Trung Hậu Có ý Nghĩa Là ý Nghĩa - Tên Con
Có thể bạn quan tâm
- Tên Con
- Tên Công Ty
- Nickname
- Ngẫu nhiên
- Kiến thức
Ý nghĩa tên Trung Hậu
Cùng xem tên Trung Hậu có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Trung Hậu có ý nghĩa là ý nghĩa Có thể tên Trung Hậu trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. TRUNG 忠 có 8 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) HẬU 候 có 10 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 厚 có 9 nét, bộ HÁN (sườn núi, vách đá) 堠 có 12 nét, bộ THỔ (đất) 郈 có 9 nét, bộ ẤP (vùng đất cho quan) 垕 có 9 nét, bộ THỔ (đất)Bạn đang xem ý nghĩa tên Trung Hậu có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
TRUNG trong chữ Hán viết là 忠 có 8 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ trung (忠) này có nghĩa là: (Danh) Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người. Như: {hiệu trung} 效忠 hết một lòng trung thành. Tả truyện 左傳: {Công gia chi lợi, tri vô bất vi, trung dã} 公家之利, 知無不為, 忠也 (Hi Công cửu niên 僖公九年).(Động) Dốc lòng, hết lòng làm. Như: {trung quân ái quốc} 忠君愛國 hết lòng với vua, yêu nước.HẬU trong chữ Hán viết là 候 có 10 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ hậu (候) này có nghĩa là: (Động) Rình, dò xét. Như: {trinh hậu} 偵候 dò xét. Sử Kí 史記: {Thái hậu diệc dĩ sử nhân hậu tí, cụ dĩ cáo thái hậu} 太后亦已使人候伺, 具以告太后 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳).(Động) Trực, chờ. Như: {đẳng hậu} 等候 chờ trực. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: {Công khanh giai hậu tống ư hoành môn ngoại} 公卿皆候送於橫門外 (Đệ bát hồi) Công khanh đều phải đứng trực đưa đón ở ngoài cửa Hoành Môn.(Động) Thăm hỏi, bái vọng, vấn an. Như: {vấn hậu} 問候 thăm hỏi. Hậu Hán Thư 後漢書: {Viện thường hữu tật, Lương Tùng lai hậu chi, độc bái sàng hạ, Viện bất đáp} 援嘗有疾, 梁松來候之, 獨拜床下, 援不答 (Mã Viện truyện 馬援傳).(Động) Hầu hạ, chầu chực, phục thị. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: {Tiện khiếu Tử Quyên thuyết: Cô nương tỉnh liễu, tiến lai tứ hậu} 便叫紫鵑說: 姑娘醒了, 進來伺候 (Đệ nhị thập lục hồi) Liền gọi (a hoàn) Tử Quyên nói: Cô dậy rồi, đi lên hầu.(Động) Xem xét, quan sát. Hàn Dũ 韓愈: {Thượng mỗi tiến kiến, hậu nhan sắc, triếp ngôn kì bất khả} 上每進見, 候顏色, 輒言其不可 (Thuận Tông Thật lục nhất 順宗實錄一).(Động) Tiếp đón.(Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. Như: {chiêm hậu cát hung} 占候吉凶.(Động) Thanh toán (phương ngôn). Như: {hậu trướng} 候帳 trả sạch nợ. Lão Xá 老舍: {Lí Tam, giá nhi đích trà tiền ngã hậu lạp!} 李三, 這兒的茶錢我候啦 (Trà quán 茶館, Đệ nhất mạc).(Danh) Khí hậu, thời tiết. Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi tiết trời là {khí hậu} 氣候, {tiết hậu} 節候.(Danh) Tình trạng của sự vật, trưng triệu. Như: {hỏa hậu} 火候 thế lửa, {chứng hậu} 症候 tình thế chứng bệnh.(Danh) Chức lại nhỏ, lo về kê khai, kiểm sát. Lịch Đạo Nguyên 酈道元: {Hà Thang tự Trọng Cung, thường vi môn hậu} 何湯字仲弓, 嘗為門候 (Thủy kinh chú 水經注, Cốc thủy 穀水).(Danh) Quan lại ở vùng biên giới, lo về cảnh báo.(Danh) Quan lại phụ trách việc đón rước tân khách.(Danh) Dịch trạm, dịch quán.(Danh) Thông {hậu} 堠.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Trung Hậu trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Trung Hậu trong tiếng Việt có 9 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Trung Hậu được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ TRUNG trong tiếng Trung là 忠(Zhōng ).- Chữ HẬU trong tiếng Trung là 后(Hòu ).- Chữ TRUNG trong tiếng Hàn là 준(Jung/Jun).Tên HẬU trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email [email protected] giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên Trung Hậu trong tiếng Trung viết là: 忠后 (Zhōng Hòu).Tên Trung Hậu trong tiếng Hàn viết là: 준 (Jung/Jun).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Kim năm 2025
