Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM - Trang Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM thành lập năm 1976 với sự hợp nhất của nhiều trường, đây là trường đại học chuyên ngành kinh tế tại Việt Nam, được đánh giá là một trong 1000 trường đại học chuyên ngành kinh tế đứng đầu thế giới, xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia, trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của cả nước. Trường có sứ mệnh cung cấp cho người học các chương trình đào tạo chất lượng cao về khoa học kinh tế, kinh doanh, quản lý và luật, góp phần phát triển nguồn nhân lực phục vụ cho công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Gần đây Trường Đại học Kinh tế TP.HCM thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm học 2020 như sau:
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
- Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
- Mã trường: KSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 84.28.38295299
- Email: info@ueh.edu.vn
- Website: http://ueh.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/DHKT.UEH/
Hình ảnh Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Theo quyết định tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, năm học 2020-2021 nhà trường tuyển sinh với các ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu cụ thể:
TT | Chương trình | Ngành | Chuyên ngành | Điểm trúng tuyển các năm | Thông tin tuyển sinh năm 2020 | |||
Năm 2018 | Năm 2019 | Mã đăng ký xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | ||||
1 | ĐẠI TRÀ, CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO | Ngành Kinh tế | – Kinh tế đầu tư | 20.70 | 23.30 | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 550 |
– Quản lý nguồn nhân lực | ||||||||
– Thẩm định giá | ||||||||
– Bất động sản | ||||||||
– Kinh tế học ứng dụng | ||||||||
– Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp | 19.00 | |||||||
– Kinh tế chính trị | ||||||||
2 | Ngành Quản trị kinh doanh | – Quản trị | 21.40 | 24.15 | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 650 | |
– Quản trị chất lượng | ||||||||
– Quản trị khởi nghiệp | ||||||||
3 | Ngành Kinh doanh quốc tế | – Ngành Kinh doanh quốc tế | 22.80 | 25.10 | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 500 | |
– Chuyên ngành Ngoại thương | 22.60 | |||||||
4 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | — | — | — | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
5 | Ngành Kinh doanh thương mại | — | 21.70 | 24.40 | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 200 | |
6 | Ngành Marketing | — | 22.40 | 24.90 | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 200 | |
7 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | – Tài chính công | 20.00 | 23.10 | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 1000 | |
– Quản lý thuế | ||||||||
– Ngân hàng | ||||||||
– Tài chính | ||||||||
– Thị trường chứng khoán | 17.50 | |||||||
– Quản trị rủi ro tài chính | — | |||||||
– Đầu tư tài chính | 19.00 | |||||||
– Ngân hàng đầu tư | 18.00 | |||||||
– Ngân hàng quốc tế | — | |||||||
– Thuế trong kinh doanh | 18.80 | |||||||
– Quản trị hải quan – ngoại thương | 21.20 | |||||||
8 | Ngành Bảo hiểm | — | — | — | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
9 | ĐẠI TRÀ, CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO | Ngành Tài chính quốc tế | — | — | — | 7340206 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
10 | Ngành Kế toán | – Kế toán công | 20.40 | 22.90 | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 800 | |
– Kế toán doanh nghiệp | ||||||||
– Kiểm toán | ||||||||
11 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – Quản trị lữ hành | 21.60 | 23.90 | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 100 | |
12 | Ngành Quản trị khách sạn | – Quản trị khách sạn | 22.20 | 24.40 | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 200 | |
– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 21.40 | |||||||
13 | Ngành Toán kinh tế | – Toán tài chính | 19.20 | 21.83 | 7310108 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 | 100 | |
– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | — | |||||||
14 | Ngành Thống kê kinh tế | – Thống kê kinh doanh | 19.39 | 21.81 | 7310107 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 | 50 | |
15 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | – Hệ thống thông tin kinh doanh | 20.01 | 23.25 | 7340405 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 | 200 | |
– Thương mại điện tử | 21.21 | |||||||
– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 17.61 | |||||||
16 | Ngành Khoa học dữ liệu | — | — | — | 7480109 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 | 50 | |
17 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | – Công nghệ phần mềm | 19.00 | 22.51 | 7480103 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 | 50 | |
18 | Ngành Ngôn ngữ Anh | – Tiếng Anh thương mại | 22.50 | 24.55 | 7220201 | D01, D96 Tiếng Anh hệ số 2 | 150 | |
19 | Ngành Luật | – Luật kinh doanh | 20.30 | 23.00 | 7380101 | A00, A01, D01, D96 | 200 | |
– Luật kinh doanh quốc tế | 20.50 | |||||||
20 | Ngành Quản lý công | — | 17.50 | 21.60 | 7340403 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
21 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | — | 18.00 | 21.80 | 7340101_01 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
22 | CỬ NHÂN TÀI NĂNG (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | Quản trị kinh doanh | – Quản trị – Kế toán – Marketing – Tài chính – Kinh doanh quốc tế |
|
| 7340101_02 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
– Đối tượng 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Đối tượng 2: Học sinh đạt giải thưởng Học sinh Giỏi cấp tỉnh, cấp thành phố đạt Giải nhất, nhì, ba đủ tất cả các điều kiện:
+ Môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM: Toán, Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Ngữ văn.
