Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQGHCM 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 với thông tin tuyển sinh, phương thức và tổ hợp xét tuyển.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: VNUHCM – University of Science (HCMUS)
- Mã trường: QST
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo từ xa
- Lĩnh vực: Công nghệ
- Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, TP HCM
- Điện thoại: (+84) 286 2884 499
- Email:
- Website: https://www.hcmus.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/us.vnuhcm
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Thông tin tuyển sinh dựa theo Đề án tuyển sinh chính thức của HCMUS cập nhật mới nhất năm 2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
- Phương thức 5: Xét kết quả các kỳ thi quốc tế
- Phương thức 6: Xét kết quả chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGTPHCM năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối B08 (Toán, Anh, Sinh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D24 (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
- Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Bộ GD&ĐT.
b. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM
*Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG TPHCM
*Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
Thí sinh xem chi tiết thông tin về đối tượng, điều kiện đăng ký và nguyên tắc xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM tại đây.
Xem thêm: Danh sách các trường THPT chuyên thuộc diện ưu tiên xét tuyển của ĐHQG TPHCM
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có), không nhân hệ số môn thi.
Các ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển: Chỉ sử dụng kết quả bài thi môn tiếng Anh từ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, không sử dụng kết quả quy đổi khi miễn thi bài thi tiếng Anh và không sử dụng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM.
e. Xét kết quả các kỳ thi quốc tế
Đối tượng 1: Thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam hoặc tại nước ngoài với chương trình đào tạo được công nhận tại nước sở tại
Hình thức xét tuyển: Xét kết quả học tập trung bình GPA của 03 năm học cuối cấp (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học phổ thông hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học phổ thông) kết hợp điều kiện là có chứng chỉ IELTS hay TOEFL iBT, lưu ý chứng chỉ phải còn thời hạn tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có chứng chỉ IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 50 điểm.
Đối tượng 2: Thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hoặc tại Việt Nam:
Hình thức xét tuyển: Xét điểm học bạ tích lũy GPA của 03 năm học cuối cấp (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học phổ thông hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học phổ thông) kết hợp điều kiện là có chứng chỉ năng lực tiếng Việt đối với thí sinh đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt hoặc có chứng chỉ IELTS hay TOEFL iBT (chứng chỉ phải còn thời hạn tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển) hay có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính nếu đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có năng lực tiếng Việt ≥ trung cấp B2 hoặc tương đương bậc 4/6 (nếu đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt).
- Có chứng chỉ IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 50 điểm hoặc có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính.
f. Phương thức xét kết quả chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT
Chỉ áp dụng với các ngành chất lượng cao.
Điều kiện xét tuyển:
- Đạt kết quả học tập loại giỏi trở lên trong 3 năm lớp 10, 11 và 12;
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 65 điểm.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Sẽ cập nhật mới nhất ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm học 2023 – 2024 dự kiến như sau:
- Nhóm các ngành Vật lý học; Địa chất học; Hải dương học; Khoa học Môi trường; Công nghệ Kỹ thuật Môi trường; Kỹ thuật hạt nhân; Kỹ thuật địa chất; Quản lý tài nguyên và môi trường: 24.900.000 đồng/năm học.
- Nhóm các ngành Sinh học; Công nghệ sinh học; Công nghệ vật lý điện tử – tin học; Hoá học; Khoa học Vật liệu; nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng; Khoa học dữ liệu; Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính); Trí tuệ nhân tạo; Công nghệ Vật liệu; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Vật lý Y khoa: 30.400.000 đồng/năm học.
- Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao): 36.000.000 đồng/năm học.
- Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao): 39.900.000 đồng/năm học.
- Ngành Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao): 40.000.000 đồng/năm học.
- Nhóm các ngành Sinh học (Chương trình Chất lượng cao); Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao); Hóa học (Chương trình Chất lượng cao): 46.000.000 đồng/năm học.
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao): 50.800.000 đồng/năm học.
- Ngành Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến): 53.000.000 đồng/năm học.
Học phí tăng trong các năm tiếp theo không quá 15% của năm liền kề trước đó.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGTPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Sinh học | 19 | 17 | 21.5 |
2 | Sinh học (Chương trình chất lượng cao) | 19 | 17 | 21.5 |
3 | Công nghệ sinh học | 25.5 | 23.75 | 24.68 |
4 | Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao) | 25 | 24 | 24.68 |
5 | Nhóm ngành Vật lý học; Công nghệ Vật lý điện tử và tin học | 18 | 20 | 22 |
6 | Hóa học | 25.65 | 24.2 | 24.5 |
7 | Hóa học (Chương trình chất lượng cao) | 24.5 | 23.6 | 24.2 |
8 | Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 22 | – | – |
9 | Khoa học vật liệu | 19 | 17 | 17 |
10 | Địa chất học | 17 | 17 | 17 |
11 | Hải dương học | 18 | 17 | 19 |
12 | Khoa học môi trường | 17.5 | 17 | 17 |
13 | Khoa học môi trường (Chương trình chất lượng cao) | 17.5 | 17 | 17 |
14 | Nhóm ngành Toán học; Toán tin; Toán ứng dụng | 24.35 | 24.75 | 25.3 |
15 | Khoa học dữ liệu | 26.85 | 26 | 26.4 |
16 | Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) | 28 | 28.2 | 28.05 |
17 | Trí tuệ nhân tạo | – | – | 27 |
18 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 26.9 | 27.2 | 26 |
19 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 27.4 | 27.2 | 26.5 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chương trình chất lượng cao) | 24.6 | 24.65 | 24.7 |
21 | Công nghệ vật liệu | 22 | 23 | 23 |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 17 | 17 |
23 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 25.35 | 24.25 | 24.55 |
24 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình chất lượng cao) | 23 | 24.25 | 23.25 |
25 | Kỹ thuật hạt nhân | 19 | 17 | 17 |
26 | Vật lý y khoa | 24.5 | 24 | 24 |
27 | Kỹ thuật địa chất | 17 | 17 | 17 |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | – | 17 | 18.5 |
29 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 25.25 | – | – |
Từ khóa » Trường đại Học Khoa Hoc Tu Nhien Tphcm Tuyen Sinh
-
Cổng Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên ...
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TPHCM - Tuyển Sinh
-
Tuyển Sinh 2022: Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM Xét Tuyển ...
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh - Tuyển Sinh Số
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Tư Vấn Tuyển Sinh - Facebook
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên | ĐHQGHN
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia ...
-
Trường ĐH Khoa Học Tự ... - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Tuyển Sinh ĐHQGHN
-
Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Công Bố đề án Tuyển Sinh
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM 2022