Trường Đại Học Đà Lạt Tuyển Sinh Năm 2022 Chính Thức
Có thể bạn quan tâm
- Đại Học
- Đại học Khu vực miền Trung
- Trường Đại Học Đà Lạt Tuyển Sinh
Trường Đại học Đà Lạt (Mã tuyển sinh: TDL- trường công lập) thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 41 chuyên ngành đào tạo về tất cả các khối ngành. Thí sinh theo dõi tại đây
MỤC LỤC
- Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023
Đại Học Đà Lạt Tuyển Sinh 2023
Trường Đại học Đà Lạt thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
1. Các ngành tuyển sinh
Năm 2021, Đại học Đà Lạt thông báo tuyển sinh với tổng chỉ tiêu cho tất cả các ngành là 3270 chỉ tiêu.
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D96 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A16, C14, C15, D01 |
Toán học Mã ngành: 7460101 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A0, D07, D90 |
Vật lý học Mã ngành: 7440102 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90 |
Kỹ thuật hạt nhân Mã ngành: 7520402 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
CK. Điện tử - Viễn thông Mã ngành: 7510302 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90 |
CN KT điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) Mã ngành: 7440112 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90 |
Sinh học (Sinh học thông minh) Mã ngành: 7420101 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90 |
Nông học Mã ngành: 7620109 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D90 |
Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D78 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D96 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78, D96 |
Trung Quốc học Mã ngành: 7310612 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96 |
Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D78 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96 |
Văn hóa Du lịch Mã ngành: 7810106 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96 |
Lịch sử Mã ngành: 7229010 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14 |
Văn hóa học Mã ngành: 7229040 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96 |
Dân số và Phát triển Mã ngành: 7760104 Chỉ Tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Đà Lạt gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 gồm các môn (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối A12 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội)
- Khối A16 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Văn)
- Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
- Khối C14 gồm các môn (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối C15 gồm các môn (Văn, Toán, Khoa học xã hội)
- Khối C19 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối C20 gồm các môn (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Khối D72 gồm các môn (Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
- Khối D78 gồm các môn (Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
- Khối D90 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
- Khối D96 gồm các môn (Toán, Khoa học xã hội, Anh)
Đại học Đà Lạt xét học bạ 2023
- Xét kết quả học tập lớp 12 hoặc kết quả học tập lớp 11 và học kỳ I lớp
-Thời gian xét tuyển: Từ 1.6.2023
Đại Học Đà Lạt Là Trường Công Hay Tư
Trường Đại học Đà Lạt là trường đại học công lập. Đại học Đà Lạt là ngôi trường tổng hợp, đào tạo đa ngành, đa nghề thuộc tất cả các lĩnh vực như kinh tế, kỹ thuật, sư phạm, văn hóa, du lịch.
Trường Đại Học Đà Lạt Ở Đâu
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Đà Lạt
- Tên trường Tiếng Anh: Da Lat University (DLU)
- Địa chỉ: 01 Phù Đổng Thiên Vương, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng
- Điện thoại: 0263 3825 091
- Email: phongtctt@dlu.edu.vn
- Web: http://dlu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/DalatUni
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại Học Đà Lạt mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Đà Lạt Chính Thức
- Học Phí Đại Học Đà Lạt Mới Nhất
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN CÙNG CHUYÊN MỤC
- Trường Đại Học Tây Nguyên Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Hà Tĩnh Tuyển Sinh
- Khoa Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Đà Nẵng Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Nông Lâm Đại Học Huế Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Quảng Nam Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng Tuyển Sinh
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
.. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tửMỤC LỤC
Bài viết nổi bật
-
Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô
-
Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng
-
Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe
-
Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng
-
Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực
Từ khóa » Trường đại Học đà Lạt Có Những Ngành Nào
-
Các Ngành đào Tạo đại Học – Hệ Chính Quy
-
Các Ngành đào Tạo - Trường Đại Học Đà Lạt
-
Trường Đại Học Đà Lạt - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Đà Lạt Có Những Ngành Nào? Hoa Dalat Travel
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Đà Lạt Năm 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đà Lạt Năm 2022 - TrangEdu
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đà Lạt
-
Các Ngành đào Tạo | Yersin University
-
Học Tại Đà Lạt Chọn Ngành Nào Phù Hợp Nhất? | Yersin University
-
Trường Đại Học Đà Lạt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Review Trường Đại Học Đà Lạt (DLU) Có Tốt Không? - ReviewEdu
-
Trường Đại Học Đà Lạt - Home | Facebook
-
Điểm Chuẩn đại Học 2021: Trường ĐH Đà Lạt Ngành Có điểm Cao ...
-
Đại Học Đà Lạt - Tsdh.online