Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) Xét Tuyển Học Bạ 2021 ...
Có thể bạn quan tâm
Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) đã có hơn 60 năm bề dày lịch sử và truyền thống lâu đời. Sinh viên đến NEU đều có cơ hội tham gia các cuộc thi mang tính trải nghiệm thực tế và nhận sự hỗ trợ từ các các cố vấn chuyên gia giàu kinh nghiệm. Đại học Kinh tế Quốc dân hứa hẹn là một môi trường đào tạo lý tưởng cho sinh viên trên con đường xây dựng nền móng kiến thức. Bài viết dưới đây tổng hợp những thông tin mới nhất về Kinh Tế Quốc Dân xét tuyển học bạ. Reviewedu mời quý bạn cùng tìm hiểu!
Danh mục bài viết
Thông tin chung
- Tên trường ĐH: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/ktqdNEU/
- Mã tuyển sinh: KHA
- Email tuyển sinh: tuyensinhchinhquy@neu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0243.6280.280; 0888.128.558
Mục tiêu phát triển
Đưa NEU trở thành trường đại học quốc tế, tự chủ, có hệ thống quản lý hiện đại và chuyên nghiệp. Đại học Kinh tế Quốc dân là một lựa chọn ưu tiên cao nhất của người học có hoài bão và tâm huyết để đóng góp cho sự phát triển của cộng đồng và xã hội. Trường trở thành địa điểm làm việc của những chuyên gia có năng lực chuyên môn và kinh nghiệm về kinh tế, quản lý và kinh doanh.
Bạn xem thêm tại: Review Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) có tốt không?
Thông tin xét tuyển học bạ của Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) năm 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.
Thông tin xét tuyển học bạ của Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) năm 2023 – 2024
Hồ sơ xét tuyển
- Ảnh thẻ 4*6 mới chụp trong vòng 3 tháng.
- CCCD/CMND.
- Thí sinh KV1, KH2, KV2NT cần có mình chứng học bạ THPT.
- Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên từ 01 đến 07 theo Quy chế tuyển sinh cần có minh chứng kèm theo ( Phụ lục kèm theo ).
- Tài liệu đi kèm theo từng đối tượng xét tuyển.
Thời gian xét tuyển
Từ ngày 01/06/2023 đến hết ngày 30/06/2023.
Thông tin xét tuyển học bạ của Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) năm 2022 – 2023
Thời gian xét tuyển
Đợt 1: từ ngày 04/01/2022 đến 09/03/2022
Đợt 2: từ ngày 19/03/2022 đến 01/06/2022
Thủ tục hồ sơ xét tuyển
Tương tự như năm 2021.
- Các bạn có thể tham khảo thêm tại đây: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì?
Mức điểm Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Năm 2022, mức điểm của ĐH Kinh tế Quốc dân có thể sẽ tăng thêm khoảng từ 1 đến 1.5 điểm so với mức điểm đầu vào năm 2021.
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
- Cách xét tuyển theo học bạ vào hệ đại học cao đẳng chính quy thay đổi như thế nào?
- Cách tính điểm xét tuyển học bạ mới nhất?
- Các trường đại học xét tuyển học bạ mới nhất
Thông tin xét tuyển học bạ của Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) năm 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển
Đợt 1: từ ngày 02/04/2021 đến 05/06/2021
Đợt 2: từ ngày 15/06/2021 đến 20/07/2021
Thủ tục hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng)
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân / Thẻ căn cước công dân
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
Mức điểm của Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Điểm xét học bạ của NEU năm 2021 cụ thể như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 24.44 |
Kinh tế đầu tư | 23.69 |
Kinh tế quốc tế | 27.94 |
Quan hệ công chúng | 25.31 |
Quản trị kinh doanh | 22.69 |
Marketing | 25.50 |
Kinh doanh quốc tế | 27.38 |
Kinh doanh thương mại | 23.60 |
Thương mại điện tử | 25.31 |
Kế toán | 25.0 |
Quản trị nhân lực | 24.56 |
Hệ thống thông tin quản lý | 22.50 |
Luật kinh tế | 23.38 |
Công nghệ thông tin | 27.00 |
Kinh tế nông nghiệp | 24.44 |
Quản trị khách sạn | 24.94 |
Thông tin xét tuyển học bạ của Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) năm 2020 – 2021
Thời gian xét tuyển
Đợt 1: 01/12/2019 – 30/04/2020
Đợt 2: 01/05/2020 – 30/11/2020
Thủ tục hồ sơ xét tuyển
Tương tự năm 2021.
