Trọng Tâm Tiếng Anh Lớp 7 Tập 1 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (86 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ngoại Ngữ
  4. >>
  5. Ngữ pháp tiếng Anh
Trọng tâm tiếng anh lớp 7 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.74 KB, 86 trang )

TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 1LESSON 1MY HOBBIESPHẦN 1: LÝ THUYẾTA/ PHÁT ÂMI. ÂM [ə]1.“a” được phát âm là [ə]ExamplesBananaSofaApartmentseparateTranscription[bə'nɑ:nə]['soufə][ə'pɑ:tmənt]['sepəreit]MeaningQuả chuốiGhế xô-phaCăn hộChia rẽTranscription['ɑ:nsə]['mʌðə]['sailənt]['oupən]Meaning2.“e” được phát âm là [ə]ExamplesanswermothersilentopenTrả lờiMẹIm lặngMở ra3.“o” được phát âm là [ə]ExamplescomparecontrolcontinuefreedomTranscription[kəm'peə][kən'troul][kən'tinju:]['fri:dəm]MeaningSo sánhKiểm soátTiếp tụcSự tự do4.“u” được phát âm là [ə]Examplesuponpicture1Transcription[ə'pɔn]['pikt∫ə]MeaningBên trênBức tranhTRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 1suggestsurprise[sə'dʒest][sə'praiz]Gợi ýNgạc nhiênTranscription['feiməs]['deindʒrəs]['æηk∫əs]MeaningNổi tiếngNguy hiểmLo âu5.“ou” được phát âm là [ə]ExamplesfamousdangerousanxiousII. ÂM /ɜ:/1.“o” thường được phát âm là /ɜ:/ trong một số trường hợpExamplesWorkWorldWordWorseTranscription/wɜ:k//wɜ:ld//wɜ:d//wɜ:s/MeaningCông việcThế giớiTừXấu hơn2.“u” còn được phát âm là /ɜ:/ExamplesBurnBurglarBurlyCurtainTranscription/bɜ:n//’bɜ:glər//’bɜ:li//’kɜ:tən/MeaningĐốt cháyKẻ trộmLực lưỡng, vạm vỡRèm cửa3.“i”, “e” , “ea” và “ou” thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜ:/ khi trọng âmrơi vào những từ nàyExamplesBirdHerdwerecourtesygirlearlysearchsir2Transcription/bɜ:d//hɜ:d//wɜ:(r)//’kɜ:təsi//gɜ:l//’ɜ:li//sɜ:t∫//sɜ:(r)/MeaningCon chimBầy, đàn, bè lũThì, là (quá khứ của tobe)Lịch sự, nhã nhặnCô gáiSớmTìm kiếmNgài (trong xưng hô)TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 1circuit/’sɜ:kit/Chu vi, mạch điệnB/ NGỮ PHÁPI. THE PRESENT SIMPLE1. Cấu trúcCâu khẳng địnhCâu phủ địnhCâu hỏiChủ ngữ số ítS + Vs/VesS+ doesn’t + VDoes + S + V?Chủ ngữ số nhiềuS+VS+ don’t + VDo + S + V?2. Cách dùng chínhThì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thóiquen, hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật.3. Dấu hiệu nhận biếtTrong câu thường có các trạng ngữ chỉ thời gian như : today, nowadays, ….hoặccác phó từ chỉ tần suất như : always, sometimes, often, every + thời gian, …..II. THE FUTURE SIMPLE1. Cấu trúcS + Will/ shall + V2. Cách sử dụngDùng để chỉ một hành động sẽ diễn ra trong tương lai, thường là đưa ra quyết địnhngay khi nói.Ví dụ:-A: There will be a new good film on tonight. (Tối nay có một bộ phim hay-đấy)B. Then I will see it tonight. (Vậy tối nay mình sẽ xem nó)C/ TỪ VỰNG3TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 1New wordsTo go to the cinemaTo hang out with friendsTo chat with friendsTo walk the dogTo collect stampsTo play chessTo do sportsTo play computer gamesTo go shoppingTo watch televisionTo listen to musicTo play the guitarTo play the violinetranscription/gəʊ tə ðə ‘sinəmə//Hæη aʊt wið frendz//[t∫æt wið frendz//wɔ:k ðə dɒg//kəlekt stæmpz//plei t∫es//də spɔ:ts//plei kəm'pju:tə geimz//gəʊ ∫ɒpiη//wɒt∫ 'teliviʒn//’lisn tə 'mju:zik/ plei ðə gi'tɑ:// plei ðə ‘vaiə'lin/MeaningĐi rạp