TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI - HANU - Hướng Nghiệp GPO

A. THÔNG TIN CHUNG

Với 11 ngành ngoại ngữ; 9 chuyên ngành khác ngoài ngôn ngữ, dạy-học hoàn toàn bằng ngoại ngữ; 6 trung tâm đào tạo và hợp tác quốc tế… Trường Đại học Hà Nội tự hào là cơ sở giáo dục hàng đầu của cả nước trong đào tạo, nghiên cứu về ngoại ngữ và chuyên ngành bằng ngoại ngữ.

Được thành lập từ năm 1959 với tên gọi ban đầu Trường Đại học Ngoại ngữ, trải qua hơn nửa thế kỉ hoạt động, Trường đã từng bước khẳng định vị thế là trường đại học công lập uy tín trong đào tạo ngoại ngữ ở cả ba cấp độ Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ. Đây cũng là trường đại học đầu tiên của Việt Nam đào tạo chính quy 08 chương trình cử nhân chuyên ngành hoàn toàn bằng tiếng Anh và 01 chương trình đào tạo bằng tiếng Pháp.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
  • Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Dự kiến Chỉ tiêu năm 2024
1. 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 300
2. 7220201 TT Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
3. 7220202 Ngôn ngữ Nga Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) 150
4. 7220203 Ngôn ngữ Pháp Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 135
5. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 200
6. 7220204 TT Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 100
7. 7220205 Ngôn ngữ Đức Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) 140
8. 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
9. 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
10. 7220208 Ngôn ngữ Italia Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
11. 7220208 TT Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
12. 7220209 Ngôn ngữ Nhật Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) 175
13. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 175
14. 7220210 TT Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 145
15. 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60
16. 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 125
17. 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 90
18. 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 75
19. 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
20. 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
21. 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
22. 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
23. 7480201 Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 180
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
24. 7480201 TT Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 120
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
25. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
26. 7810103 TT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
27. 7340205 Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 75
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)
28. 7220101 Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (dành cho người nước ngoài) Xét học bạ 200
TỔNG 3225
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài
(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)
29. Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng 100
30. Quản trị Du lịch và Lữ hành Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng 60
31. Cử nhân Kinh doanh ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng 30
TỔNG 190

Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Chi tiết 2024 xem TẠI ĐÂY

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) 22,15 24,65 26.05 24.45 24.7 24.17
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 31,10 33,20 35.92 33.55 33.93 30.72
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 28,98 31,50 35.27 32.13 33.7 32.53
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 28,65 31,48 35.12 32.27 33.52 25.08
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 29,15 31,30 35.2 32.88 33.48 25.27
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) 32,20 33,27 35.6 32.7 33.9 33.04
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 28,25 32,20 35.68 32.85 34.1 31.05
Ngôn ngữ Anh 33,23 34,82 36.75 35.55 35.58 35.43
Ngôn ngữ Nga 25,88 28,93 33.95 31.18 31.93 32
Ngôn ngữ Pháp 30,55 32,83 35.6 33.73 33.7 32.99
Ngôn ngữ Trung Quốc 32,97 34,63 37.07 35.92 35.75 35.8
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao 31,70 34 36.42 35.1 34.82 34.95
Ngôn ngữ Đức 30,40 31,83 35.53 33.48 33.96 34.2
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 29,60 31,73 35.3 32.77 33.38 33.14
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 20,03 27,83 33.4 30.32 31.35 31.4
Ngôn ngữ Italia 27,85 30,43 34.78 32.15 32.63 32.41
Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao 22,42 27,40 33.05 31.17 30.95 30.48
Ngôn ngữ Nhật 32,93 34,47 36.43 35.05 34.59 34.45
Ngôn ngữ Hàn Quốc 33,85 35,38 37.55 36.42 36.15 34.59
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao 32,15 33,93 36.47 34.73 34.73
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) 22,80 25,40 26.75 32.22 25.94 25.65
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 31,40 34,48 36.63 34.63 35.05 33.93
Nghiên cứu phát triển 24,38 33.85 32.22 32.55
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC 23,45 25.7 24.5 24.2 16.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC 24,95 34.55 32.1 32.25 32.11
Ngôn ngữ Anh CTTT 33
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) 25.78
Công nghệ Tài chính (dạy bằng tiếng Anh) 18.85

Từ khóa » Học Phí Văn Bằng 2 Hanu