Trường Đại Học Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- THẠC SĨ
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
ĐẠI HỌC » TP.Hà Nội
Trường Đại học Hà Nội - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HÌNH THỨC CHÍNH QUY NĂM 2024 ******* >> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI I. Thông tin chung 1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Hà Nội 2. Mã tuyển sinh của Trường: NHF 3. Địa chỉ trụ sở: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. 4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường:www.hanu.edu.vn. 5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của Trường: @hanutuyensinh, @daihochanoi 6. Email: tuyensinh@hanu.edu.vn. 7. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0962.263.280; (024) 38544338 số máy lẻ: 3366, 3388. II. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: 1. Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam. 2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ. 3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước; III. Phương thức tuyển sinh: 1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT). 2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội. 3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024. IV. Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại họcTT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu 2024 |
1. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 300 |
2. | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
3. | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 150 |
4. | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 135 |
5. | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 200 |
6. | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 100 |
7. | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) | 140 |
8. | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
9. | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
10. | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
11. | 7220208 TT | Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
12. | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 175 |
13. | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) | 105 |
14. | 7220210 TT | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) | 145 |
15. | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 60 |
16. | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 125 |
17. | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) | 90 |
18. | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 75 |
19. | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
20. | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
21. | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
22. | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
23. | 7480201 | Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) | 180 |
24. | 7480201 TT | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) | 120 |
25. | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
26. | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
27. | 7340205 | Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) | 75 |
28. | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam | Xét học bạ | 200 |
TỔNG | 3300 | |||
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài (hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) | ||||
29. | Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính | Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng | 100 | |
30. | Quản trị Du lịch và Lữ hành | Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng | 60 | |
31. | Cử nhân Kinh doanh | ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng | 30 | |
TỔNG | 190 |
Tin cùng chuyên mục
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Trường Đại học Lao động Xã hội Trường Đại học Luật Hà Nội Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam Trường Đại học Ngoại thương Học viện Nông nghiệp Việt Nam Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Trường Đại học Thủy lợi Trường Đại học Thương mại- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
- TRA ĐIỂM THI THPT 2024
Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » Trường đại Học Hà Nội Các Ngành
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Hà Nội Năm 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hà Nội
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hà Nội Năm 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Hà Nội - HANU | Https://.vn/
-
Các Chương Trình đào Tạo - Đại Học
-
Thông Tin Tuyển Sinh - Đại Học
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Và Phương Thức Tuyển Sinh Năm 2022 Của ...
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Và Phương Thức Tuyển Sinh đại Học Hệ Chính Quy ...
-
Trường Đại Học Hà Nội - Trang Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Hà Nội đào Tạo Những Ngành Gì? | Báo Dân Trí
-
Trường Đại Học Hà Nội - Trang Chủ | Facebook
-
Tuyển Sinh Đại Học Hà Nội - Home | Facebook
-
Biến động điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Và Dự Báo “nóng” Cho Thí Sinh