chiếu phimRa ngoài với bạnNói chuyện với bạnDắt cún đi dạoSưu tầm temChơi cờChơi thể thaoChơi gameĐi mua sắmXem TVNghe nhạcChơi ghi-taChơi violinPHẦN 2: THỰC HÀNHA/ PHÁT ÂMChọn một từ có phần in đậm phát âm khác các từ còn lại1.2.3.4.5.A. comeA. coupleA. doesA. troubleA. luckB. moneyB. thoughB. cousinB. homeB. goesC. notebookC. soulC. sonC. understandC. soapD. MondayD. elbowD.growD. courageD. coastB/ NGỮ PHÁPBài 1: Gạch chân từ đúng trong ngoặc1.2.3.4.5.6.7.8.9.4When (does/ will) the last race begin?The taxi (arrives/ will arrive) at 11.30.I (will be back/ am back) as soon as possible.We (are visiting/ visit) the National Gallery some time soon.You (ask/ will ask) the secretary for the forms to fill in.I (start/ will start) a diet after the holidays.How (do/ will) I switch this off?The end of term tests (is/ will be) on the 22nd of June.We (have/ will have) a Biology lesson on Mondays.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 110.11.12.13.14.Number 15 bus (won’t / doesn’t ) stop far from the cathedral.I (come/ will come) for tea.Where (do/ will) candidates go for the results?What time (does/ will) the lecture begin?I (fill/ will fill) in the form for you.Bài 2: Chia động từ trong ngoặc1.Jimmy (love)…………cartoons, but he says he (not continue) …………2.3.4.5.6.this hobby in the future.What ………..you often (do)…………in your free time?……………you still (play)………..soccer in the coming time?……….we (go) ………to see a movie tonight?What …………you (mean)……….by carving eggshells?…………you (love)………..playing computer’s game?C/ TỪ VỰNGNhìn tranh và điền từ vựng liên quanSTT1235Hình ảnhĐáp ánTRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 14567896TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 110PHẦN 3: TEST YOURSELFTEST AA/ PHÁT ÂMChọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.A. banalA. birdA. herdA. searchA. madamA. herdA. fromA. sentenceA. availableA. girlB. letterB. generousB. pictureB. sirB. wereB. furB. acceptB. worldB. aroundB. punishmentC. birdC. wordC. figureC. surgeonC. nationC. burdenC. courtesyC. wereC. surpriseC. curlD. calendarD. burstD. thoroughD. freedomD.womanD. differentD. effortD. colonelD. girlD. courtesyB/ NGỮ PHÁPChia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn71.2.3.4.I’ll call you when I (arrive) …………at my hotel.He (text)………you as soon as he’s on the busLet’s eat dinner when John (get) ………there.Julie (be) ………lat tomorrow evening, so I’ve booked a table at a restaurant5.for 10p.m.As soon as I (be) ………able to, I’m going to get a new job.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 16.7.8.9.10.11.12.13.14.15.16.17.18.19.20.21.22.Please wait here until the nurse (call) ………you.I (get) ………up early tomorrow morning and finish the report then.Before you (leave) ………, please make sure you’ve locked the door.She (let) ……… us know later, when she’s ready to leave.I must clean the kitchen before my mother (get) ………here.I (come) ……… to meet you at the station next weekend.I (wait) ………until you’re finished – then we can go.John will study until he (know) ………all the answers.She thinks that it (rain) ………next weekend.What do you want to do after the class (finish) ………?I think that the Democrats (win) ………the next election.Jenny will come here after she (finish) ………work.She’s going to look for a job as soon as she (arrive) ………in London.I (give) ………up smoking.She (send) ………me an email before she leaves the office later today.They (plant) ………trees along this street next month.The teacher always (point) ………at the blackboard when he (want) ………to explain something.23. ………he ………(write) to his friend next week?24. He (not come) ………here tomorrow.25. How often ………you (play) ………table tennis?26. ………you (play) ………table tennis this weekend?27. When you (arrive) ………in Stockholm, call my friend Gustav. He (show)………you around the city and help you get situated.28. If the people of the world (stop, not) ……… cutting down huge stretches ofrain forest, we (experience) ………huge changes in the environment duringthe twenty-first century.29. If Vera (keep) ………drinking, she (lose, eventually) ………her job.30. I promise you that I (tell, not) ………your secret to anybody.TEST BA/ PHÁT ÂMChọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại81.A. atomB. earlyC. searchD. sir2.A. agoB.bananaC. sofaD. earlyTRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 13. A. bossomB. surgeonC. occurD. circuit4. A.changeableB.searchC. apartmentD. separate5.A. workB. worldC. wordD. compare6. A. sirB. balanceC. explanationD. capacity7. A. worseB. controlC. worshipD. burn8. A. magnanimityB. nationalC. circuitD. answer9.A. continueB. burglarC. burlyD. curtain10. A. motherB. silentC. openD. earlyB/ NGỮ PHÁPChia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.11.12.13.14.15.16.17.18.19.20.21.22.23.24.9She (go) ………to school everyday.There (be) ……… big problems in many parts of the world.A lot of people (go) ………to work by car.They (play) ………badminton next week.Duyen (not go) ………with us to the museum next weekend.He (meet) ………the dentist next week.“Who (clean) ………the classroom tomorrow?” –“Tu and Manh”Davis never (take) ………the bus to school.He plays volleyball but he (not enjoy) ………………it.Most shops usually (open) ………at 8 a.m and (close) ………at 6p.m.School children (wear) ………uniform on Monday.I want (buy) ………some stamps.She (come) ………here next month.They (not be) ………doctors.Hoa (be ) ………14 on her next birthday.Ruth (live) ………with his parents in an apartment.………you (be) ………free tonight?He often (go) ………to school on foot.We (eat) ………cakes and sweets at the party.Chi (call) ………me again in the evening.We (meet) ……… our old friends next Sunday.………you (have) ………a test tomorrow morning?The children (go) ………camping next week.Mai (be) ………12 years old next month.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 125.26.27.28.29.30.We (travel) ………to Ha Noi tonight.She (go) ………to school everyday.Bad students never (work) ………hard.She (go) ………to work by bus tomorrow.………you (see) ………the doctor next week?Mai and Nam (go) ………to the movie theater tomorrow evening.LESSON 2HEALTHPHẦN 1: LÝ THUYẾTA/ PHÁT ÂMI. ÂM [f]1.“f” được phát âm là [f]ExamplesFanFatCoffeeFinTranscription[fæn][fæt]['kɔfi][fin]MeaningCái quạtBéoCà phêVây cá2.“ph” và “gh” được phát âm là [f] trong hầu hết mọi trường hợpExamplesPhoneticPhotoPhraseLaughCoughOrphanRough10Transcription/fə´netik/['foʊtoʊ][freiz][lɑ:f][kɒf]['ɔ:fən][rʌf]MeaningThuộc ngữ âm họcBức ảnhCụm từCười lớnHoTrẻ mồ côiXù xì, ghồ ghềTRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 1II. ÂM [v]ExamplesFavourOvenViewHeavyMoveVealVineVeilLeaveHalveVestVanTranscription['feivə]'ʌvən][vju:][‘hevi][mu:v][vi:l][vain][veil][li:v][ha:v][vest][væn]MeaningThiện ý, sự quý mếnLò (để hấp bánh)Nhìn, quan sátNặngChuyển độngThịt bêCây nhoMạng che mặtDời điChia đôiÁo gi-lêTiền đội, quân tiên phongB/ NGỮ PHÁPIMPERATIVE WITH MORE AND LESSI.Cách thành lậpTa thêm more hoặc less vào sau động từ, loại câu này thường dùng để đưa ra lờikhuyên.Ví dụ:II.Eat less fast food!Do more exercise!COMPOUND SENTENCECách dùng-Khi muốn nối 2 mệnh đề của một câu hoặc 2 câu với nhau, ta sử dụng các từnối để thành lập câu ghép. Các từ nối phổ biến và đơn giản nhất đó là and(và), or (hoặc), but (nhưng), so (vì vậy nên).11TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 1-Ngoài ra, các em cũng thường xuyên gặp những từ nối sau: because (bởi vì),although/ eventhough (mặc dù)Ví dụ:-I love fish. I love chicken too. = I love fish and chicken.It is raining. I have to stay at home. = Because it is raining, I have to stay athome.C/ TỪ VỰNGNew wordsAllergyBackacheBruiseColdCoughCutDizzinessFeverFlu (viết tắt của influenza)HeadacheObesitySore throatMedicineTo bleedtranscription['ælədʒi]['bækeik][bru:z][kəʊld][kɒf][cut]['dizinis]['fi:və][flu:]['hedeik][əʊ'bi:siti][sɔ:] [θrəʊt]['medsn; 'medisn][bli:d]MeaningDị ứngBệnh đau lưngVết thâm tímCảm lạnhHoVết đứt, cắtChóng mặtSốtCúmĐau đầuBệnh béo phìĐau họngThuốcChảy máutranscription/fi:l sik//kæt∫ ə kəʊld//il/MeaningCảm thấy ốm, mệtBị cảmBị ốmMột số từ liên quan khácNew wordsTo feel sickTo catch a coldTo be illPHẦN 2: THỰC HÀNHA/ PHÁT ÂMChọn một từ có phần in đậm phát âm khác các từ còn lại12TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 11.2.3.4.5.A. sevenA. haveA. fiveA. photoA. sensitiveB. vowelB. firstB. coffeeB. officeB. travelC. veryC. afterC. loveC. giveC. riverD. footD. offD. moveD. phoneD. laughB/ NGỮ PHÁPBài 1: Điền vào chỗ trống với các từ sau: although, and, because, but, or, so.1.2.3.4.5.6.7.8.I do it ……………I like it.I saw him leaving an hour …………… two hours ago.This is an expensive ……………very useful book.We were getting tired ……………we stopped for a rest.Walk quickly ……………you will be late.He had to stop working ……………he was illI heard a noise ……………I turned the light on.Would you like a cup of coffee ……………tea?Bài 2: Viết lại những câu sau đây dùng liên từ thích hợp.1.2.3.4.5.6.7.8.We know him. We know his friends.……………………………………………………………The coat was soft. The coat was warm.……………………………………………………………It is stupid to do that. It is quite unnecessary.……………………………………………………………I wanted to go. He wanted to stay.……………………………………………………………I was feeling tired. I went to bed when I got home.……………………………………………………………I can’t express my opinion. I know the fact.……………………………………………………………He tried hard. He wasn’t successful……………………………………………………………He worked late last night. He might be free to go away tomorrow.……………………………………………………………C/ TỪ VỰNGNhìn tranh và viết những từ vựng liên quan.13TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 1STT12345614HìnhĐáp ánTRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 178910PHẦN 3: TEST YOURSELFTEST AA/ PHÁT ÂMChọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại1.2.3.4.5.6.15A. fanA. favourA. movementA. heavyA. photoA. veilB. phoneB. roughB. fatB. moveB. finB. staffC. movieC. ovenC. coffeeC. vealC. voiceC. vineD. laughD. viewD. roughD. stuffD. feelD. leaveTRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 17.8.9.10.A. vastA. halveA. halfA. funB. failB. halfB. feetB. visitC. fineC. vestC. variousC. voteD. sniffD. vanD. fillD. voteB/ NGỮ PHÁPBài 1: Điền 1 từ nối phù hợp1.2.3.4.We aren’t going to the park…………….it’s raining.I don’t have any money, …………….I’ll go to the bank.She doesn’t like vegetables…………….fish.I need milk, butter, …………….bread.Bài 2: Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.1.accident/ an/ she’s/ in/ because/ hospital/ she/ had…………………………………………………………………2.3.4.but/ they/ many/ work / don’t/ hours/ they/ have/ money/ much…………………………………………………………………has/ taken/ test/ Aretha/ any/ never/ so/ she/ classes/ can’t / pass/ the…………………………………………………………………wanted/ to/ they/ her/ so/ before/ surprise/ they/ her/ a gift/ the/ birthday/gave/ day/ her…………………………………………………………………Bài 3: Sửa lỗi trong các câu sau.1.2.3.4.We don’t go to the beach but it’s cold.…………………………………………………………………They don’t like meat and they like fish…………………………………………………………………Joe can wait for us at the entrance but go in and find us a seat.…………………………………………………………………Suddenly, Sparky ran to the window or wondered what he saw.…………………………………………………………………Bài 4: Viết lại các câu sau sử dụng từ nối cho sẵn.1.16The ice-covered sidewalk was slippery. Several people fell down. (and)…………………………………………………………………TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 12.3.4.5.6.7.8.Some students are in the cafeteria. But others went outside in the sunshine.(but)…………………………………………………………………The talk show host was silly. But his show had a large audience. (but)…………………………………………………………………We can go to a movie. We can watch a videptape at home. (or)…………………………………………………………………Angel wrote a poem about his girlfriend. He did not show it to her. (but)…………………………………………………………………Dark clouds gathered above the baseball field. Rain fell steadily. (and)…………………………………………………………………The bears stole all our food. We left the campground early. (so)…………………………………………………………………The bus stopped. The man got off. (and)…………………………………………………………………TEST BA/ PHÁT ÂMChọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.A. foxA. foalA. variousA. videoA. sevenA. feetA. loveA. vowelA. foundationA. laughB. inviteB. fatB. veryB.halfB. haveB. viceB. moveB. phoneticB. riverB. arriveC. victoryC. coffeeC. fixC. failC. fiveC. fillC. foundC. facilityC. travelC. coughD. availableD. vetD. vowelD. feelD. findD. foamD. giveD. phraseD. sensitiveD. orphanB/ NGỮ PHÁPBài 1: Điền 1 từ nối phù hợp1.2.3.4.17There’s snow on the street……………it’s not too cold.She studies a lot ……………she never passes the exams.You’ve got an exam tomorrow, ……………you must study tonight.I don’t go to the cinema ……………I haven’t got any money.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 1Bài 2: Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.1.asked/ Paul/ me/ question,/ a replied/ I/ so.…………………………………………………………………2.buy/ I/ peppers/ potatoes./ and/ tomatoes,…………………………………………………………………3.we/ some/ needed/ to / food/ went / the week/ for / so/ supermarket/ we/ the…………………………………………………………………4.parents/ Tom/ teacher/ help/ asked/ and/ his/ his/ for…………………………………………………………………Bài 3: Sửa lỗi trong các câu sau.1.2.3.4.It’s winter because I’m not cold.