Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Trang Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân được thành lập năm 1956, là một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế và quản lý tại Việt Nam, trung tâm nghiên cứu kinh tế chuyên sâu, tư vấn các chính sách vĩ mô cho Nhà nước Việt Nam, chuyển giao và tư vấn công nghệ quản lý và quản trị, đồng thời góp phần quan trọng vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới. Năm học 2020 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo tuyển sinh cụ thể như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
- Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Mã trường: KHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức – Đào tạo từ xa – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 3628.0280; Fax: 024.38695.992
- Email: cnttkt@neu.edu.vn
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/ktqdNEU/
Hình ảnh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
II. TÊN NGÀNH, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN NĂM HỌC 2020
Các ngành đào tạo, mã ngành và chỉ tiêu dự kiến xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm học 2020-2021:
| |||||||
TT | Ngành/Chương trình học bằng tiếng Việt | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2017 | 2018 | 2019 | |||||
1 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 120 | A00,A01,D01,D07 | 27,00 | 24,35 | 26,15 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 120 | A00,A01,D01,D07 | 26,75 | 24,25 | 26,15 |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 60 | A00,A01,D01,D07 | – | 23,85 | 26,00 |
4 | Kế toán | 7340301 | 240 | A00,A01,D01,D07 | 27,00 | 23,60 | 25,35 |
5 | Kiểm toán (tách ra từ ngành Kế toán) | 7340302 | 120 | A00,A01,D01,D07 | Xem điểm trúng tuyển ngành kế toán | ||
– | Ngành Tài chính – Ngân hàng tách thành 03 ngành mới (6,7,8) sau đây: | – | – | A00,A01,D01,D07 | 26,00 | 22,85 | 25,00 |
6 | Ngân hàng (tách ra từ ngành TC-NH) | CT1 | 150 | A00,A01,D01,D07 | Xem điểm trúng tuyển ngành Tài chính – Ngân hàng | ||
7 | Tài chính công (tách ra từ ngành TC-NH) | CT2 | 100 | A00,A01,D01,D07 | |||
8 | Tài chính doanh nghiệp (tách ra từ ngành TC-NH) | CT3 | 150 | A00,A01,D01,D07 | |||
9 | Bảo hiểm | 7340204 | 160 | A00,A01,D01,D07 | 24,00 | 21,35 | 23,35 |
10 | Marketing | 7340115 | 250 | A00,A01,D01,D07 | 26,50 | 23,60 | 25,60 |
11 | Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | A00,A01,D01,D07 | – | 23,25 | 25,60 |
12 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 230 | A00,A01,D01,D07 | 26,00 | 23,15 | 25,10 |
13 | Bất động sản | 7340116 | 130 | A00,A01,D01,D07 | 24,25 | 21,50 | 23,85 |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 60 | A00,A01,D01,D07 | 26,00 | 23,15 | 25,40 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 120 | A00,A01,D01,D07 | 25,25 | 22,75 | 24,85 |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | A00,A01,D01,D07 | 26,25 | 23,00 | 25,25 |
17 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 120 | A00,A01,D01,D07 | 25,75 | 22,85 | 24,90 |
18 | Luật | 7380101 | 60 | A00,A01,D01,D07 | 25,00 | – | 23,10 |
19 | Luật kinh tế | 7380107 | 120 | A00,A01,D01,D07 | – | 22,35 | 24,50 |
20 | Kinh tế | 7310101 | 200 | A00,A01,D01,D07 | 25,50 | 22,75 | 24,75 |
21 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 220 | A00,A01,D01,D07 | – | 22,30 | 24,45 |
22 | Thống kê kinh tế | 7310107 | 120 | A00,A01,D01,D07 | 24,00 | 21,65 | 23,75 |
23 | Toán kinh tế | 7310108 | 60 | A00,A01,D01,D07 | 23,25 | 21,45 | 24,15 |
24 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 120 | A00,A01,D01,D07 | 24,25 | 22,00 | 24,30 |
25 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 120 | A00,A01,D01,D07 | – | 21,75 | 24,10 |
26 | Khoa học máy tính | 7480101 | 60 | A00,A01,D01,D07 | 24,50 | 21,50 | 23,70 |
27 | Khoa học quản lý | 7340401 | 120 | A00,A01,D01,D07 | – | 21,25 | 23,60 |
28 | Quản lý công | 7340403 | 60 | A00,A01,D01,D07 | – | 20,75 | 23,35 |
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 70 | A00,A01,D01,D07 | – | 20,50 | 22,65 |
