Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Phân Hiệu Tại TP.HCM
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- SAU ĐẠI HỌC
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
ĐẠI HỌC » TP.HCM
Trường Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại TP.HCM - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 *********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI – PHÂN HIỆU TẠI TP.HCM * Ký hiệu trường: GSA * Địa chỉ: Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh. * Điện thoại: (028) 38962819 * Website: http://www.utc2.edu.vn Trường Đại học Giao thông vận tải – Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2025: 1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 03 phương thức 1.1. Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. - Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có). - Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau: | TT | Tên môn thi HSG/ Nội dung đề tài dự thi | Tên ngành xét tuyển |
| 1 | Toán | Tất cả các ngành |
| 2 | Vật lý | Tất cả các ngành |
| 3 | Hóa học | Tất cả các ngành |
| 4 | Tin học | Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông. |
| TT | Điểm IELTS | Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển ĐHCQ năm 2025 |
| 1 | 5.0 | 8.0 |
| 2 | 5.5 | 8.5 |
| 3 | 6.0 | 9.0 |
| 4 | 6.5 | 9.5 |
| 5 | Từ 7.0 trở lên | 10.0 |
| TT | Mã ngành | Tên ngành/chương trình XT | Chỉ tiêu (dự kiến) | Phương thức XT | Tổ hợp môn của PT1, PT2 | Tiêu chí kiểm tra thêm khi XT |
| 1. Các chương trình đào tạo chuẩn | ||||||
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | 70 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 100 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
| 8 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng) | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 9 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 90 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 10 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | 70 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông) | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) | 90 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 13 | 7580101 | Kiến trúc | 60 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, V00, V01 | |
| 14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
| 15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 170 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 16 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | 180 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng, Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng) | 100 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 18 | 7580302 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | 60 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
| 19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 20 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | 80 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 21 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn | ||||||
| 22 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn) | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
| 23 | 7520207-BD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | 40 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | |
| 3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao | ||||||
| 24 | 7580205-DS | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | 50 | PT1, PT2, PT3 | A00, A01, D01, C01 | PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm |
Tin cùng chuyên mục
Các trường Đại học & Học viện khu vực TP. HCM
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Đại học Kinh tế TP.HCM
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
Trường Đại học Hoa Sen
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
Trường Đại học Công Thương TP.HCM
Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM
- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » đại Học Giao Thông Vận Tải Tp Hcm ở đâu
-
Cơ Sở Vật Chất - Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM
-
Tổng Quan Về Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM - Tuyển Sinh
-
Phân Hiệu Trường ĐH GTVT Tại TP. Hồ Chí Minh
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
-
Giới Thiệu Chung - TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM - Home - Facebook
-
Trường đại Học Giao Thông Vận Tải Tp.HCM - Ho Chi Minh City ...
-
Đại Học Giao Thông Vận Tải TP. HCM Tuyển Sinh 2022
-
UTH - Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM
-
Làm Sao để đến Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP. Hồ Chí Minh ...
-
Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh - Tuyển Sinh Số
-
Trường Cao đẳng Giao Thông Vận Tải TP.HCM