…………………………………………………………………It’s raining, or take your umbrella!…………………………………………………………………Janet doesn’t like sushi or does she like any kind of fish.…………………………………………………………………She doesn’t like grapefruit and brown bread.…………………………………………………………………Bài 4: Viết lại các câu sau sử dụng từ nối cho sẵn.1.Last night the house felt chilly. I drank hot tea and curled up with a book.2.(so)…………………………………………………………………Aland invested a lot of money in the business. The business went3.bankrupt. (but)…………………………………………………………………Doug didn’t understand the homework assignment. He asked the teacher4.for help. (so)…………………………………………………………………Susan thinks she should stay home and relax. She also thinks she shouldgo on vacation. (and)…………………………………………………………………18TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 15.6.7.8.Jack flew to London to visit his Uncle. He also wanted to visit theNational Museum. (and)…………………………………………………………………It is raining. It is very cold. (and)…………………………………………………………………Henry studied very hard for the test. He passed with high marks. (so)…………………………………………………………………I don’t like chocolate. She doesn’t like chocolate too. (and)…………………………………………………………………LESSON 3COMMUNITY SERVICEPHẦN 1: LÝ THUYẾTA/ PHÁT ÂMI. ÂM [k]1.“k” được phát âm là [k]ExamplesLookMilkClickCheckTranscription[lʊk][milk][klik][t∫ek]MeaningSáchSữaTiếng lách cáchKiểm tra2.“c” được phát âm là [k] khi nó đứng trước a, o, u, và rExamplesCanCauseCartoon19Transcription[kæn][kɔ:z][ka:’tu:n]MeaningCó thểNguyên nhân, căn nguyênPhim hoạt hìnhTRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 1Carrot[‘kærət]Cà rốt2.“c” được phát âm là [k] khi nó đứng trước a, o, u, và rExamplesTranscriptionCanCauseCartoonCarrot[kæn][kɔ:z][ka:’tu:n][‘kærət]MeaningCó thểNguyên nhân, căn nguyênPhim hoạt hìnhCà rốt3.“qu” được phát âm là [k]ExamplesTranscriptionQuayQueueTechniqueantique[ki:][kju:][tek’nik][æn’ti:k]MeaningCầu tầuXếp hàngKỹ thuậtĐồ cổLưu ý: “qu” còn được phát âm là /kw/ExamplesTranscription[kwɒliti][kwɒlifi’kei∫n][‘kwest∫ən][‘kwaiət]QualityQualificationQuestionquietMeaningCầu tầuXếp hàngKỹ thuậtĐồ cổ4.“x” được phát âm là [ks] và [k∫]ExamplesMixFaxSexualSextonTranscription[miks][fæks][‘sek∫uəl][‘sekstən]MeaningPha trộnGửi, truyền đi bằng faxGiới tínhNgười trông nom nhà thờ, nghĩa địa5.“ch” được phát âm là [k]Examples20TranscriptionMeaningTRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 1ChaosChordChoirChorus[‘keiɒs][kɔ:d][‘kwaiə(r)][‘kɔ:rəs]Sự rối loạnDây cungĐội hợp xướngHợp xướng, đồng caII. ÂM [g]Chỉ có phụ âm “g” được phát âm là [g]ExamplesGetGhostGiggleGoldGoodGoatGateGirlGlassbagTranscription[get][gəʊst][‘gigl[gəʊld][gʊd][gəʊt][geit][gɜ:l][gla:s][bag]MeaningCó được, lấy đượcMaTiếng cười khúc khíchVàngTốtCon dêCổngCô gáiThủy tinhCái túiB/ NGỮ PHÁPI.1.THE PAST SIMPLECấu trúcCâu khẳng địnhCâu phủ địnhCâu hỏiNormal VS + V2 /VedS + didn’t + VDid + S + V?TobeS + was/ wereS+ wasn’t / weren’tWas/ Were + S?Chú ý: V2- Động từ ở dạng quá khứ đơn2.Cách dùng chính:Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàntoàn trong quá khứ.3.21Trong câu thường có các trạng ngữ:TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 14.Yesterday, ago, last, in the past, in + năm