Trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải - Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- THẠC SĨ
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
ĐẠI HỌC » TP.Hà Nội
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 ******* I. Thông tin chung - Chỉ tiêu dự kiến: 5000 sinh viên - Phạm vi tuyển sinh: trong cả nước - Mã trường: GTA II. Danh mục ngành/chuyên ngành tuyển sinh 1. Tại cơ sở Hà Nội:TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
A | CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị Marketing | |||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp |
Hải quan và Logistics | |||
4 | 7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | |||
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | |||
Kiến trúc nội thất | |||
8 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | |||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | |||
Xây dựng Đường sắt - Metro (*) | |||
Xây dựng Cầu – đường sắt (*) | |||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*) | |||
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) | |||
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro |
CNKT Tàu thủy | |||
CNKT Máy xây dựng | |||
Công nghệ chế tạo máy | |||
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | |||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | |||
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) | |||
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ và quản lý môi trường |
14 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và hạ tầng giao thông | |||
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng |
16 | 7840101 | Khai thác vận tải | Logistics và vận tải đa phương thức |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) | |||
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng |
18 | 7380101 | Luật | Luật (*) |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh (*) |
B | CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ | ||
1. | 7480201TA | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)* |
C | CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN | ||
1. | 7510605NB | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
2. | 7510302NB | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
3. | 7510104NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
D | CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||
1. | 7480201LK | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng |
2. | 7510605LK | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
TT | Mã ngành | Tên Ngành | Chuyên ngành |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
1. | 7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp |
2. | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
3. | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
4. | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
Mã tổ hợp | Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 | Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Mã tổ hợp | Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 | Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Tin cùng chuyên mục
Các trường Đại học & Học viện khu vực TP. Hà Nội ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội Trường Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội Trường Đại học Thủ đô Hà Nội Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội Trường Đại học Dược Hà Nội Trường Đại học Giao thông vận tải Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
- TRA ĐIỂM THI THPT 2024
Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » Thuỳ Dương Utt
-
Công Bố Khoa Học - Phan Thùy Dương - UTT
-
Thông Tin Giảng Viên - Phan Thùy Dương - UTT
-
Tài Liệu UTT - Trúng đề Rồi Nhé Các UTTer | Facebook
-
E-Network UTT - Home | Facebook
-
Three-point Flexural Testing Of Untreated Ti Mesh (UTT) And Cyclic...
-
Giáo Trình Quản Trị Nhân Lực Vũ Thùy Dương
-
Teachers' And Learners' Beliefs About Pronunciation ... - ReadCube
-
Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở Hà Nội) - Tuyển Sinh Số
-
Trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải - Trang Tuyển Sinh
-
[DOC] CTI 14 17T Expert And Participant cx
-
UTT Hợp Tác đào Tạo, Cung ứng Nhân Lực Với Các DN Nhật Bản
-
Trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải – Wikipedia Tiếng Việt
-
Teachers' And Learners' Beliefs About Pronunciation Instruction In ...