Trung Quân ái Quốc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Thành ngữ
      • 1.3.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuŋ˧˧ kwən˧˧ aːj˧˥ kwəwk˧˥tʂuŋ˧˥ kwəŋ˧˥ a̰ːj˩˧ kwə̰wk˩˧tʂuŋ˧˧ wəŋ˧˧ aːj˧˥ wəwk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ kwən˧˥ aːj˩˩ kwəwk˩˩tʂuŋ˧˥˧ kwən˧˥˧ a̰ːj˩˧ kwə̰wk˩˧

Từ nguyên

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 忠君愛國.

Thành ngữ

trung quân ái quốc

  1. (Nghĩa đen) Quân là vua. Ngày xưa người ta cho vua là tượng trưng cho nước.
  2. (Nghĩa bóng) Trung với vua và yêu nước.

Dịch

  • Tiếng Nhật: 忠君愛国
  • Tiếng Trung Quốc: 忠君愛国
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trung_quân_ái_quốc&oldid=1787618” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Thành ngữ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thành ngữ Hán-Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục trung quân ái quốc 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Trung Với Vua