Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- SAU ĐẠI HỌC
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
ĐẠI HỌC » TP.HCM
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 *******
* Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) * Mã uyển sinh: QSX * Địa chỉ các trụ sở: - Cơ sở 1: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM (cơ sở Đinh Tiên Hoàng). - Cơ sở 2: Khu đô thị Đại học Quốc gia TP.HCM, Thành phố Thủ Đức, Tp.HCM (cơ sở Thủ Đức). * Địa chỉ trang thông tin điện tử: https://hcmussh.edu.vn * Địa chỉ công khai quy chế tuyển sinh, đề án: https://hcmussh.edu.vn/tuyensinh hoặc https://hcmussh.edu.vn/qldt. * Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 028-38293828 – 112 hoặc 200 (trong giờ hành chính). Xem chi tiết: THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 - HÌNH THỨC ĐÀO TẠO CHÍNH QUY 1. Đối tượng tuyển sinh - Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; - Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. 2. Điều kiện tuyển sinh - Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường; - Điều kiện tuyển sinh của từng phương thức, được quy định cụ thể tại thông tin tuyển sinh; - Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; - Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định; - Đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài, chương trình 2+2 do CSĐT nước ngoài cấp bằng, thí sinh phải đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ, như sau: | STT | Tên ngành | Điều kiện ngoại ngữ | |
| Đầu vào | Chuyển tiếp | ||
| 1 | Báo chí (Truyền thông, chuyên ngành báo chí) | Chứng chỉ tiếng Anh đạt bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam. | IELTS 6.0 (không có kỹ năng dưới 6.0) trở lên |
| 2 | Quan hệ Quốc tế | ||
| 3 | Ngôn ngữ Anh | IELTS 5.5 (không có kỹ năng dưới 5.0) trở lên | |
| 4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Không yêu cầu. Trừ phương thức 1.4.4 (504) | HSK 3 trở lên |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn tuyển sinh | Môn chính |
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) | |
| C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
| C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) | ||||
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
| 3 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh_ Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
| 4 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | |
| C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
| D02 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga) | Tiếng Nga | |||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
| D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp) | Tiếng Pháp | |||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
| D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung) | Tiếng Trung | |||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
| D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung) | Tiếng Trung | |||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
| D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức) | Tiếng Đức | |||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 10 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
| D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức) | Tiếng Đức | |||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
| D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp) | Tiếng Pháp | |||
| D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức) | Tiếng Đức | |||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Anh |
| D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp) | Tiếng Pháp | |||
| D05 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức) | Tiếng Đức | |||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 13 | 7229001 | Triết học | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | |
| C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 14 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 15 | 7229010 | Lịch sử | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | Lịch sử |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | Ngữ văn |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 17 | 7229030 | Văn học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | Ngữ văn |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 18 | 7229040 | Văn hóa học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 20 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế _ Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 21 | 7310301 | Xã hội học | A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) | |
| C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 22 | 7310302 | Nhân học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 23 | 7310401 | Tâm lý học | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) | |
| C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) | |
| B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) | ||||
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 25 | 7310501 | Địa lý học | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | Địa lý |
| C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 26 | 7310608 | Đông phương học | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
| D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 27 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Nhật |
| D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D63 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật) | ||||
| 28 | 7310613_CLC | Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Nhật |
| D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D63 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật) | ||||
| 29 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | Tiếng Hàn |
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn) | ||||
| DH5 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn) | ||||
| 30 | 7310630 | Việt Nam học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 31 | 7320101 | Báo chí | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 32 | 7320101_CLC | Báo chí_Chuẩn quốc tế | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 34 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | |
| C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 35 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | |
| C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 36 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 37 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 38 | 7580112 | Đô thị học | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | |
| C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | ||||
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 41 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 42 | 7310601 | Quốc tế học | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
| D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 43 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) | |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 44 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn) | ||||
| DH5 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn) | ||||
| 45 | 7320101_LKD | Truyền thông, chuyên ngành Báo chí | A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) | |
| D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 46 | 7310206_LKD | Quan hệ Quốc tế | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| 47 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) | ||||
| 48 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) | |
| D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung) | ||||
| D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) | ||||
| D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) |
Tin cùng chuyên mục
Đại học Kinh tế TP.HCM
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
Trường Đại học Hoa Sen
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG TP.HCM
Học viện Hàng không Việt Nam
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
Trường Đại học Luật TP.HCM
- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » đông Phương Học Trường Nhân Văn
-
Ngành Đông Phương Học - USSH
-
Ngành Đông Phương Học - USSH - VNU
-
Đông Phương Học - Tuyensinh@.
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - Facebook
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM - Home | Facebook
-
Khoa Đông Phương Học
-
Học Đông Phương Học ở Nhân Văn Thì Học Gì, Làm Gì? (ussh Hcm)
-
Ngành Đông Phương Học Là Gì? Ra Trường Làm Gì?
-
Ngành Đông Phương Học Là Gì? Ra Trường Làm Gì? - Hutech
-
Tìm Hiểu Ngành Nghề: Đông Phương Học (Mã XT: 7310608)
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
-
Ngành Đông Phương Học, Mã Ngành 7310608
-
Ngành Đông Phương Học Tiếp Tục Dẫn đầu Khối Dân Sự Với 29,8 điểm
-
Chương Trình đào Tạo Ngành Đông Phương Học - Trang Tuyển Sinh