Hôm nay ngày 14/12/2025 nhằm ngày 25/10/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn Một số tên gợi ý cho bạn Bích Hậu, Công Hậu, Hậu, Hậu Giang, Thanh Hậu, Thu Hậu, Thuần Hậu, Đức Hậu,Thay vì lựa chọn tên Trung Hậu bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên Trung Hậu theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Trung Hậu
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Trung Hậu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 9. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 3 điểm.
Nhân cách tên Trung Hậu
Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.Tổng số nhân cách tên Trung Hậu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 8. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .
Nhân cách đạt: 9 điểm.
Địa cách tên Trung Hậu
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Trung Hậu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 73. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Trung Tính.
Địa cách đạt: 7 điểm.
Ngoại cách tên Trung Hậu
Ngoại cách tên Trung Hậu có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Trung Hậu
Tổng cách tên Trung Hậu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 8. Đây là con số mang Quẻ Cát.
Tổng cách đạt: 9 điểm.
Kết luận
Bạn đang xem ý nghĩa tên Trung Hậu tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Trung Hậu là: 92/100 điểm.
tên rất hay
Thông tin về họ Trung
Trưng là một họ thời xưa của Việt Nam. Có thể đây là một cách gọi khác của họ Trương.
Người họ Trưng người Việt Nam
- Trưng Nữ Vương Trưng Trắc, vị nữ hoàng đầu tiên của Việt Nam
- Trưng Nhị, em Trưng Trắc.
Tuy nhiên, có những nhà sử học cho rằng, từ thời Hùng Vương đến thời đầu công nguyên nước ta chưa có phong tục đặt họ, thế nên Trưng không thể là họ của Hai Bà Trưng được, cũng theo họ, ở Việt Nam không có họ Trưng.
Tên xem nhiều
- Tâm Như
- Bảo Khánh
- Thiên Kim
- Nhật Nam
- Thùy Linh
- Thanh Tâm
Tên ngẫu nhiên
- Giang Đức
- Hoàng Khải
- Hải Nam
- Ðức Sinh
- Nghệ
- Trí Dũng
- Thanh Bình
- Yên Ðan
- Ngọc Ái
- Thu Ngọc
- Ngọc Sương
- Nhật Phương
- Trang Linh
- Chấn Hùng
- Quốc Mạnh
- Trúc Bảo
- Minh Khuê
- Kiều Anh
- Khắc Hoàng
- Thắng
Từ khóa » Trung Hậu Nghĩa Là Gì
-
Trung Hậu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trung Hậu" - Là Gì?
-
'trung Hậu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Trung Hậu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trung Hậu - Từ điển Việt
-
Trung Hậu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trung Hậu
-
Từ “Trung Hậu” Có Nghĩa Là Gì ? | Cungthi.online
-
Từ Điển - Từ Trung Hậu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt"trung Hậu" Là Gì?
-
[CHUẨN NHẤT] Trung Hậu Là Gì? - TopLoigiai
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Trung Hậu Là Gì
-
Trung Hậu Nghĩa Là Gì?
-
Lòng Người Trung Hậu Là Gì ? Nghĩa Của Từ Trung Hậu Trong ...