Trù Phú - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨṳ˨˩ fu˧˥tʂu˧˧ fṵ˩˧tʂu˨˩ fu˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂu˧˧ fu˩˩tʂu˧˧ fṵ˩˧

Từ nguyên

  • Chữ "trù" nghĩa là đông đúc hoặc nhiều. Chữ "phú" nghĩa là giàu có

VD: Thành phố ở đây thật trù phú làm sao! - Cho thấy sự đa dạng, sự giàu có, đông đúc của thành phố đó.

Tính từ

trù phú

  1. Đông người hoặc giàu có. Địa phương trù phú.

Dịch

  • tiếng Anh: wealthy, prosperous , affluent

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trù phú”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trù_phú&oldid=2189243” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục trù phú 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Trù Dịch Là Gì