30 | Quản lý đất đai | 7850103 | 60 | A00,A01,D01,D07 | – | 20,50 | 22,50 |
31 | Quản lý dự án | 7340409 | 60 | A00,A01,D01,B00 | – | 22,00 | 24,40 |
32 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 180 | A00,A01,D01,B00 | 25,75 | 22,85 | 24,85 |
33 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 80 | A00,A01,D01,B00 | 23,75 | 20,75 | 22,60 |
34 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 110 | A00,A01,D01,B00 | 24,25 | 20,75 | 22,30 |
35 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 60 | A01,D01,C03,C04 | – | 24,00 | 25,50 |
36 | Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | 7220201 | 140 | A01,D01,D09,D10 | 34,42 | 30,75 | 33,65 |
37 | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) | POHE | 300 | A01,D01,D07,D09 | 31,00 | 28,75 | 31,75 |
| Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1) |
|
|
| |||
1 | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | EBBA | 160 | A00,A01,D01,D07 | 25,25 | 22,10 | 24,25 |
2 | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | EPMP | 80 | A00,A01,D01,D07 | 23,25 | 21,00 | 21,50 |
3 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | EP02 | 50 | A00,A01,D01,D07 | – | 21,50 | 23,50 |
4 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | EP03 | 50 | A00,A01,D01,D07 | – | – | 23,00 |
5 | Kinh doanh số (E-BDB) | EP05 | 50 | A00,A01,D01,D07 | – | – | 23,35 |
6 | Phân tích kinh doanh (BA) | EP06 | 50 | A00,A01,D01,D07 | – | – | 23,35 |
7 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | EP07 | 50 | A01,D01,D07,D10 | – | – | 23,15 |
8 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | EP08 | 50 | A01,D01,D07,D10 | – | – | 22,75 |
9 | Công nghệ tài chính (BFI) | EP09 | 50 | A00,A01,D07,B00 | – | – | 22,75 |
10 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | EP04 | 50 | A00,A01,D01,D07 | – | – | 24,65 |
11 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | EP12 | 50 | A00,A01,D01,D07 | Chương trình mới, ngành Kiểm toán | ||
12 | Kinh tế học tài chính (FE) | EP13 | 50 | A00,A01,D01,D07 | Chương trình mới, ngành Kinh tế | ||
| Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
| |||
1 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE – tiếng Anh hệ số 2) | EP01 | 120 | A01,D01,D07,D09 | – | 28,00 | 31,00 |
2 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME – tiếng Anh hệ số 2) | EP11 | 50 | A01,D01,D09,D10 | – | – | 33,35 |
3 | Đầu tư tài chính (BFI – tiếng Anh hệ số 2) | EP10 | 50 | A01,D01,D07,D10 | – | – | 31,75 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC – tiếng Anh hệ số 2) | EP14 | 50 | A01,D01,D07,D10 | Chương trình mới, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
TỔNG CHỈ TIÊU | 5800 |
|
|
|
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Thời gian xét tuyển
– Diện xét tuyển thẳng, thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng tại Sở GD&ĐT theo thời gian quy định (có Thông báo chi tiết của Trường).
– Diện xét tuyển kết hợp, nhà rường nhận hồ sơ dự tuyển trực tuyến (online) theo thông báo chi tiết của Trường.
– Đối với diện xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020:
- Đợt 1: Tháng 9/2020 (Theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT).
- Đợt 2 (nếu có): Tháng 10/2020 (Theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT).
3. Hồ sơ xét tuyển
– Đơn đăng ký xét tuyển
– Bản sao công chứng chứng minh thư nhân dân
– Bản sao học bạ trung học phổ thông
– Bản sao giấy báo kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia
– Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
– Chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh, bằng khen, học bổng (nếu có).
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển thẳng với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc gia. Bên cạnh các điều kiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo cần đạt điều kiện của trường là thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, dự kiến từ 18 điểm trở lên bao gồm cả điểm ưu tiên.
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020.
