Trường Đại Học Đà Lạt - Thông Tin Tuyển Sinh Năm 2021 Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
- Giảm giá 50% sách VietJack đánh giá năng lực các trường trên Shopee Mall
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Đà Lạt năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
- Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 2024
- A. Giới thiệu trường
- B. Thông tin tuyển sinh
- C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển
- D. Cơ sở vật chất
- E. Một số hình ảnh về trường
Đại học Đà Lạt (năm 2024)
A. Giới thiệu trường Đại học Đà Lạt
- Tên trường: Đại học Đà Lạt
- Tên tiếng Anh: Da Lat University (DLU)
- Mã trường: TDL
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương - Phường 8 - Tp. Đà Lạt
- SĐT: 0263.3822246 - 0263.3826.914 - 02633 825091
- Email: info@dlu.edu.vn
- Website: http://www.dlu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DalatUni/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bắng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định).
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường ĐH Đà Lạt sẽ xét tuyển theo 4 phương thức:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các ĐH Quốc gia và ĐH vùng;
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc điểm trung bình kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên:
+ Xxét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT sẽ theo quy định của Bộ GD-ĐT;
+ Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên;
+ Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM: đạt từ 800 điểm trở lên theo thang điểm 1.200, hoặc đạt từ 20 điểm trở lên quy đổi theo thang điểm 30.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành còn lại như sau:
+ Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT: Trường ĐH Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển-ĐKXT) sau khi có kết quả thi THPT năm 2024.
+ Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (kết quả học tập lớp 12 hoặc trung bình kết quả học tập lớp 11 cộng với học kỳ 1 của lớp 12): Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 18 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0).
+ Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM: Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1.200, quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.
- Nhà trường cũng lưu ý, đối với phương thức sử dụng kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐH Thái Nguyên, ĐH Huế, ĐH Đà Nẵng (nếu có) được quy đổi thành thang điểm 30, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào không thấp hơn quy định dành cho ĐH Quốc gia TP.HCM ở tất cả các ngành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên về khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
7. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy: 5.000.000đ/1 học kỳ.
- Lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Đà Lạt, thí sinh truy cập website: www.dlu.edu.vn; mục Tuyển sinh 2022); thí sinh lưu ý cần sử dụng đúng mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Đà Lạt ứng với phương thức đăng ký; mỗi thí sinh đăng ký xét tuyển không quá 3 nguyện vọng.
- Bản sao Học bạ THPT hoặc giấy chứng nhận kết quả kỳ thi đánh giá năng lực có công chứng; một phong bì ghi chính xác họ và tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để Trường thông báo kết quả nếu thí sinh trúng tuyển.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng (nộp qua bưu điện hoặc trực tiếp tại Trường).
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 từ ngày 1/7 – 16/7/2022 (tính theo dấu bưu điện).
- Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh – Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Đà Lạt, số 01, Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Sư phạm Toán | 7140209 | 18 | A00 A01 D07 D90 |
2 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 24 | A00 A01 A12 D90 |
3 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 24 | A00 B00 D07 D90 |
4 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 24 | A00 B00 B08 D90 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 18 | C00 C20 D14 D15 |
6 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 24 | C00 C19 C20 D14 |
7 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 40 | D01 D72 D96 |
8 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 28 | A00 A01 D07 D90 |
