Trục Tọa độ, Hệ Trục Tọa độ Vectơ - Abcdonline

Trục tọa độ, Hệ trục tọa độ vectơ

Trục tọa độ

– Định nghĩa: Trục tọa độ là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm gốc O và một vectơ đơn vị \overrightarrow{i}

có độ dài bằng 1.

– Tọa độ của vectơ và của điểm trên trục: Cho vectơ \overrightarrow{u}=a\overrightarrow{i}

; a được gọi là tọa độ của vectơ \overrightarrow{u} trên trục (O;\overrightarrow{i}).

Một điểm M nằm trên trục và \overrightarrow{OM}=m.\overrightarrow{i}; m là tọa độ của M trên trục (O;\overrightarrow{i}

).

Hệ trục tọa độ

– Định nghĩa: Hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxy gồm hai trrục Ox, Oy vuông góc với nhau với hai vectơ đơn vị \overrightarrow{i}

, \overrightarrow{j} có độ dài bằng 1.

– Tọa độ của vectơ: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì với mọi vectơ \displaystyle \overrightarrow{u}, ta có:

\overrightarrow{u}={{u}_{1}}\overrightarrow{i}+{{u}_{2}}\overrightarrow{j}

Cặp số (u1;u2) được gọi là tọa độ của vectơ \overrightarrow{u}

Kí hiệu: \overrightarrow{u}

= (u1;u2)

Cho hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB) thì:

\overrightarrow{AB}=({{x}_{B}}-{{x}_{A}};{{y}_{B}}-{{y}_{A}})

– Tọa độ của một điểm: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì: \overrightarrow{OM}=x\overrightarrow{i}+y\overrightarrow{j}

⇔ x, y là tọa độ của M, kí hiệu M(x;y).

Hình học 10 - Tags: hệ trục tọa độ, trục tọa độ, vecto
  • Hai vectơ cùng phương, bằng nhau, đối nhau

  • Các phép toán cộng trừ, nhân vectơ

  • Bài tập chứng minh đẳng thức vectơ lớp 10 có lời giải

  • Bảng công thức Hình học 10 cần nhớ

  • Công thức Hình học lớp 10 đầy đủ nhất

  • Tóm tắt kiến thức Toán lớp 10: Đại số 10 và Hình học 10

Từ khóa » Toạ độ Vecto Oa