
Hệ sinh thái rừng vàQuản lý rừng
  • Trồng rừng
    • Tái trồng rừng
  • Arboriculture
  • Kiểm soát cháy rừng
  • Thụ mộc học
  • Ecological thinning
  • Even-aged timber management
  • Fire ecology
  • Rừng
    • Forest informatics
    • Forest integrated pest management
    • Forest inventory
    • Forest governance
    • Forestry law
    • Rừng nguyên sinh
    • Forest pathology
    • Forest protection
    • Forest restoration
    • Secondary forest
    • Forest transition
  • Certified wood
    • Tree farm#American Tree Farm System
    • CarbonFix Standard
    • Forest Stewardship Council
    • Programme for the Endorsement of Forest Certification (PEFC)
    • Sustainable Forestry Initiative
    • Rainforest Alliance#Sustainable forestry certification
    • Woodland Carbon Code
  • Growth and yield modelling
  • Trồng trọt (Genetically modified tree)
  • I-Tree
  • Reforestation (Urban reforestation)
  • Silviculture
  • Sustainable forest management
  • Cây thân gỗ
    • Tree allometry
    • Tree breeding
  • Tree measurement
    • Tree crown measurement
    • Tree girth measurement
    • Tree height measurement
    • Tree volume measurement
Lâm nghiệp và môi trường
  • Mưa axit#Rừng và các loại cảnh quan khác
  • Carbon sequestration
  • Clearcutting
  • Phá rừng
  • Ecosystem services
  • Forest dieback
  • Forest fragmentation
  • High grading
  • Khai thác gỗ bất hợp pháp
  • Invasive species#Forestry
  • Reducing emissions from deforestation and forest degradation
  • Du canh du cư
    • Chitemene
    • Slash-and-burn
    • Slash-and-char
    • Svedjebruk
  • Timber recycling
  • Cháy rừng
  • Wilding conifer
Công nghiệp gỗ
  • Coppicing
  • Forest farming
  • Forest gardening
  • Khai thác gỗ
  • Khu vực chế tạo
    • Lumber
    • Plywood
    • Pulp and paper industry
    • Sawmill
  • Lâm sản
    • Biochar
    • Sinh khối
    • Than gỗ
    • Lâm sản ngoài gỗ
    • Dầu cọ
    • Rayon
    • Cao su
    • Tanbark
  • Forest railway
  • Tree farms (Christmas tree cultivation)
  • Gỗ
    • Engineered wood
    • Wood fuel
    • Mahogany
    • Tếch
  • Woodworking
Các nghề nghiệp lâm nghiệp
  • Forester
  • Arborist
  • Log bucking
  • Choker setter
  • Hệ sinh thái rừng
  • Felling
  • Wildfire suppression
    • Handcrew
    • Interagency hotshot crew
    • Fire lookout
    • Smokejumper
  • Log driving
  • Logging truck
  • Log scaler
  • Tiều phu (Urban lumberjacking)
  • Park ranger
  • Resin extraction
  • Rubber tapping
  • Shingle weaver
  • Forest inventory
  • Trồng cây
  • Wood processing
  • '
  • Dự án Wiki Wikipedia:WikiProject Forestry
  • Trang Commons Commons:Category:Forestry
  • Thể loại Thể loại:Lâm nghiệp
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo lục địa
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo quốc gia
    • en:Category:Forestry education
    • en:Category:Forestry events
    • en:Category:History of forestry
    • en:Category:Forestry initiatives
    • en:Category:Forestry-related lists
    • en:Category:Forestry organizations
    • Thể loại:Dụng cụ lâm nghiệp
    • en:Category:Forestry equipment
  • x
  • t
  • s
Tác động của con người với môi trường
Chung
  • Vấn đề môi trường
    • danh sách vấn đề
  • Tác động con người
    • đối với đời sống dưới nước
  • Đánh giá tác động môi trường
  • Ranh giới hành tinh
Planetary boundaries
Nguyên nhân
  • Nông nghiệp
    • tưới tiêu
    • sản xuất thịt
    • sản xuất ca cao
    • dầu cọ
  • Công nghiệp năng lượng
    • nhiên liệu sinh học
    • dầu diesel sinh học
    • than
    • phát điện
    • năng lượng hạt nhân
    • đá phiến dầu
    • dầu mỏ
    • hồ chứa
    • năng lượng gió
  • Ô nhiễm di truyền
  • Công nghiệp hóa
  • Sử dụng đất đai
  • Sản xuất chế tạo
    • chất tẩy rửa
    • bê tông
    • nhựa
    • sơn
    • giấy
    • thuốc trừ sâu
    • công nghệ nano
    • dược phẩm và chăm sóc cá nhân
  • Đời sống dưới nước
    • đánh bắt cá
    • đánh bắt cá trên lưới thức ăn
    • ô nhiễm biển
    • đánh bắt cá quá mức
  • Khai thác mỏ
  • Khai thác quá mức
  • Chăn thả quá mức
  • Quá tải dân số
  • Ô nhiễm môi trường
  • Chất dạng hạt
  • Ô nhiễm môi trường
  • Khai thác đá
  • Hồ chứa
  • Du lịch
  • Đô thị hóa
    • phát triển đô thị
  • Chiến tranh
Hiệu ứng
  • Đe dọa đa dạng sinh học
    • mất đa dạng sinh học
    • suy giảm số lượng loài lưỡng cư
    • suy giảm quần thể côn trùng
  • Biến đổi khí hậu
    • nóng lên toàn cầu
    • điểm tới hạn khí hậu
  • Rạn san hô
  • Phá rừng
  • Suy giảm động vật
  • Hoang mạc hóa
  • Hủy diệt sinh thái
  • Xói mòn
  • Suy thoái môi trường
  • Chu trình nước ngọt
  • Mất môi trường sống
  • Tuyệt chủng Holocen
  • Chu trình nitơ
  • Suy thoái đất
  • Tiêu thụ đất
  • Ảnh hưởng của bề mặt đất đến khí hậu
  • Mất vành đai xanh
  • Chu trình photpho
  • Axit hóa đại dương
  • Suy giảm tầng ôzôn
  • Cạn kiệt tài nguyên
  • Thiếu nước
Giảm thiểu tác động
  • Xe chạy nhiên liệu thay thế
  • Kiểm soát sinh sản
  • Sản xuất sạch hơn
  • Giảm thiểu biến đổi khí hậu
  • Can thiệp khí hậu
  • Kĩ thuật sinh thái
  • Kỹ thuật môi trường
  • Sinh thái công nghiệp
  • Nông nghiệp hữu cơ
  • Tái chế
  • Tái trồng rừng
    • đô thị
  • Sinh thái phục hồi
  • Tiêu thụ bền vững
  • Giảm thiểu chất thải
  • Commons
  • Thể loại Giảm thiểu
Stub icon

Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trồng_rừng&oldid=74355466” Thể loại:
  • Sơ khai sinh học
  • Phá rừng
  • Sinh thái rừng
  • Môi trường sống
  • Tái trồng rừng
  • Loại bỏ carbon dioxide
  • Thiết bị và phương thức quản lý môi trường sống
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bản mẫu Portal-inline có liên kết đỏ đến cổng thông tin
  • Trang có bản mẫu cổng thông tin trống
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Trồng rừng 37 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Trong Rừng