9 | Sư phạm Tiểu học | 7140202 | 150 | A16 C14 C15 D01 |
10 | Toán học (Toán - Tin) | 7460101 | 30 | A00 A01 D07 D90 |
11 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 50 | A00 A01 D07 D90 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 120 | A00 A01 D07 D90 |
13 | Vật lý học | 7440102 | 70 | A00 A01 A12 D90 |
14 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7510302 | 30 | A00 A01 A12 D90 |
15 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | 30 | A00 A01 D01 D90 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 40 | A00 A01 A12 D90 |
17 | Hóa học | 7440112 | 30 | A00 B00 D07 D90 |
18 | Hóa dược | 7720203 | 40 | A00 B00 D07 D90 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 50 | A00 B00 D07 D90 |
20 | Sinh học | 7420101 | 50 | A00 B00 B08 D90 |
21 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 200 | A00 B00 B08 D90 |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 | A00 B00 D01 D96 |
23 | Kế toán | 7340301 | 100 | A00 A01 D01 D96 |
24 | Tài chính - Ngân hàng | 7340301 | 80 | A00 A01 D01 D96 |
25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | A00 A02 B00 D07 |
26 | Nông học | 7620109 | 50 | B00 B08 D07 D90 |
27 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 30 | A00 B00 B08 D90 |
28 | Luật | 7380101 | 150 | A00 C00 C20 D01 |
29 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380104 | 80 | A00 C00 C20 D01 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 240 | C00 C20 D01 D78 |
31 | Việt Nam học | 7310630 | 30 | C00 C20 D14 D15 |
32 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | 7310608 | 200 | C00 D01 D78 D96 |
33 | Quốc tế học | 7310601 | 20 | C00 C20 D01 D78 |
34 | Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) | 7229030 | 30 | C00 C20 D14 D15 |
35 | Văn hóa Du lịch | 7810106 | 50 | C00 C20 D14 D15 |
36 | Trung Quốc học | 7310612 | 60 | C00 C20 D14 D15 |
37 | Lịch sử | 7229010 | 20 | C00 C19 C20 D14 |
38 | Công tác xã hội | 7760101 | 70 | C00 C20 D01 D14 |
39 | Xã hội học | 7310301 | 30 | C00 C20 D01 D14 |
40 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 250 | D01 D72 D96 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Đà Lạt: http://www.dlu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương - Phường 8 - Tp. Đà Lạt
- SĐT: 0263.3822246 - 0263.3826.914 - 02633 825091
- Email: info@dlu.edu.vn
- Website: http://www.dlu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DalatUni/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đà Lạt năm 2019 - 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đà Lạt như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ Đánh giá năng lực (quy đổi theo thang điểm 30) | Xét theo KQ thi THPT | |
Toán học | 18 | 20 | 15 | 20 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Sư phạm Toán học | 18 | 24 | 18,5 | 24 | 24 | 25,5 | 27,5 | 25 | 29 | 20 | 26,5 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 23 | 16 | 21 | 15 | 16 |
Sư phạm Tin học | 20 | 24 | 24 | 24 | 23 | 25 | 24 | 19 | 24 | 20 | 19 |
Vật lý học | 18 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Sư phạm Vật lý | 20 | 24 | 21 | 24 | 19 | 24 | 27 | 21 | 27 | 20 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Kỹ thuật hạt nhân | 18 | 20 | 15 | 20 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Hóa học | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 24 | 18,5 | 24 | 19 | 25 | 28 | 23 | 28 | 20 | 24 |
Sinh học | 18 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 20 | 15 | 16 | ||
Sư phạm Sinh học | 20 | 24 | 22 | 24 | 19 | 27 | 24 | 19 | 24 | 20 | 20,25 |
Khoa học môi trường | 18 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | |||||
Nông học | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Công nghệ Sinh học | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Công nghệ sau thu hoạch | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 20 | 17 | 20 | 17,5 | 22,5 | 24,5 | 18 | 24 | 15 | 16 |
Kế toán | 15 | 20 | 16 | 20 | 16 | 22 | 25 | 16 | 24 | 15 | 16 |
Luật | 16 | 20 | 17 | 20 | 17,5 | 22 | 25 | 18 | 23 | 15 | 16 |
Xã hội học | 14 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Văn hóa học | 14 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | |||||
Văn học | 14 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 24 | 18,5 | 24 | 24,5 | 25 | 27 | 26 | 28 | 20 | 26 |