Mức điểm của Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Trường NEU công bố điểm chuẩn xét học bạ như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 24.75 |
Kinh tế đầu tư | 24.85 |
Kinh tế phát triển | 24.45 |
Kinh tế quốc tế | 26.15 |
Thống kê kinh tế | 23.75 |
Toán kinh tế | 24.15 |
Quan hệ công chúng | 25.50 |
Quản trị kinh doanh | 25.25 |
Marketing | 25.60 |
Kinh doanh quốc tế | 26.15 |
Kinh doanh thương mại | 25.10 |
Thương mại điện tử | 25.60 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.00 |
Kế toán | 25.35 |
Quản lý công | 23.35 |
Quản trị nhân lực | 24.90 |
Hệ thống thông tin quản lý | 24.30 |
Quản lý dự án | 24.40 |
Luật | 23.10 |
Luật kinh tế | 24.50 |
Công nghệ thông tin | 24.10 |
Kinh tế nông nghiệp | 22.60 |
Quản trị khách sạn | 25.40 |
Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) gồm những gì?
Điểm xét tuyển được tính bằng điểm trung bình học tập 06 học kỳ (Cấp 3) của tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (3 môn) cộng điểm ưu tiên (nếu có).
- Cụ thể các bạn xem tại đây: Cách tính điểm xét tuyển học bạ?
Xét tuyển theo kết quả ĐGNL của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) gồm những gì?
Thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực (HSA) của ĐHQGHN hoặc APT của ĐHQG TPHCM kết hợp với một trong các điểm thi HSA/APT/TSA
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Thí sinh đạt HSA từ 85 điểm trở lên, APT từ 700 điểm trở lên, TSA từ 60 điểm trở lên; hoặc thí sinh có CCTAQT đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm HSA/APT/TSA nêu trên.
- Các CCTAQT và điểm HSA/APT/TSA nêu trên cần có thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2024.
Chỉ tiêu: 45% theo mã tuyển sinh và tổng chỉ tiêu.
Cách thức: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:
Với điểm HSA/APT/TSA: ĐXT = điểm quy đổi HSA/APT/TSA + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- Điểm quy đổi HSA = điểm HSA*30/150
- Điểm quy đổi APT = điểm APT*30/1200
- Điểm quy đổi TSA = điểm HSA*30/100
Với điểm CCTAQT kết hợp với điểm HSA/APT/TSA: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + điểm ưu tiên HSA/APT/TSA*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) mới nhất
Trường quy định múc điểm xét học bạ cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 |
2 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 26.9 | |
3 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | 27.65 | |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.5 |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 27.75 | |
7 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 27.2 | |
8 | 7310108 | Toán kinh tế | 27.15 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 28.6 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.45 |
11 | 7340115 | Marketing | 28 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | 26.65 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28 | |
14 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 27.7 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 28.1 | |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27.25 | |
17 | 7340204 | Bảo hiểm | 26.4 | |
18 | 7340301 | Kế toán | 27.4 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | 28.15 | |
20 | 7340401 | Khoa học quản lý | 26.85 | |
21 | 7340403 | Quản lý công | 26.6 | |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27.45 | |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 27.5 | |
24 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 27.3 |
25 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | 27 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | 26.7 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27 | |
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.2 | |
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.1 |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.1 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 26.85 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 26.1 | |
35 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 26.1 |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
37 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E – BBA) | 26.8 | |
38 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 26.4 | |
39 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 26.5 | |
40 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT – ICAEW) | 26.8 | |
41 | EP05 | Kinh doanh số (E – BDB) | 26.8 | |
42 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 27.2 | |
43 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26.9 |
44 | EP08 | Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI) | 26.45 | |
45 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 |
46 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW) | 27.2 | |
47 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 26.5 | |
48 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E – PMP) | 26.1 | |
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 35.85 |
50 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (HME) | 34.6 | |
51 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 36.25 |
52 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 36.25 | |
53 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | A00; A01; D07; D09 | 34.9 |
54 | POHE1 | POHE – Quản trị khách sạn | 35.35 | |
55 | POHE2 | POHE – Quản trị lữ hành | 34.8 | |
56 | POHE3 | POHE – Truyền thông Marketing | 38.15 | |
57 | POHE4 | POHE – Luật kinh doanh | 35.5 | |
58 | POHE5 | POHE – Quản trị kinh doanh thương mại | 36.95 | |
59 | POHE6 | POHE – Quản trị thị trường | 35 | |
60 | POHE7 | POHE – Thẩm định giá | 35 |
Bạn tìm hiểu thêm thông tin tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc Dân (NEU)
Học phí của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) là bao nhiêu?
Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K59 trở về trước (128TC + 4TC Thể dục và 8TC GDQP), mức học phí dao động từ 1.055.000 – 3.50.000 đồng/sinh viên/tháng, tương ứng với 10.550.000 – 35.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).
Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K60, K61, K62, K63, K64, học phí từ 1.500.000 – 3.500.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 15.000.000 – 35.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).
Với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà K65 (tuyển sinh năm 2023), học phí là 2.000.000 đồng/sinh viên/tháng, tương đương 20.000.000 đồng/sinh viên/năm học (10 tháng).
Các bạn có thể tham khảo thêm tại: Học phí trường đại học Kinh tế Quốc dân NEU mới nhất
Chính sách ưu tiên của trường Đại học Kinh tế Quốc dân như thế nào?
Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT. Mức ưu tiên cụ thể:
- Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
- Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
- Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
- Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
Phương thức nộp học phí của trường Đại học Kinh tế Quốc dân gồm những gì?
Trường đại học Kinh tế quốc dân thu học phí bằng 2 phương pháp là chuyển khoản và nộp trực tiếp tại Chi nhánh/Phòng giao dịch nào của LienVietPostBank trên toàn quốc:
- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Kinh tế quốc dân
- Số hiệu TK: 999926666899 tại Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt – Chi nhánh Hà Nội
- Cú pháp: Mã sinh viên-Họ tên-Khóa-Hệ đào tạo-Kỳ nộp – Diễn giải (ví dụ học phí hay học lại, học ghép, kinh phí đào tạo . . . – mặc định là học phí)
Chính sách hỗ trợ học phí của trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Chính sách hỗ trợ học phí của trường đại học Kinh tế Quốc dân như sau:
Đối tượng | Mức học phí |
Người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách mạng | Miễn 100% học phí |
Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa | |
Bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế | |
Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo quy định | |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn | |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn | Giảm 70% học phí |
Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên | Giảm 50% học phí |
Kết luận
Ở trường ĐH Kinh tế Quốc dân (NEU), sinh viên sẽ được trải nghiệm một môi trường học tập với cơ sở vật chất tiên tiến hiện đại, chất lượng hàng đầu cả nước. Đội ngũ giáo viên với học sinh đề ra mục tiêu đưa NEU trở thành trường đại học quốc tế, tự chủ, có hệ thống quản lý hiện đại và chuyên nghiệp. ĐH Kinh tế Quốc dân là một lựa chọn ưu tiên của người học có hoài bão và tâm huyết để đóng góp cho sự phát triển của xã hội. Mong rằng bài viết trên đây sẽ giúp ích cho các bạn đọc hiểu thêm về phương thức xét học bạ của NEU. Chúc các bạn thí sinh có một kỳ tuyển sinh thành công!
Tham khảo một số trường xét tuyển học bạ:
- Đại học Thuỷ lợi (TLU) xét tuyển học bạ mới nhất
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét học bạ mới nhất
- Đại học Thăng Long xét tuyển học bạ mới nhất
- Đại học Mở TP.HCM xét tuyển học bạ mới nhất
Từ khóa » Trường đại Học Kinh Tế Quốc Dân Xét Tuyển Học Bạ
-
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Có Xét Học Bạ 2022 Không? - Luật Hoàng Phi
-
[PDF] 5. THÔNG BÁO XÉT TUYỂN KẾT HỢP VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ...
-
Năm 2022 Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân Tuyển Sinh đại Học Như Thế ...
-
ĐH Kinh Tế Quốc Dân Công Bố điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét ...
-
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Hợp ĐH Kinh Tế Quốc Dân Cao Nhất Là 28 ...
-
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) Công Bố 4 Phương Thức Tuyển Sinh
-
ĐH Kinh Tế Quốc Dân Lấy điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Hợp Từ 25,5
-
ĐH Kinh Tế Quốc Dân Công Bố điểm Trúng Tuyển Bằng Xét Kết Hợp
-
Kinh Tế Quốc Dân Công Bố điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Tuyển ...
-
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân, KHXH&NV, Y Dược Công Bố điểm ...
-
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Hợp Của ĐH Kinh Tế Quốc Dân Cao Nhất 28 ...
-
Danh Sách Trúng Tuyển Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2021-2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2022: Cao Nhất Là Bao ...
-
Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân Công Bố điểm Chuẩn Phương Thức Xét ...