Trong Trẻo - Wiktionary Tiếng Việt

trong trẻo
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨawŋ˧˧ ʨɛ̰w˧˩˧tʂawŋ˧˥ tʂɛw˧˩˨tʂawŋ˧˧ tʂɛw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂawŋ˧˥ tʂɛw˧˩tʂawŋ˧˥˧ tʂɛ̰ʔw˧˩

Tính từ

trong trẻo

  1. Rất trong, gây cảm giác dễ chịu. Tiếng hát trong trẻo.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trong trẻo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

“Trong trẻo”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trong_trẻo&oldid=2046421”

Từ khóa » Trong Trẻo