Trường Cao đẳng Trong Tiếng Nhật

Trường cao đẳng trong tiếng Nhật là tandai (短大、たんだい). Cao đẳng là trường đào tạo trình độ sau trung học nhưng thấp hơn bậc đại học gọi là bậc cao đẳng, hệ cao đẳng.

Cao đẳng là trường đào tạo trình độ sau trung học nhưng thấp hơn bậc đại học gọi là bậc cao đẳng, hệ cao đẳng.

Các mẫu câu liên quan đến trường cao đẳng.

Sài Gòn Vian, trường cao đẳng trong tiếng Nhật大阪短大3年生です。

Osaka tandai san nensei desu.

Tôi là sinh viên năm ba của trường cao đẳng Osaka.

ホーチミンには多くの短大があります。

Hōchimin ni wa ōku no tandai ga arimasu.

Ở Hồ Chí Minh thì có rất nhiều trường cao đẳng.

ミラさんは来年東京短大に入学する予定です。

Mira-san wa rainen Tōkyō tandaini nyūgaku suru yotei desu.

Chị Mira dụ định là năm sau sẽ thi vào trường cao đẳng Tokyo.

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến trường cao đẳng.

公立学校 (Kōritsu gakkō): Trường công.

私立学校 (Shiritsu gakkō): Trường tư thục.

専攻 (Senkō): Chuyên ngành.

入学する (nyugaku suru): Nhập học.

書類 (shorui): Hồ sơ.

接続された (setsuzoku sareta): Liên thông.

手続き (tetsuzuki): Thủ tục.

入場料 (Nyūjō-ryō): Xét tuyển.

卒業する (Sotsugyō suru): Tốt nghiệp.

短時間のトレーニング (Tanjikan no torēningu): Đào tạo ngắn hạn.

Bài viết trường cao đẳng trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Hệ Cao đẳng Tiếng Nhật Là Gì