đã qua……….Ví dụ:Uncle Ho passed away in 1969.Cách thêm đuôi eda. Thêm –d vào sau các động từ tận cùng bằng –ee hoặc –eVí dụ: live => livedb.love => lovedagree =>agreedĐối với các động từ một âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + mộtphụ âm (trừ h, w, x) chúng ta phải gấp đối phụ âm trước khi thêm –ed:Ví dụ: fit => fittedstop => stoppedfix => fixedĐộng từ tận cùng bằng –y, ta chia ra làm 2 trường hợp:Trước y là một phụ âm, ta biến y thành i trước khi thêm –ed: study =>c.--II.studiedTrước y là một nguyên âm, ta thêm –ed bình thường: play => playedVới các động từ còn lại, ta thêm –edWork => workedlearn => learnedTHE PRESENT PERFECT1. Cấu trúcCâu khẳng địnhCâu phủ địnhCâu hỏiChủ ngữ số ítS + has + V3S + hasn’t + V3Has + S + V3?Chủ ngữ số nhiềuS + have + V3S + haven’t + V3Have +S + V3?Chú ý: V3- Động từ ở dạng quá khứ đơn phân từ-Cách thành lập quá khứ phân từ V3:Với động từ thường, thêm –ed vào sau động từ đó: work => worked ; play-=> playedVới động từ bất quy tắc, tra cột quá khứ phân từ 2 của bảng động từ bất quy-tắc : bring => brought; sing => sung3. Cách dùng chínhThì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra ở một thời2.điểm không xác định trong quá khứVí dụ22TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 1He has completed his project. (Anh ấy đã hoàn thành dự án của mình –không biết hoàn thành lúc nào).-Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có thể lặp lại trongtương lai.Ví dụJohny has seen that movie three times. (John đã xem bộ phim đó 3 lần –---trong tương lai có thể anh ấy sẽ xem tiếp)Chỉ một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tạiVí dụMonica has lived in that house for 20 years. (Monica đã sống trong căn nhàđó 20 năm – có thể cô ấy sẽ tiếp tục sống ở đó).4. Dấu hiệu nhận biếta. Since và forFor + khoảng thời gian: for two days, for ten years,…Since + mốc thời gian: since 1994, since February,……..Ví dụWe have studied English for 10 years.We have studied English since 2005.b. Already và yetAlready dùng trong câu khẳng định, thường đứng ngay sau have/ has, thỉnhthoảng sẽ đứng ở cuối câu.Ví dụWe have already written our reports.We have written our reports already.Yet dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn, thường đứng ở cuối câuWe haven’t written our reports yet.Have you written our reports yet?c. Một số trạng ngữ chỉ thời gian khácCác trạng ngữ chỉ thời gian sau thường dùng với HTHT: so far, now, until,up to now, up to present, recently, lately….-Ví dụI haven’t seen him recently.C/ TỪ VỰNGNew words23transcriptionMeaningTRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 1ActivityBenefitCharityCharity shopCommunityEffortFundTo helpMemberServiceYouthVolunteerElderly peopleHomeless peopleThe poor[æk'tiviti]['benifit]['t∫æriti]['t∫æriti] [∫ɒp][kə'mju:niti]['efət][fʌnd][help]['membə]['sə:vis][ju:θ][,vɒlən'tiə]['eldəli] ['pi:pl]['həʊmlis]['pi:pl][ðə] [pɔ:(r)]Hoạt độngLợi íchNhóm/ tổ chức tình nguyệnCửa hàng bán đồ để gây quỹ tình nguyệnCộng đồngNỗ lựcQuỹGiúp đỡThành viênDịch vụGiới trẻTình nguyện viênNgười giàNgười vô gia cưNgười nghèoPHẦN 2: THỰC HÀNHA/ PHÁT ÂMChọn một từ có phần in đậm phát âm khác các từ còn lại1.2.3.4.5.A. bowA. backA. penA. peachA. birthdayB. partB. petB. copyB. passengerB. postcardC. pieC. babyC. beerC. pocketC. policemanD. happyD. jobD. pierD. betterD. passportB/ NGỮ PHÁPHoàn thành bài hội thoại sau, sử dụng quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.24A.B.