Trù Phú - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨṳ˨˩ fu˧˥ | tʂu˧˧ fṵ˩˧ | tʂu˨˩ fu˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂu˧˧ fu˩˩ | tʂu˧˧ fṵ˩˧ | ||
Từ nguyên
- Chữ "trù" nghĩa là đông đúc hoặc nhiều. Chữ "phú" nghĩa là giàu có
VD: Thành phố ở đây thật trù phú làm sao! - Cho thấy sự đa dạng, sự giàu có, đông đúc của thành phố đó.
Tính từ
trù phú
- Đông người hoặc giàu có. Địa phương trù phú.
Dịch
- tiếng Anh: wealthy, prosperous , affluent
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trù phú”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Trù Dịch Là Gì
-
Trù Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trù" - Là Gì?
-
Trù Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trù Tính Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Phép Trừ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Trù Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
Phạm Trù Triết Học Là Gì? Các Cặp Phạm Trù Cơ Bản Của Triết Học?
-
"trù ẻo" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Thanh Toán Bù Trừ (Clearing) Là Gì? Định Nghĩa Thuật Ngữ Thanh Toán ...