Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu - Hướng Nghiệp GPO

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu hiện là trường đại học duy nhất ở thành phố biển Vũng Tàu xinh đẹp - nơi có tiềm năng kinh tế biển và du lịch bậc nhất trong cả nước, đồng thời là một trong những địa danh được thiên nhiên ưu đãi, ban tặng những cảnh quan vô cùng nên thơ và hùng vĩ với núi non trùng điệp và biển cả bao la. Hệ đào tạo: Đại học. Địa chỉ:

Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH 1. Thời gian tuyển sinh:

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT (hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và BVU quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu tuyển sinh trong cả nước.

4.Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12): từ 18 điểm trở lên
  • Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12: từ 18 điểm trở lên
  • Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Chi tiết xem Tại đây

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Ngành / Chương trình Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C00: Văn – Sử – Địa D01: Toán – Văn – Anh
2 Logistics cảng biển – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 7510605C1
3 Logistics cảng hàng không – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 7510605C2
4 Kinh doanh quốc tế 7340120
5 Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) 7340120C1
6 Quản trị khách sạn 7810201
7 Quản trị nhà hàng – khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) 7810201C1
8 Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) 7810201C2
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
10 Quản trị kinh doanh 7340101
11 Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) 7340101C1
12 Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) 7340101C2
13 Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) 7340101C3
14 Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) 7340101C4
15 Marketing 7340115
16 Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) 7340115C1
17 Digital marketing (ngành Marketing) 7340115C2
18 Tài chính – Ngân hàng 7340201
19 Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính – Ngân hàng) 7340201C1
20 Kế toán 7340301
21 Kế toán tài chính (ngành Kế toán) 7340301C1
22 Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) 7340301C2
23 Luật 7380101 A01: Toán – Lý – Anh
24 Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) 7380101C1 C00: Văn – Sử – Địa
25 Tâm lý học 7310401 C20: Văn – Địa – GDCD
26 Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) 7310401C1 D01: Toán – Văn – Anh
27 Công nghệ thông tin 7480201 A00: Toán – Lý – Hóa
28 Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) 7480201C1 A01: Toán – Lý – Anh
29 Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) 7480201C2 C01: Văn – Toán – Lý
30 Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) 7480201C3 D01: Toán – Văn – Anh
31 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
32 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
33 Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 7510301C1
34 Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 7510301C2
35 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102
36 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
37 Điều dưỡng (Thời gian học: 4 năm – 11 học kỳ) 7720301 A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh
B08: Toán – Sinh – Anh
38 Dược học (Thời gian học: 5 năm – 14 học kỳ – Nhận bằng Dược sĩ) 7720201 C08: Văn – Hóa – Sinh

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Tên ngành Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét điểm THPT Xét điểm học bạ Thi tốt nghiệp THPT Học bạ ĐGNL Xét điểm THPT Học bạ Học bạ Xét điểm THPT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Logistics quản lý cảng -Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận quốc tế 18 15
Quản lý dịch vụ vận tải 15 15 18 15 18 600 15 18
Thương mại điện tử 15 15 18 15 18 600 15 18
Luật kinh tế 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Luật thương mại quốc tế 15 15 18 15 18 600 15 18
Luật hành chính 15 15 18 15 18 600 15 18
Kế toán kiểm toán 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Kế toán tài chính 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Quản trị kinh doanh 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Quản trị kinh doanh BĐS 18 15
Quản trị doanh nghiệp 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Quản trị nguồn nhân lực 18 15
Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn 15 15 18 15 18 600 15 18
Kinh doanh quốc tế 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Quản trị marketing và tổ chức sự kiện 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Quản trị Tài chính - Ngân hàng 15 15 18 15 18 600 15 18
Tài chính doanh nghiệp 18 15
Quản trị truyền thông đa phương tiện 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Kinh doanh kỹ thuật số 15 15 18 15 18 600 15 18
Đông phương học 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Ngôn ngữ Nhật Bản (được chọn tiếng Anh hoặc tiếng Nhật) 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) 15 15 18 15 18 600 15 18
Văn hoá du lịch 15 15 18 15 18 600 15 18
Văn hoá truyền thông 15 15 18 15 18 600 15 18
Quan hệ công chúng 15 15 18 15 18 600 15 18
Ngôn ngữ Anh 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Tiếng Anh thương mại 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Tiếng Anh du lịch 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Tâm lý học 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Tâm lý trị liệu 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Tâm lý lâm sàng 15 15 18 15 18 600 15 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Điện công nghiệp và dân dụng 15 15 18 15 18 600 15 18
Điện tử công nghiệp 15 15 18 15 18 600 15 18
Điều khiển và tự động hoá 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Kỹ thuật điện 18 15
Năng lượng tái tạo 15 15 18 15 18 600 15 18
Điều dưỡng - 19 19.5 19 19.5 600 19 19.5 19.5 19
Dược học - 21 - 24 21 700 21 24 24 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - - - 15 18 600 15 18 18 15
- Du lịch sức khỏe - - - 15 18 600 15 18
- Du lịch nghỉ dưỡng biển - - - 15 18 600 15 18
Quản trị khách sạn - - - 15 18 600 15 18 18 15
Quản trị nhà hàng - khách sạn - - 15 18 600 15 18 18 15
Quản trị du lịch nhà hàng - khách sạn 18 15
Tài chính - Ngân hàng - - - 15 18 600 15 18 18 15
Tài chíng - - - 15 18 600 15 18
Công nghệ tài chính - - - 15 18 600 15 18
Marketing - - - 15 18 600 15 18
Markteing thương hiệu - - - 15 18 600 15 18
Digital Marketing - - - 15 18 600 15 18 18 15
Luật - - - 15 18 600 15 18
Luật dân sự - - - 15 18 600 15 18
Luật hành chính - - - 15 18 600 15 18
Luật kinh tế - - - 15 18 600 15 18
Quản trị - Luật - - - 15 18 600 15 18
Công nghệ thông tin 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Kỹ thuật phần mềm 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Quản rị mạng và an toàn thông tin 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Lập trình ứng dụng di động và game 15 15 18 15 18 600 15 18 18 15
Công nghệ cơ khĩ - - - 15 18 600 15 18 19.5 19
Cơ điện tử - - - 15 18 600 15 18
Cơ khí chế tạo máy - - - 15 18 600 15 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô - - - 15 18 600 15 18 18 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - - - 15 18 600 15 18 18 15
Xây dựng dân dụng và công nghiệp - - - 15 18 600 15 18
Thiết kế nội thất - - - 15 18 600 15 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học - - - 15 18 600 15 18
Công nghệ hóa dầu - - - 15 18 600 15 18
Hóa mỹ phẩm - thực phẩm dược - - - 15 18 600 15 18
Kỹ thuật hóa học và quản lý công nghiệp - - - 15 18 600 15 18
Công nghệ thực phẩm ứng dụng - - - 15 18 600 15 18
Quản lý chất lượng thực phẩm - - - 15 18 600 15 18
Chế biến và marketing thực phẩm - - - 15 18 600 15 18
Thương mại quốc tế - KD trực tuyến 18 15

Từ khóa » đại Học Bà Rịa Vũng Tàu Cơ Sở 1