Trường Đại Học FPT - Thông Tin Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT *******
Trường Đại học FPT trân trọng thông báo tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 như sau:
I. Ngành đào tạo – mã ngành
Mã trường: FPT
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng. |
V | Công nghệ thông tin | 7480201 | Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số. |
VII | Công nghệ truyền thông (dự kiến) | 7320106 | Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng. |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Song ngữ Nhật – Anh | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Song ngữ Hàn – Anh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) | 7220204 | Song ngữ Trung – Anh |
II. Đối tượng và Phương thức tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
Phương thức tuyển sinh
TT | Phương thức tuyển sinh | Điều kiện trúng tuyển |
1 | Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang https://SchoolRank.fpt.edu.vn) | 1.1. Đạt xếp hạng Top40 theo học bạ THPT năm 2024 |
1.2. Ưu tiên cho Thế hệ 1 (*): Đạt xếp hạng Top50 theo học bạ THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) đối với thí sinh là Thế hệ 1 | ||
2 | Xét tuyển thẳng | 2.1. Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2024 |
2.2. Có một trong những chỉ sau được tuyển thẳng vào các ngành ngôn ngữ: chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 4 hoặc quy đổi tương đường; chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên; chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II; chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 4 trở lên | ||
2.3. Tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp | ||
2.4. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering; Chương trình Melbourne Polytechnic | ||
2.5. Tốt nghiệp Đại học | ||
2.6. Sinh viên từ nước ngoài về từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo | ||
2.7. Tốt nghiệp Top40 Chương trình Phổ thông Cao đẳng (9+) tại FPT Polytechnic; Tốt nghiệp Top40 Cao đẳng FPT Polytechnic |
Ghi chú:
(*) Thế hệ 1: thí sinh là người đầu tiên trong gia đình (gồm phụ huynh hoặc người bảo trợ và tất cả anh chị em ruột) học đại học. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh là Thế hệ 1 cần nộp Đơn đăng ký ưu tiên xét tuyển có xác nhận của nơi làm việc của bố mẹ hoặc địa phương theo mẫu của Trường Đại học FPT.
Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu.
Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau để đủ điều kiện vào học chuyên ngành:
Điểm chứng chỉ | ||||||||
VSTEP | TOEFL PBT | TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTS Academic | TOEIC (xét cùng lúc 2 chứng chỉ) | PTE Academic | Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE | |
L&R | S&W | |||||||
Từ Bậc 4 (6.0+/10) | 575+ | B2+ ~ 542+ | 60+ | 6.0+ | 785+ | 310+ | 46+ | B2 ~ FCE, C1 ~ CAE C2 ~ CPE |
Lưu ý:
Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy;
Chứng chỉ để tính quy đổi phải còn hạn (nếu trên chứng chỉ có ghi thời hạn) hoặc có giá trị không quá 2 năm tính đến thời điểm ngày 01/09/2024.
III. Địa điểm văn phòng tư vấn tuyển sinh và thông tin liên hệ hướng dẫn cách thức đăng ký và nộp phí
Văn phòng tuyển sinh | Địa chỉ | Điện thoại |
Hà Nội | Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội | (024)73001866 (024)73005588 |
TP. Hồ Chí Minh | Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | (028)73001866 (028)73005588 |
TP. Đà Nẵng | Khu Đô thị Công nghệ FPT, P. Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng | (0236)7301866 (0236)7300999 |
TP. Cần Thơ | Số 600 đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, Khu vực 6, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | (0292)7301866 (0292)7303636 |
TP. Quy Nhơn | Khu đô thị mới An Phú Thịnh, Phường Nhơn Bình & Phường Đống Đa, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định | (0256)7300999 (0256)7301866 |
IV. Thủ tục đăng ký:
- Hồ sơ đăng ký
- Phiếu đăng ký ĐH FPT;
- Bản photo/scan CMND/CCCD/hộ chiếu;
- Bản photo/scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả Học bạ THPT);
- Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2024 trên trang
https://SchoolRank.fpt.edu.vn;
- Bản photo/scan các giấy tờ chứng nhận điều kiện đăng ký khác (nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng);
Lệ phí tuyển sinh: 200.000 đồng;
Đăng ký chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí tuyển sinh theo quy định.
Thời hạn đăng ký đợt 1: 30/06/2024.
Từ khóa » Truong đai Hoc Fpt Tphcm Hoc Phi
-
Học Phí Trường Đại Học FPT 2022 - 2023 Mới Nhất Là Bao Nhiêu?
-
Học Phí - Trường Đại Học FPT
-
Học Phí Trường Đại Học FPT 1 Năm Bao Nhiêu Tiền?
-
Học Phí Trường Đại Học FPT Học Phí FPT Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí ...
-
Học Phí Trường Đại Học FPT Năm 2022 - 2023 Là Bao Nhiêu
-
Học Phí Đại Học FPT Năm 2022 - Luật Hoàng Phi
-
Trường Đại Học FPT - Học Phí FPT Năm 2022 Mới Nhất
-
Bảng Chi Tiết Học Phí - Greenwich Việt Nam
-
Học Phí Trường Đại Học FPT Các Năm - Cập Nhật Nhanh & Chính ...
-
Học Phí Đại Học FPT 2020 - 2021 Hệ đại Học Và Cao đẳng - Thủ Thuật
-
Học Phí Trường Đại Học FPT Học Phí FPT Hà Nội ... - Thời Đại Hải Tặc
-
Học Phí Trường Đại Học FPT - Mobitool
-
Trường đại Học Fpt Hcm Học Phí? - Tạo Website
-
Học Phí đại Học FPT - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng