Trúc Lâm Thất Hiền - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ riêng
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuk˧˥ ləm˧˧ tʰət˧˥ hiə̤n˨˩tʂṵk˩˧ ləm˧˥ tʰə̰k˩˧ hiəŋ˧˧tʂuk˧˥ ləm˧˧ tʰək˧˥ hiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˩˩ ləm˧˥ tʰət˩˩ hiən˧˧tʂṵk˩˧ ləm˧˥˧ tʰə̰t˩˧ hiən˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Trúc lâm thất hiền

  1. Nhóm bảy người hiền trong rừng Trúc:
    1. Nguyễn Tịch (210-263)
    2. Kê Khang (223-263)
    3. Lưu Linh (220-300)
    4. Sơn Đào (205-283)
    5. Hướng Tú (221-300)
    6. Vương Nhung (234-305)
    7. Nguyễn Hàm
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Trúc_lâm_thất_hiền&oldid=1329619” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ riêng
  • Danh từ riêng tiếng Việt

Từ khóa » Trúc Lâm Thất Hiền