Trường Đại Học Khoa Học - ĐH Huế

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

ĐẠI HỌC » Miền Trung

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 ******* Tên trường: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Mã trường: DHT Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://husc.edu.vn Địa chỉ trang mạng xã hội (có thông tin tuyển sinh): http://facebook.com/husc.edu.vn Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 094 4455136 >> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm của Đại học Huế >> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2024 >> Thông báo về việc Đăng ký xét tuyển đợt 1 tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức tuyển sinh sớm >> Thông báo v/v Tổ chức đánh giá năng lực môn Vẽ mỹ thuật đối với thí sinh dụ tuyển đầu vào ngành Kiến trúc, kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế đã ban hành đề án tuyển sinh đại học năm 2024: Nhà trường tuyển sinh 24 ngành đào tạo đại học chính quy với tổng chỉ tiêu là: 1.589, bao gồm: – Xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông: 965 chỉ tiêu – Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ), học bạ kết hợp điểm thi môn năng khiếu, kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 552 chỉ tiêu – Xét tuyển theo phương thức khác: 72 chỉ tiêu. Chi tiết các ngành tuyển sinh năm 2024:
TT Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7480103 Kỹ thuật phần mềm 100 60 - Toán, Vật lý, Hoá học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Tiếng Anh
200 35 - Toán, Vật lý, Hoá học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Tiếng Anh
500 5
2 7420201 Công nghệ sinh học 100 20 - Toán, Vật lý, Hoá học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
200 10 - Toán, Vật lý, Hoá học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
500 5
3 7440112 Hoá học 100 15 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
200 8 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
500 2
4 7440301 Khoa học môi trường 100 15 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
200 8 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
500 2
5 7480107TD Quản trị và phân tích dữ liệu 100 20 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Tiếng Anh
200 10 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Tiếng Anh
500 2
6 7480201 Công nghệ thông tin 100 360 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Tiếng Anh
200 230 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Tiếng Anh
500 10
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 100 30 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
200 10 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Hoá học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
500 2
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 15 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hoá học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
200 10 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hoá học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
500 3
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 100 15 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hoá học, Sinh học - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Địa lý, Tiếng Anh
200 10 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hoá học, Sinh học - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Địa lý, Tiếng Anh
500 5
10 7580101 Kiến trúc 405 70 - Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) - Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) - Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
406 30 - Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) - Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) - Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
500 5
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 100 10 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Địa lý, Tiếng Anh
200 8 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Địa lý, Tiếng Anh
500 2
12 7220104 Hán Nôm 100 20 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân
200 10 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân
500 2
13 7229001 Triết học 100 20 - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân - Toán, Vật lý, Hoá học - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, GD công dân, Tiếng Anh
200 10 - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân - Toán, Vật lý, Hoá học - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, GD công dân, Tiếng Anh
500 2
14 7229010 Lịch sử 100 20 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
200 10 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
500 2
15 7229030 Văn học 100 20 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân
200 10 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân
500 2
16 7310205 Quản lý nhà nước 100 20 - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân - Ngữ văn, Toán, GD công dân - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, GD công dân, Tiếng Anh
200 10 - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân - Ngữ văn, Toán, GD công dân - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, GD công dân, Tiếng Anh
500 2
17 7310301 Xã hội học 100 15 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân
200 8 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân
500 2
18 7310608 Đông phương học 100 25 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
200 13 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
500 2
19 7320101 Báo chí 100 100 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
200 60 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
500 5
20 7320111 Truyền thông số 100 35 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
200 18 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
500 2
21 7760101 Công tác xã hội 100 20 - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
200 10 - Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
500 2
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100 15 - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Ngữ văn, Địa lý - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Địa lý, Tiếng Anh
200 8 - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Ngữ văn, Địa lý - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Địa lý, Tiếng Anh
500 2
23 7850105 Quản lý An toàn, Sức khoẻ và Môi trường 100 15 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hoá học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
200 8 - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hoá học, Sinh học - Toán, Hoá học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
500 2
24 7440102 Vật lý học 100 10 Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, GD công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
200 8 Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, GD công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
500 2
Tên phương thức xét tuyển:
Mã: 100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Mã: 200 - Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
Mã: 500 - Sử dụng phương thức khác
Nội dung chi tiết của Đề án tuyển sinh năm 2024 xem: TẠI ĐÂY Tham khảo: >> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm

Tin cùng chuyên mục

Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng Trường Đại học Nha Trang Trường Đại học Vinh Đại học Đà Nẵng Trường Đại học Hà Tĩnh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh Trường Đại học Quảng Bình Trường Đại học Y - Dược, ĐH Huế Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum Học viện Âm nhạc Huế Trường Đại học Đà Lạt Trường Đại học Phú Yên
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » đại Học Khoa Học Huế Gồm Những Ngành Nào