– Xét tuyển kết hợp với 5 đối tượng ở mục 1.1.4 trong đề án tuyển sinh
6. Quy định học phí
Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020-2021 không tăng so với năm học trước. Cụ thể mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được tính theo ngành/chương trình học như sau:
Đơn vị tính: đồng
Nhóm ngành đào tạo | Mức thu học phí năm học 2020- 2021 | |
Mức học phí /tháng | Tính theo năm học (10 tháng) | |
Nhóm 1 gồm các ngành được khuyến khích phát triển: Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Bất động sản, Thống kê kinh tế. | 1.400.000 | 14.000.000 |
Nhóm 2 gồm các ngành không thuộc nhóm 1 và nhóm 3 | 1.650.000 | 16.500.000 |
Nhóm 3 gồm các ngành xã hội hóa cao: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | 1.900.000 | 19.000.000 |
Còn các chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao; đào tạo/học bằng tiếng Anh (các ngành EBBA, EPMP, BBAE, POHE, Actuary…) thì mức học phí được áp dụng:
Đơn vị tính: đồng
Chương trình đào tạo/Khoa, Viện đào tạo | Mức thu học phí năm học 2020-2021 | |
Mức học phí /tháng | Tính theo năm học (10 tháng) | |
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) – Khoa Toán Kinh tế | 5.000.000 | 50.000.000 |
Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) – Khoa Toán Kinh tế | 5.000.000 | 50.000.000 |
Đầu tư tài chính (BFI) – Viện NHTC | 4.300.000 | 43.000.000 |
Công nghệ tài chính (BFT) – Viện NHTC | 4.600.000 | 46.000.000 |
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) – Khoa Quản trị Kinh doanh | 4.900.000 | 49.000.000 |
Quản trị điều hành thông minh (ESOM) – Khoa Quản trị Kinh doanh | 4.900.000 | 49.000.000 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – Khoa Du lịch- Khách sạn | 6.000.000 | 60.000.000 |
Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (EPMP) – Khoa Khoa học Quản lý | 4.100.000 | 41.000.000 |
Kế toán bằng tiếng anh tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW) – Viện Kế toán-Kiểm toán | 4.500.000 | 45.000.000 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) – Viện Đào tạo quốc tế (Học phí của cả khóa học trong 4 năm là 240 triệu đồng, trong đó 2 năm đầu 80 triệu động/năm và 2 năm cuối là 40 triệu đồng/năm) | 8.000.000 | 80.000.000 |
Quản trị Kinh doanh (E-BBA), Kinh doanh số (E- BDB) – Viện Quản trị Kinh doanh | 5.100.000 | 51.000.000 |
Phân tích kinh doanh (BA) – Viện đào tạo tiên tiến, chất lượng cao và POHE | 5.100.000 | 51.000.000 |
Như vậy, với thông tin tuyển sinh mới và đầy đủ nhất của trường Đại học Kinh tế Quốc dân mà chúng tôi vừa cập nhật ở trên, hi vọng sẽ giúp ích cho thí sinh nhất là những thí sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi xét tuyển đại học năm học 2020-2021.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Previous PostTrường Đại học Kinh tế Nghệ An
Next PostTrường Đại học Kinh tế TP.HCM
Next PostTrường Đại học Kinh tế TP.HCM
Discussion about this post
Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tếTHÔNG TIN CẦN BIẾT
Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE
Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Đại học Dầu khí Việt Nam
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng
No Content Available https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html- Giới thiệu |
- Quy định chính sách |
- Liên hệ
- Trang chủ
- Bản tin
- TS Đại Học
- TP Hà Nội
- TP HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền trung
- Khu vực Miền Nam
- Quân đội & Công an
- TS Cao đẳng
- Tp Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- Miền Bắc
- Miền Nam
- Miền Trung
- Ngành Sư Phạm
- TS Trung cấp
- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- Miền Bắc
- Miền trung
- Miền Nam
- Đáp án – Đề thi
- Điểm chuẩn
- Liên thông
- Văn bằng 2
- THPT
Từ khóa » đại Học Kinh Tế Quốc Dân Mã Trường Mã Ngành Tên Ngành
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2022
-
Mã Trường, Mã Ngành Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2022
-
Mã Trường, Mã Ngành Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2022 - Hanoi1000
-
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2022
-
Mã Trường ĐH - Mã Ngành - Tổ Hợp Xét Tuyển Tất Cả Các Trường
-
Danh Mục Ngành Và Chỉ Tiêu Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2022
-
Bảng Mã Trường, Mã Ngành... - NEU - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
-
Mã Trường, Mã Ngành Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2022 - Đọc Thú Vị
-
Top 15 đh Kinh Tế Mã Trường
-
Mã Trường, Mã Ngành Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2022 - MarvelVietnam
-
Kinh Tế - Tuyển Sinh ĐHQGHN
-
Đại Học Chính Quy Năm 2022 (Mã Trường: KSA) – CỔNG TUYỂN ...
-
Mã Trường, Mã Ngành, Tổ Hợp Môn Xét Tuyển 2022 - HIU