Trường Đại Học Đông Á - Trang Tuyển Sinh

Trường Đại học Đông Á là trường đại học dân lập tọa lạc tại thành phố Đà Nẵng, nơi địa danh nổi tiếng có truyền thống hiếu học. Trải qua quá trình lịch sử hình thành chưa dài nhưng trường đã đạt được những thành tựu to lớn trong việc đào tạo, giảng dạy các thế hệ sinh viên. Năm học 2020 trường tiếp tục tuyển sinh cụ thể như sau: 

I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG 

Tên trường: Đại học Đông Á

Tên tiếng Anh: Dong A University

Mã trường: DAD

Loại trường: Dân lập

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức

Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Q. Hải Châu – TP. Đà Nẵng

SĐT: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332

Hotline: 0981.326.327

Website: http://donga.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/

II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO 

Các chuyên ngành đào tạo tại Trường Đại học Đông Á chi tiết các em thí sinh có thể theo dõi ở bảng sau đây:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Thí sinh tự lựa chọn phương thức, tổ hợp để xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển theo KQ thi THPT 2020

Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ HK1 lớp 12

1

Dược

7720201

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C02: Văn, Toán, Hóa

D07: Toán, Hóa, Anh

2

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

D96: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

B03: Toán, Sinh, Văn

D08: Toán, Sinh, Anh

3

Dinh dưỡng

7720401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh​

D96: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

B03: Toán, Sinh, Văn

D08: Toán, Sinh, Anh

4

Giáo dục Mầm non

7140201

M02: Toán, KHXH, NK

M03: Văn, KHXH, NK

M06: Văn, Toán, NK​

D01: Văn, Toán, Anh

M00: Văn, Toán, NK

M05: Văn, Sử, NK

M10: Toán, Anh, NK

M11: Văn, Anh, NK

5

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

M06: Toán, Văn, NK

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

M06: Toán, Văn, NK

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Văn, Toán, Anh

D78: Văn, KHXH, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

D96: Toán, KHXH, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A16: Toán, Văn, KHTN

C00: Văn, Sử, Địa 

D01: Văn, Toán, Anh

D04: Văn, Toán, T. Trung

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

8

Ngôn ngữ Nhật*

7220209

A16: Toán, Văn, KHTN

C00: Văn, Sử, Địa 

D01: Toán, Văn, Anh 

D06: Văn, Toán, T. Nhật 

A01: Toán, Lý, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

D63: Văn, Sử, T. Nhật

9

Tâm lý học

7310401

A16: Toán, KHTN, Văn

C00: Văn, Sử, Địa 

C15: Văn, Toán, KHXH 

D01: Văn, Toán, Anh 

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

10

Quản trị DV du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa 

C15: Toán, Văn, KHXH 

D01: Toán, Văn, Anh 

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

C03: Văn, Toán, Sử

D01: Toán, Văn, Anh

11

Quản trị Khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa 

C15: Toán, Văn, KHXH 

D01: Toán, Văn, Anh 

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

C03: Văn, Toán, Sử

D01: Toán, Văn, Anh

12

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống*

7810202

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa 

C15: Toán, Văn, KHXH 

D01: Toán, Văn, Anh 

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

C03: Văn, Toán, Sử

D01: Toán, Văn, Anh

13

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A16: Toán, KHTN, Văn 

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

D01: Văn, Toán, Anh

14

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa

A16: Toán, KHTN, Văn 

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

D01: Văn, Toán, Anh

15

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A16: Toán, KHTN, Văn

C15: Văn, Toán, KHXH

D01: Văn, Toán, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

D01: Văn, Toán, Anh

16

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa

A16: Toán, KHTN, Văn

C15: Văn, Toán, KHXH

D01: Văn, Toán, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

D01: Văn, Toán, Anh

17

Quản trị nhân lực

7340404

C00: Văn, Sử, Địa

C15: Văn, Toán, KHXH

D01: Văn, Toán, Anh 

D78: Văn, KHXH, Anh 

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

C03: Văn, Toán, Sử

D01: Văn, Toán, Anh

18

Quản trị văn phòng

7340406

C00: Văn, Sử, Địa

C15: Văn, Toán, KHXH

D01: Văn, Toán, Anh 

D78: Văn, KHXH, Anh 

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

C03: Văn, Toán, Sử

D01: Văn, Toán, Anh

19

Luật*

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

C15: Văn, Toán, KHXH

D01: Văn, Toán, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

20

Luật kinh tế

7380107

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

C15: Văn, Toán, KHXH

D01: Văn, Toán, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

21

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu*

7480112

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

D01: Toán, Văn, Anh

22

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

D01: Toán, Văn, Anh

23

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

D01: Toán, Văn, Anh

24

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

D01: Toán, Văn, Anh

25

CNKT điều khiển và tự động hóa

7510303

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

D01: Toán, Văn, Anh

26

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D90: Toán, KHTN, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