…………..you (1. already/ play) …………..the new computer game?No, not yet. I only (2. buy) …………..it yesterday and I have not had theA.B.time yet.…………..you (3.go)………….to the cinema last night?Yes. I (4. be)……….there with Sue and Louis………….(5.be)………….toA.B.the cinema recently?I last (6.go)……………to the cinema two weeks ago.So you (7.not see)…………..the new action film yet.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 7 – TẬP 1A.Oh, I really (8.love)……………it. But Sue (not like)………….it too muchB.action!But why you (11. take)……………her with you? She (12.tell) me last weekA.that she (13.hate) …………action film.I didn’t know.C/ TỪ VỰNGĐiền từ cho sẵn vào chỗ trốngcharityhelpserviceactivitiesfenefitshomelessvolunteersfundeffortsmember1. I have taken part in some………….2. Doing volunteering work brings lots of ………….3. I work for a ………….shop4. We are raising ………….for disabled children5. I am a…………. of 3R organization6. Children should ………….their parents do household chores7. After the earthquake, there are lots of ………….people.8. That activity needs a lot of………….9. Health ………….is not good enough in this country.10.People who do volunteering work are called. ………….PHẦN 3: TEST YOURSELFTEST AA/ PHÁT ÂMChọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại1.2.3.4.5.6.7.25A. keyA. classA. schoolA. coinA. coatA. gateA. greyB. checkB. getB. guidanceB. goldB. cupB. canB. pocketC. guideC. ghostC. coldC. goodC . coffeeC. girlC. scarfD. clockD. giggleD. couldD. goatD. grapeD. glassD. sky

Tài liệu liên quan

  • CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI MỚI CÁCH KIỂM TRA MIỆNG TRONG MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 TẠI TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỔI MỚI CÁCH KIỂM TRA MIỆNG TRONG MÔN TIẾNG ANH LỚP 7 TẠI TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON
    • 20
    • 1
    • 2
  • Bài tập ôn thi HKII tiếng Anh lớp 7 Bài tập ôn thi HKII tiếng Anh lớp 7
    • 8
    • 1
    • 15
  • Bài tập tiếng Anh lớp 7 Bài tập tiếng Anh lớp 7
    • 9
    • 909
    • 1
  • ôn tập HKI tiếng Anh lớp 7 ôn tập HKI tiếng Anh lớp 7
    • 10
    • 371
    • 0
  • đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 7 (Lý thuyết + Bài tập) đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 7 (Lý thuyết + Bài tập)
    • 12
    • 1
    • 0
  • Bài tập tiếng Anh lớp 7 (Phát âm) Bài tập tiếng Anh lớp 7 (Phát âm)
    • 3
    • 1
    • 12
  • Bài tập tiếng Anh lớp 7 Bài tập tiếng Anh lớp 7
    • 178
    • 948
    • 2
  • Tiếng Anh lớp 7 lý thuyết và bài tập bài 11,9,8,7 Tiếng Anh lớp 7 lý thuyết và bài tập bài 11,9,8,7
    • 17
    • 861
    • 0
  • Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 7 c ả năm Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 7 c ả năm
    • 108
    • 633
    • 0
  • Bài tập ôn thi HKI tiếng Anh lớp 7 Bài tập ôn thi HKI tiếng Anh lớp 7
    • 33
    • 1
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.94 MB - 86 trang) - Trọng tâm tiếng anh lớp 7 tập 1 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Trọng Tâm Kiến Thức Tiếng Anh 7 Thí điểm Tập 1