Lịch sử | 14 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 24 | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 24 | 25 | 26 | 20 | 20,25 |
Việt Nam học | 14 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17,5 | 21 | 17,5 | 21 | 17,5 | 22 | 24 | 18 | 23 | 15 | 18 |
Công tác xã hội | 14 | 20 | 15 | 20 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Đông phương học (Hàn Quốc, Nhật Bản) | 16 | 21 | 16 | 21 | 16 | 21 | 24 | 16,5 | 23 | 15 | 16,5 |
Quốc tế học | 14 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 21 | 16 | 21 | 16,5 | 21 | 23 | 16,5 | 22 | 15 | 16,5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 24 | 18,5 | 24 | 24,5 | 26,5 | 27,5 | 24,5 | 29 | 20 | 27 |
Giáo dục Tiểu học | 19 | 24 | 19,5 | 24 | 24 | 24 | 26 | 23,5 | 28 | 20 | 25,25 |
Khoa học dữ liệu | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 | ||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 | ||||
Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 | ||||
Tài chính - Ngân hàng | 16 | 21 | 25 | 16 | 23 | 15 | 16 | ||||
Trung Quốc học | 16 | 21 | 24 | 16 | 23 | 15 | 16 | ||||
Văn hóa Du lịch | 16 | 18 | 20 | 16 | 20 | 15 | 16 | ||||
Dân số và phát triển | 16 | 18 | 18 | 16 | 18 | 15 | 16 | ||||
Hóa dược | 22 | 16 | 22 | 15 | 16 | ||||||
Sinh học (Chất lượng cao) | 23 | 16 | 20 | 15 | 16 | ||||||
Luật hình sự và tố tụng hình sự | 24 | 16 | 20 | 15 | 16 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Đà Lạt
1. Không gian xung quanh rộng lớn
- Có diện tích rộng lớn 40 héc ta để khám phá hết nơi này chắc chắn sẽ mất nhiêu thời gian. Với lối kiến trúc cổ kính . Các tòa nhà được xây theo lối kiến trúc kiểu Pháp. Mỗi tòa nhà đều được thiết kế mang dáng vẻ và vẻ đẹp riêng. Với lối thiết kế pha giữa hiện đại và cổ xưa. Tạo nên sự nhã nhặn của một quần thể cơ sở vô cùng yên bình và thơ mộng.
- Mỗi tòa nhà đều kết nối liên kết với nhau qua những ô cửa kính. Làm cho nơi đây luôn có những khung cảnh đầy lãng mạng và nên thơ. Với hơn 40 tòa nhà rải khác giữa rừng thông. Ngay từ ngoài cổng là những con đường uốn lượn quanh co. Tất cả các con đường đều được những cây thông bao bọc rợp bóng mát. Điều này làm nên nét đặc trưng của Đà Lạt. Đối với những bạn thích đọc sách thì các bạn không nên bỏ qua thư viện Đại Học Đà Lạt. Hiện nay thư viện đã được tu sửa và nâng cấp để phục vụ sinh viên.
- Đến nay trường không có thay đổi nhiều. Vẫn là những khuôn viên rộng lớn với những hàng cây thông. Những đàn chim bay về đây làm tổ trên những cành cây cao. Những chú sóc lúc ẩn lúc hiện sẽ làm khách tham quan bất ngờ khi đến nơi đây. Dù ai đã đến nơi đây dù chỉ một lần cũng không thể nào quên được cái cảm giác bình yên đến lạ lùng.
2. Có tầm nhìn view đẹp thoáng mát
Ngôi trường là một trong những nơi đào tạo và bồi dưỡng ra biết bao nhân tài cho đất nước. Đây cũng là nơi chứng kiến nhiều sự thăng trầm của lịch sử. Đứng ở khuôn viên các bạn có thể thấy đồi Cù và Hồ Xuân Hương tận hưởng những cơn gió mát mẻ . Nơi đây đã chứng kiến rất nhiều cuộc tình của biết bao chàng trai cô gái sinh viên. Nếu đã đến Đà Lạt thì các bạn không thể không ghé đến Đại Học Đà Lạt dù chỉ một lần.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Đà Lạt
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- 30 đề toán, lý hóa, anh, văn 2025 (100-170k/1 cuốn)
- 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia HN 2025 (cho 2k7)
- 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Từ khóa » Trường đại Học đà Lạt Tuyển Sinh 2021
-
Thông Tin Tuyển Sinh ĐẠI HỌC – Hệ Chính Quy Năm 2021
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đà Lạt Năm 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Đà Lạt - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đà Lạt 2021-2022 Chính Xác
-
Trường Đại Học Đà Lạt (DLU) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2020 2021 ...
-
Trường Đại Học Đà Lạt - Posts | Facebook
-
Trường Đại Học Đà Lạt - Home | Facebook
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Đà Lạt 2022 Mới Nhất
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Đại Học Đà Lạt Mới Nhất 2022 - Thủ Thuật
-
Trường Đại Học Đà Lạt Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ Và đánh Giá ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đà Lạt - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn đại Học 2021: Trường ĐH Đà Lạt Ngành Có điểm Cao ...
-
Trường Đại Học Đà Lạt Tuyển Sinh Năm 2022 Chính Thức