D01: Toán, Văn, Anh

27

Kiến trúc

7580101

A00: Toán, Lý, Hóa

V00: Toán, Lý, Vẽ 

V01: Toán, Văn, Vẽ 

D01: Văn, Toán, Anh

V00: Toán, Lý, Vẽ

V01: Toán, Văn, Vẽ

V02: Toán, Anh, Vẽ

V06: Toán, Địa, Vẽ

28

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh 

D01: Văn, Toán, Anh 

D08: Toán, Sinh, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

B03: Toán, Sinh, Văn

D08: Toán, Sinh, Anh

29

Nông nghiệp

7620101

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh 

D01: Văn, Toán, Anh 

D08: Toán, Sinh, Anh

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D01: Toán, Văn, Anh

D08: Toán, Sinh, Anh

Thời gian đào tạo: 4 năm 

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TẠI TRƯỜNG

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên. 

Thời gian nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển (dự kiến)

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 
  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ tháng 4/2020.
  • Nhà trường sẽ tổ chức 3 đợt xét tuyển bổ sung theo Quy định của Bộ GD&ĐT nếu chưa đủ chỉ tiêu.

Hồ sơ xét tuyển: 

  • 01 bản đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường. 
  • 01 bản photo công chứng học bạ THCS/THPT
  • 01 bản photo có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020. 
  • 01 bản sao công chứng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước. 
  • Ảnh 3.4 ghi rõ họ tên, địa chỉ, vào mặt sau.

Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc

Phương thức tuyển sinh

  • Ngành giáo dục thể chất tổ chức thi năng khiếu
  • Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 
  • Xét tuyển học bạ THPT. 

Học phí: 

Điểm chuẩn các năm:

Điểm chuẩn đại học năm 2018 và 2019 như sau, thí sinh có thể tham khảo để đưa ra những sự lựa chọn đúng đắn cho mình: 

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

(Theo tổ hợp 3 môn xét tuyển) 

Điểm TBC cả năm lớp 12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13

6

14

19,5

6,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

13

6

14

19,5

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

13

6

14

19,5

6,0

Dược học

20

24

8,0

Điều dưỡng đa khoa

13

6

18

19,5

6,5

Điều dưỡng sản phụ khoa

13

6

Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi

13

6

Dinh dưỡng

13

6

18

19,5

6,5

Tâm lý học

13

6

Giáo dục mầm non

17

8

18

24

8,0

Giáo dục tiểu học

17

8

18

24

8,0

Luật kinh tế

13

6

14

19,5

6,0

Quản trị kinh doanh khách sạn – nhà hàng

13

6

Quản trị du lịch & lữ hành

13

6

14

19,5

6,0

Quản trị kinh doanh

13

6

14

19,5

6,0

Quản trị marketing

13

6

19,5

6,0

Quản trị truyền thông tích hợp

13

6

Kế toán

13

6

14

19,5

6,0

Kiểm toán

13

6

19,5

6,0

Tài chính – ngân hàng

13

6

14

19,5

6,0

Tài chính doanh nghiệp

13

6

Lưu trữ học & quản trị văn phòng

13

6

Văn thư lưu trữ

13

6

Quản trị hành chính – văn thư

13

6

Quản trị nhân lực

13

6

14

19,5

6,0

Quản trị văn phòng

14

19,5

6,0

Ngôn ngữ Anh

13

6

14

19,5

6,0

Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành Biên dịch – phiên dịch

13

6

19,5

6,0

Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành Tiếng Anh – Du lịch

13

6

19,5

6,0

Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại

19,5

6,0

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

13

6

Xây dựng cầu đường

13

6

Công nghệ thông tin:

– Kỹ thuật phần mềm

– Thiết kế đồ họa

– An toàn thông tin

13

6

14

19,5

6,0

Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Khoa học dữ liệu

17,50

22,5

7,5

Công nghệ phần mềm

13

6

Thiết kế đồ họa

13

6

Quản trị mạng và an ninh mạng

13

6

Công nghệ thực phẩm

13

6

14

19,5

6,0

Công nghệ sinh học

13

6

Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm

13

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

19,5

6,0

Nông nghiệp

14

19,5

6,0

Kiến trúc

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

14

19,5

6,0

Tâm lý học

14

19,5

6,0

Quản trị khách sạn

14

19,5

6,0

Thông qua bài viết này các bạn thí sinh được cập nhật thông tin đầy đủ về Trường Đại học Đông Á về ngành đào tạo, thời gian đào tạo, phương thức tuyển sinh…. Như vậy để tăng cơ hội trúng tuyển cao nhất vào trường thì ngay từ bây giờ các bạn hãy chuẩn bị đầy đủ theo yêu cầu của nhà trường. Chúc các bạn thành công! 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Từ khóa » Trường đại Học đông á Tuyển Dụng 2020