Trừng Giới - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨɨ̤ŋ˨˩ zəːj˧˥ | tʂɨŋ˧˧ jə̰ːj˩˧ | tʂɨŋ˨˩ jəːj˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂɨŋ˧˧ ɟəːj˩˩ | tʂɨŋ˧˧ ɟə̰ːj˩˧ | ||
Động từ
trừng giới
- Phạt để răn. Nhà trừng giới. — Nhà tập trung trẻ em hư để cải tạo (cũ).
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trừng giới”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Trại Trừng Giới Là Gì
-
'trại Trừng Giới' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trừng Giới" - Là Gì?
-
Tố Cáo Tội ác Cộng Sản : Trại Trừng Giới A20 - Quê Hương
-
Trại Trừng Giới - Chuyện Tù - Hưng Việt - Hung
-
Trại Trừng Giới
-
Chuyện đi Tù Cải Tạo Của Võ Sư Lê Sáng, Chưởng Môn Vovinam Tôi ...
-
Trại Tập Trung Auschwitz – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trại Cải Tạo Lao động Của Liên Xô – Wikipedia Tiếng Việt
-
TÔI Ở TRẠI TRỪNG GIỚI A20 - Dòng Sông Cũ
-
A 20 Trại Trừng Giới
-
Giám đốc Trại Trừng Giới Trong Tiếng Nga Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Việt Anh - Từ Trại Trừng Giới Dịch Là Gì
-
Trại Cải Huấn Trẻ Hư Hỏng Tại Pháp 1748-1953: "Một Thảm Kịch Nhân ...