Trớt Quớt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨəːt˧˥ kwəːt˧˥ | tʂə̰ːk˩˧ kwə̰ːk˩˧ | tʂəːk˧˥ wəːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂəːt˩˩ kwəːt˩˩ | tʂə̰ːt˩˧ kwə̰ːt˩˧ | ||
Tính từ
trớt quớt
- (Tiếng địa phương Nam Bộ) Chỉ tình trạng sau những nỗ lực bỏ ra chỉ thu được kết quả hoàn toàn không thỏa một phần nhỏ nào của ý định ban đầu, hoặc để chỉ chiều hướng diễn biến của đàm luận hoàn toàn đi chệch với định hướng ban đầu, hay còn gọi là lạc đề, không liên đới mật thiết tới mục đích. Nãy giờ mình nói chuyện trớt quớt rồi cha nội ơi!
Ghi chú sử dụng
Thường được dùng một cách cảm thán.
Dịch
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trớt_quớt&oldid=2137112” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Trớt Co Nghia La Gi
-
Từ điển Tiếng Việt "trớt" - Là Gì?
-
Trớt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trớt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trớt Là Gì, Nghĩa Của Từ Trớt | Từ điển Việt
-
Trớt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trớt - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Điển - Từ Trớt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Trớt Quớt
-
Trớt Quớt Là Gì
-
Hội Những Người Nói Chuyện Trớt Quớt - Bài Viết Cho ... - Facebook
-
More Content - Facebook
-
Chuyện Trớt He - Tuổi Trẻ Online
-
Trớt Quớt Nghĩa Là Sao? - Hai Ẩu