Trục Căn Thức ở Mẫu Của Phân Thức 5/(3. Căn Bậc Hai 2) được Kết ...

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Trang chủ Lớp 9 Toán

Câu hỏi:

16/07/2024 2,252

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Trục căn thức ở mẫu của phân thức 532 được kết quả là:

A. 1023.

B. 523.

C. 5212.

D. 526.

Đáp án chính xác Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai có đáp án Bắt Đầu Thi Thử

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

VietJack

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Trục căn thức ở mẫu của phân thức 23+1 được kết quả là:

Xem đáp án » 07/08/2021 3,494

Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức 48−312−27=...

Xem đáp án » 09/08/2021 2,584

Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 32x−58x+718x=28

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án » 07/08/2021 2,275

Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 48=...

Xem đáp án » 09/08/2021 1,439

Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Cho m=310 và n=215. So sánh m và n.

Xem đáp án » 09/08/2021 947

Câu 6:

Khẳng định sau đúng hay sai?

a2b=−ab khi a≥0,b≥0

Xem đáp án » 09/08/2021 773

Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 512x−43x+248x=14

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án » 07/08/2021 682

Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 72=...

Xem đáp án » 09/08/2021 481

Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Đưa thừa số vào bên trong dấu căn 25=...

Xem đáp án » 09/08/2021 428

Câu 10:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức: 45−220+125=...

Xem đáp án » 09/08/2021 388

Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 17−5+17+5=...

Xem đáp án » 07/08/2021 381

Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Phương trình 9x−4x=3 có một nghiệm là:

Xem đáp án » 08/08/2021 379

Câu 13:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

47...313

Xem đáp án » 09/08/2021 378

Câu 14:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

27...33

Xem đáp án » 09/08/2021 377

Câu 15:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

6a2b=a3b  khi  a≥0,b≥0

Xem đáp án » 09/08/2021 333 Xem thêm các câu hỏi khác »

LÝ THUYẾT

Mục lục nội dung

Xem thêm

1. Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn

• Với a ≥ 0, b ≥ 0, ta có: a2b=ab. Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

• Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

• Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.

Ví dụ 1.

a) 32 .  5=32 . 5=35;

b) 18=9 . 2=32 . 2=32.

Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 ta có A2 . B=  |A|B, tức là:

Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A2B=AB;

Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì A2B=−AB.

Ví dụ 2. Đưa thừa số ra ngoài căn:

a) 9xy2 với x ≥ 0, y < 0;

b) 20x2y với x ≥ 0, y ≥ 0.

Lời giải:

a) 9xy2=(3y)2x= |3y|x=−3yx (với x ≥ 0, y < 0);

b) 20x2y=4x2 .  5y=(2x)2 .  5y

=  |2x|5y=x5y (với x ≥ 0, y ≥ 0).

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

• Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.

Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì AB=A2B.

Với A < 0 và B ≥ 0 thì AB=− A2B.

Ví dụ 2. Đưa thừa số vào trong căn:

a) 52;

b) 2a23a với a ≥ 0.

Lời giải:

a) 52=52 . 2=25 . 2=50;

b) 2a23a=(2a2)2 . 3a=4a4 . 3a=12a5 với a ≥ 0.

• Có thể sử dụng phép đưa thừa số vào trong (hoặc ra ngoài) dấu căn để so sánh các căn bậc hai.

Ví dụ 3. So sánh 35 và 18.

Lời giải:

Ta có: 35=32 . 5=45.

Vì 45>18 nên 35>18.

3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A. B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:

AB=AB|B|.

Ví dụ 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

a) 37;

b) 119a3 với a > 0

Lời giải:

a) 37=3 . 77 . 7=3 . 772=217;

b) Vì a > 0 nên 3a > 0. Do đó |3a| = 3a;

Vì a > 0 nên 9a3 > 0. Do đó |9a3|>9a3.

Khi đó,

119a3=11 . 9a39a3 . 9a3=11a . 9a2(9a3)2=11a . 9a2|9a3|

=|3a|11a|9a3|=3a11a9a3=11a3a2.

4. Trục căn thức ở mẫu

Trục căn thức ở mẫu số là biến đổi để biểu thức đó mất căn thức ở mẫu số.

Tổng quát:

• Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có:

AB=ABB

• Với các biểu thức A, B, C mà A≥0, A ≠ B2, ta có:

CA±B=C(A∓B)A−B2.

• Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B ta có:

CA±B=C(A∓B)A−B.

Ví dụ 5. Trục căn thức ở mẫu

a) 92−1;

b) 47−3.

Lời giải:

a) 92−1=9(2+1)(2−1)(2+1) 

=92+92−1 =92+91 =92+9.

b) 47−3=4(7+3)(7+3)(7−3)

=4(7+3)4=7+3.

Hỏi bài

Đề thi liên quan

Xem thêm »
  • Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết 29 đề 12308 lượt thi Thi thử
  • Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2021 có đáp án (Phần 1) 31 đề 9916 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 9 Căn bậc hai có đáp án 5 đề 9562 lượt thi Thi thử
  • Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2019 có đáp án (Phần 1) 31 đề 9394 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Chuyên đề Toán 9 Chuyên đề 9: Bài toán thực tế Hình học có đáp án 18 đề 5072 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai A^2 = |A| có đáp án 5 đề 4530 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án 5 đề 4501 lượt thi Thi thử
  • Bộ đề Ôn tập Toán 9 thi vào 10 năm 2018 có đáp án 9 đề 4328 lượt thi Thi thử
  • Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất) 10 đề 4193 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình lớp 9 có đáp án 5 đề 4190 lượt thi Thi thử
Xem thêm »

Từ khóa » Trục Căn Thức ở Mẫu 1 Phần Căn 5 + 2 Có Kết Quả Bằng