Trường Đại Học Kinh Tế - Luật (ĐH Quốc Gia TP.HCM)

Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 17/02/2022 in School 0Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) thành lập năm 2010 trực thuộc trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, là trường đại học trọng điểm quốc gia đào tạo và nghiên cứu khối ngành kinh tế, quản lý và luật tại miền Nam Việt Nam. Với sứ mệnh thúc đẩy sự phát triển và tiến bộ xã hội thông qua nghiên cứu, đào tạo và cung ứng dịch vụ chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế, luật và quản lý. Năm học 2020, Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy cụ thể:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT (ĐH QUỐC GIA TP.HCM)

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (VNUHCM – UEL)
  • Mã trường: QSK
  • Hệ đào tạo: Đại học- Sau Đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028 372.44.555 – 028 372.44.550
  • Email: info@uel.edu.vn – tuvantuyensinh@uel.edu.vn
  • Website: https://www.uel.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/uel.edu.vn/

Ảnh trường Đại học Kinh tế luật ĐH Quốc gia TPHCM

Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

I. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, MÃ NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Năm học 2020-2021, Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) tuyển sinh với các chương trình đào tạo, mã ngành và chỉ tiểu tuyển sinh như sau:

Chương trình đào tạo

Mã ngành

tuyển sinh

Tổ hợp

Xét tuyển

Chỉ tiêu

Kinh tế (Kinh tế học)

7310101_401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển với 3 tổ hợp môn truyền thống:

A00 (Toán, Lý, Hóa),

A01 (Toán, Lý, Anh),

D01 (Toán, Văn, Anh)

80

Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao)

7310101_401C

50

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)

7310101_403

80

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (Chất lượng cao)

7310101_403C

40

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

7310106_402

80

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)

7310106_402C

100

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

7310108_413

60

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao)

7310108_413C

40

Quản trị kinh doanh

7340101_407

70

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

7340101_407C

35

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

7340101_407CA

30

Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)

7340101_415

60

Marketing

7340115_410

70

Marketing (Chất lượng cao)

7340115_410C

40

Kinh doanh quốc tế

7340120_408

60

Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)

7340120_408C

40

Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

7340120_408CA

30

Thương mại điện tử

7340122_411

60

Thương mại điện tử (Chất lượng cao)

7340122_411C

40

Tài chính – Ngân hàng

7340201_404

140

Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)

7340201_404C

40

Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

7340201_404CA

30

Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao)

7340201_414C

40

Kế toán

7340301_405

60

Kế toán (Chất lượng cao)

7340301_405C

40

Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)

7340301_405CA

30

Kiểm toán

7340302_409

60

Kiểm toán (Chất lượng cao)

7340302_409C

40

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406

60

Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)

7340405_406C

30

Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao)

7340405_416C

30

Luật (Luật dân sự)

7380101_503

65

Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao)

7380101_503C

40

Luật (Luật tài chính – Ngân hàng)

7380101_504

60

Luật (Luật tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao)

7380101-504C

30

Luật (Luật tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)

7380101_504CP

20

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

7380107_501

70

Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao)

73801017_501C

40

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

7380107_502

70

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)

7380107_502CA

40

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2018 và năm 2019

Ngành đào tạo

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đáng giá năng lực

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đáng giá năng lực

Kinh tế học

21.50

811

23,75

882

Kinh tế học chất lượng cao

19.00

719

22,90

817

Kinh tế đối ngoại

23.60

910

25,70

980

Kinh tế đối ngoại chất lượng cao

23.15

882

25,20

930

Kinh tế và Quản lý công

20.50

733

23

824

Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao

19.00

692

22

786

Tài chính – Ngân hàng

20.50

815

23,65

872

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

19.75

812

23

863

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh

18.75

703

21,65

833

Kế toán

21.75

783

24

880

Kế toán chất lượng cao

20.40

732

23,05

851

Kế toán chất lượng cao bằng tiếng Anh

18.75

722

21,35

737

Hệ thống thông tin quản lý

21.25

782

23,35

831

Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao

20.15

698

22,85

776

Quản trị kinh doanh

22.60

875

24,95

922

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

21.40

839

24,15

903

Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh

20.25

704

23

879

Kinh doanh quốc tế

23.50

904

25,50

959

Kinh doanh quốc tế chất lượng cao

23.00

851

24,65

926

Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh

22.00

862

24,50

924

Kiểm toán

22.00

846

24,35

893

Kiểm toán chất lượng cao

21.00

884

24,15

846

Marketing

23.00

983

25

924

Marketing chất lượng cao

22.30

838

24,15

922

Thương mại điện tử

22.50

815

24,65

903

Thương mại điện tử chất lượng cao

21.20

850

23,85

874

Luật kinh doanh

21.50

845

23,70

869

Luật kinh doanh chất lượng cao

21.00

789

23,55

844

Luật thương mại quốc tế

22.00

834

24,30

910

Luật thương mại quốc tế chất lượng cao

21.75

856

23,35

896

Luật dân sự

19.00

740

22,25

825

Luật dân sự chất lượng cao

19.00

710

21,35

789

Luật Tài chính – Ngân hàng

19.00

721

22,25

795

Luật Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

18.50

692

21,80

769

Luật Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp

 

 

20,40

721

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế quản trị và tài chính)

18.00

704

22,10

790

Công nghệ tài chính chất lượng cao

 

 

22,55

823

Quản trị du lịch và lữ hành

 

 

22,85

865

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT (ĐH QUỐC GIA TP.HCM) NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2.Thời gian xét tuyển

Theo kế hoạch chung của Bộ Bộ GIáo dục & Đào tạo và ĐH Quốc gia – TP.HCM.

3. Hồ sơ xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển được

– Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học;

– Một thư giới thiệu của giáo viên trường trường trung học phổ thông – nơi thí sinh học lớp 12;

– Bản sao công chứng học bạ 3 năm trung học phổ thông

– Một phong bì đã dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại liên lạc của thí sinh

– 02 ảnh chân dung cỡ 4×6 mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh).

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 01: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 của Bộ GD-ĐT (tối đa 5% tổng chỉ tiêu).

– Phương thức 02: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM (tối đa 20% tổng chỉ tiêu)

– Phương thức 03: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 (trong khoảng 40% đến 60% tổng chỉ tiêu).

– Phương thức 04: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2020 (tối đa 50% tổng chỉ tiêu, tăng 10 % so với năm 2019)

– Phương thức 05: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

6. Quy định học phí của trường

– Chương trình đại trà: khoảng 9.800.000 đồng/năm (tương đương trung bình 303.000 đồng/tín chỉ)

– Chương trình chất lượng cao: trung bình 27.800.000 đồng/năm

– Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: trung bình 27.800.000 đồng/năm

– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: khoảng 46.300.000 đồng/năm

– Chương trình liên kết quốc tế:

  • Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275.000.000 đồng/3,5 năm tại Việt Nam
  • Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268.000.000 đồng/3,5 năm tại Việt Nam

Trên đây là thông tin tuyển đầy đủ nhất của Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM), hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn thí sinh đang có nguyện vọng nộp hồ sơ ứng tuyển tại trường năm học 2020-2021.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Next Post

Trường Đại học Kinh tế – Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

Next Post Trường Đại học Kinh tế – Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

Trường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available left1 https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN Về đầu trang No Result View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT

Từ khóa » Trường Kinh Tế Luật Ngành