Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQGHCM 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 với thông tin tuyển sinh, phương thức và tổ hợp xét tuyển.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: VNUHCM – University of Science (HCMUS)
  • Mã trường: QST
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo từ xa
  • Lĩnh vực: Công nghệ
  • Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, TP HCM
  • Điện thoại: (+84) 286 2884 499
  • Email:
  • Website: https://www.hcmus.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/us.vnuhcm

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Thông tin tuyển sinh dựa theo Đề án tuyển sinh chính thức của HCMUS cập nhật mới nhất năm 2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Sinh học
  • Mã ngành: 7420101
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Sinh học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7420101_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7420201_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu: 120
  • Nhóm các ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và Tin học
  • Mã ngành: 7440102_NN
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tên ngành: Hóa học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7440112_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Khoa học vật liệu
  • Mã ngành: 7440122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Địa chất học
  • Mã ngành: 7440201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Hải dương học
  • Mã ngành: 7440228
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Khoa học môi trường (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7440301_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 40
  • Nhóm các ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin
  • Mã ngành: 7460101_NN
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7480101_TT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7480201_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 450
  • Nhóm các ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (gồm các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính)
  • Mã ngành: 7480201_NN
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 400
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7480107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7510401_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ Vật liệu
  • Mã ngành: 7510402
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7520207_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật hạt nhân
  • Mã ngành: 7520402
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Vật lý Y khoa
  • Mã ngành: 7520403
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật Địa chất
  • Mã ngành: 7520501
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
  • Phương thức 5: Xét kết quả các kỳ thi quốc tế
  • Phương thức 6: Xét kết quả chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGTPHCM năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B08 (Toán, Anh, Sinh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D24 (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
  • Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Bộ GD&ĐT.

b. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM

*Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG TPHCM

*Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM

Thí sinh xem chi tiết thông tin về đối tượng, điều kiện đăng ký và nguyên tắc xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM tại đây.

Xem thêm: Danh sách các trường THPT chuyên thuộc diện ưu tiên xét tuyển của ĐHQG TPHCM

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM.

Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có), không nhân hệ số môn thi.

Các ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển: Chỉ sử dụng kết quả bài thi môn tiếng Anh từ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, không sử dụng kết quả quy đổi khi miễn thi bài thi tiếng Anh và không sử dụng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM.

e. Xét kết quả các kỳ thi quốc tế

Đối tượng 1: Thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam hoặc tại nước ngoài với chương trình đào tạo được công nhận tại nước sở tại

Hình thức xét tuyển: Xét kết quả học tập trung bình GPA của 03 năm học cuối cấp (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học phổ thông hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học phổ thông) kết hợp điều kiện là có chứng chỉ IELTS hay TOEFL iBT, lưu ý chứng chỉ phải còn thời hạn tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có chứng chỉ IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 50 điểm.

Đối tượng 2: Thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hoặc tại Việt Nam:

Hình thức xét tuyển: Xét điểm học bạ tích lũy GPA của 03 năm học cuối cấp (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học phổ thông hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học phổ thông) kết hợp điều kiện là có chứng chỉ năng lực tiếng Việt đối với thí sinh đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt hoặc có chứng chỉ IELTS hay TOEFL iBT (chứng chỉ phải còn thời hạn tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển) hay có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính nếu đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có năng lực tiếng Việt ≥ trung cấp B2 hoặc tương đương bậc 4/6 (nếu đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt).
  • Có chứng chỉ IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 50 điểm hoặc có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính.

f. Phương thức xét kết quả chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT

Chỉ áp dụng với các ngành chất lượng cao.

Điều kiện xét tuyển:

  • Đạt kết quả học tập loại giỏi trở lên trong 3 năm lớp 10, 11 và 12;
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 65 điểm.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Sẽ cập nhật mới nhất ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm học 2023 – 2024 dự kiến như sau:

  • Nhóm các ngành Vật lý học; Địa chất học; Hải dương học; Khoa học Môi trường; Công nghệ Kỹ thuật Môi trường; Kỹ thuật hạt nhân; Kỹ thuật địa chất; Quản lý tài nguyên và môi trường: 24.900.000 đồng/năm học.
  • Nhóm các ngành Sinh học; Công nghệ sinh học; Công nghệ vật lý điện tử – tin học; Hoá học; Khoa học Vật liệu; nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng; Khoa học dữ liệu; Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính); Trí tuệ nhân tạo; Công nghệ Vật liệu; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Vật lý Y khoa: 30.400.000 đồng/năm học.
  • Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao): 36.000.000 đồng/năm học.
  • Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao): 39.900.000 đồng/năm học.
  • Ngành Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao): 40.000.000 đồng/năm học.
  • Nhóm các ngành Sinh học (Chương trình Chất lượng cao); Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao); Hóa học (Chương trình Chất lượng cao): 46.000.000 đồng/năm học.
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao): 50.800.000 đồng/năm học.
  • Ngành Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến): 53.000.000 đồng/năm học.

Học phí tăng trong các năm tiếp theo không quá 15% của năm liền kề trước đó.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGTPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Sinh học191721.5
2Sinh học (Chương trình chất lượng cao)191721.5
3Công nghệ sinh học25.523.7524.68
4Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao)252424.68
5Nhóm ngành Vật lý học; Công nghệ Vật lý điện tử và tin học182022
6Hóa học25.6524.224.5
7Hóa học (Chương trình chất lượng cao)24.523.624.2
8Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp)22
9Khoa học vật liệu191717
10Địa chất học171717
11Hải dương học181719
12Khoa học môi trường17.51717
13Khoa học môi trường (Chương trình chất lượng cao)17.51717
14Nhóm ngành Toán học; Toán tin; Toán ứng dụng24.3524.7525.3
15Khoa học dữ liệu26.852626.4
16Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)2828.228.05
17Trí tuệ nhân tạo27
18Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)26.927.226
19Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin27.427.226.5
20Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chương trình chất lượng cao)24.624.6524.7
21Công nghệ vật liệu222323
22Công nghệ kỹ thuật môi trường181717
23Kỹ thuật điện tử – viễn thông25.3524.2524.55
24Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình chất lượng cao)2324.2523.25
25Kỹ thuật hạt nhân191717
26Vật lý y khoa24.52424
27Kỹ thuật địa chất171717
28Quản lý tài nguyên và môi trường1718.5
29Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp)25.25

Từ khóa » Trường đại Học Khoa Hoc Tu Nhien Tphcm Tuyen Sinh