Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Phân Hiệu Tại TP.HCM

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • SAU ĐẠI HỌC
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Trường tư tại Hà Nội
  • Trường tư tại TP.HCM
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • Đề thi & Đáp án chính thức
  • Đề thi - Đáp án minh họa
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

ĐẠI HỌC » TP.HCM

Trường Đại học Giao thông Vận tải - Phân hiệu tại TP.HCM - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 ********* TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI – PHÂN HIỆU TẠI TP.HCM * Ký hiệu trường: GSA * Địa chỉ: Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh. * Điện thoại: (028) 38962819 * Website: http://www.utc2.edu.vn Trường Đại học Giao thông vận tải – Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2025: 1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 03 phương thức 1.1. Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. - Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có). - Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
TT Tên môn thi HSG/ Nội dung đề tài dự thi Tên ngành xét tuyển
1 Toán Tất cả các ngành
2 Vật lý Tất cả các ngành
3 Hóa học Tất cả các ngành
4 Tin học Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông.
1.2. Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có) để xét tuyển. Trong đó điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm. 1.3. Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 và điểm ưu tiên (nếu có). Lưu ý (trong PT1 và PT2): Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới: Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS
TT Điểm IELTS Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển ĐHCQ năm 2025
1 5.0 8.0
2 5.5 8.5
3 6.0 9.0
4 6.5 9.5
5 Từ 7.0 trở lên 10.0
2. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT Mã ngành Tên ngành/chương trình XT Chỉ tiêu (dự kiến) Phương thức XT Tổ hợp môn của PT1, PT2 Tiêu chí kiểm tra thêm khi XT
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
1 7340101 Quản trị kinh doanh 80 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
2 7340120 Kinh doanh quốc tế 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
4 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) 70 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
5 7480201 Công nghệ thông tin 100 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01 PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 100 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
7 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01 PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
8 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng) 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
9 7520130 Kỹ thuật ô tô 90 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
10 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) 70 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
11 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông) 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) 90 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
13 7580101 Kiến trúc 60 PT1, PT2, PT3 A00, A01, V00, V01
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01 PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 170 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
16 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) 180 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
17 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng, Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng) 100 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
18 7580302 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) 60 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01 PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 60 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
20 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) 80 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
21 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn
22 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn) 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01 PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
23 7520207-BD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) 40 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
24 7580205-DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) 50 PT1, PT2, PT3 A00, A01, D01, C01 PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm
Tổ hợp xét tuyển: A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; V00: Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường Đại học Giao thông vận tải lấy điểm trúng tuyển theo từng mã ngành xét tuyển và không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển. Các thông tin tuyển sinh có thể điều chỉnh sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025. 3. Liên hệ: Phòng 109 – E10, Nhà E10, Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Tp.HCM Số 451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028.38962819 Website: utc2.edu.vn; tuyensinh.utc2.edu.vn Fanpage: https://www.facebook.com/utc2hcmc

Tin cùng chuyên mục

Các trường Đại học & Học viện khu vực TP. HCM Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM Đại học Kinh tế TP.HCM Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM Trường Đại học Công nghệ TP.HCM Trường Đại học Hoa Sen Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM Trường Đại học Công Thương TP.HCM Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • Trình độ Đại học

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » đại Học Giao Thông Vận Tải Tp Hcm ở đâu