Trùng Phùng - Wiktionary Tiếng Việt

trùng phùng
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 重逢.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨṳŋ˨˩ fṳŋ˨˩tʂuŋ˧˧ fuŋ˧˧tʂuŋ˨˩ fuŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂuŋ˧˧ fuŋ˧˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Trung Phụng

Động từ

trùng phùng

  1. Gặp lại nhau sau một thời gian dài xa cách. Trùng phùng dầu họa có khi (Truyện Kiều)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trùng phùng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trùng_phùng&oldid=2181471”

Từ khóa » Trùng Phùng Là Loại Từ Gì