+ Điểm trung bình học lực 03 năm trung học phổ thông lớp 10, 11,12 từ loại Khá trở lên
+ Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12 từ 6,50 trở lên.
-Đối tượng 3: Học sinh Giỏi 03 năm trung học phổ thông lớp 10, 11, 12 của tất cả các trường trung học phổ thông trên toàn quốc không phân biệt trường chuyên, năng khiếu đủ điều kiện Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12 từ 8,0 trở lên.
– Đối tượng 4: Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS 6,0 trở lên hoặc tương đương và Điểm trung bình học lực 03 năm trung học phổ thông lớp 10, 11, 12 từ loại Khá trở lên.
2. Thời gian xét tuyển
Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo
3. Hồ sơ xét tuyển
Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo chỉ tiêu 1%
– Phương thức 2: Xét tuyển học sinh Giỏi
+ Chương trình đại trà, chương trình Cử nhân Chất lượng cao chỉ tiêu 30% đến 40% theo ngành
+ Chương trình Cử nhân tài năng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) chỉ tiêu 100
-Phương thức 3: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
+ Chương trình đại trà, chương trình Cử nhân Chất lượng cao chỉ tiêu 20% đến 30% theo ngành
+ Chương trình Cử nhân tài năng (Giảng dạy bằng tiếng Anh)chỉ tiêu 100 đến 150.
-Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực
+ Chương trình đại trà, chương trình Cử nhân Chất lượng cao chỉ tiêu 20% theo ngành
-Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020
+ Chương trình đại trà, chương trình Cử nhân Chất lượng cao: Chỉ tiêu còn lại
+ Chương trình Cử nhân tài năng (Giảng dạy bằng tiếng Anh) chỉ tiêu 50.
6. Quy định học phí
Mức học phí Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm học 2020 như sau:
Học phí chương trình đại trà:
(Đơn vị tính: đồng)
Ngành học | Năm 1 2019-2020 | Năm 2 2020-2021 | Năm 3 2021-2022 | Năm 4 2022-2023 |
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà | 585.000đ/tín chỉ (khoảng 18.5triệu/năm) | 650.000đ/tín chỉ (khoảng 20.5triệu/năm) | 715.000đ/tín chỉ (khoảng 22.5triệu/năm) | 785.000đ/tín chỉ (khoảng 24.8triệu/năm) |
Học phí Chương trình Chất lượng cao:
(Đơn vị tính: đồng)
Ngành/chuyên ngành | Năm 1 2019-2020 | Năm 2 2020-2021 | Năm 3 2021-2022 | Năm 4 2022-2023 |
Thẩm định giá | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ |
Quản trị | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ |
Quản trị (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
Kinh doanh quốc tế | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ |
Kinh doanh quốc tế (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
Tài chính | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ |
Tài chính (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
Ngân hàng | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ | 32.000.000đ |
Ngân hàng (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
Kế toán doanh nghiệp | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ |
Kế toán doanh nghiệp (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
Ngoại thương | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ |
Ngoại thương (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ | 40.000.000đ |
Kiểm toán | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ |
Kinh doanh thương mại | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ |
Marketing | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ | 36.500.000đ |
Luật kinh doanh | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ | 35.000.000đ |
Với thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế TP.HCM mà trang tuyển sinh cập nhật ở trên, hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn thí sinh chuẩn bị bước vào kỳ tuyển sinh đại học, cao đẳng năm học 2020.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Previous PostTrường Đại học Kinh tế Quốc dân
Next PostTrường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân
Next PostTrường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân
Discussion about this post
Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tếTHÔNG TIN CẦN BIẾT
Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE
Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Đại học Dầu khí Việt Nam
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng
No Content Available https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html- Giới thiệu |
- Quy định chính sách |
- Liên hệ
- Trang chủ
- Bản tin
- TS Đại Học
- TP Hà Nội
- TP HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền trung
- Khu vực Miền Nam
- Quân đội & Công an
- TS Cao đẳng
- Tp Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- Miền Bắc
- Miền Nam
- Miền Trung
- Ngành Sư Phạm
- TS Trung cấp
- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- Miền Bắc
- Miền trung
- Miền Nam
- Đáp án – Đề thi
- Điểm chuẩn
- Liên thông
- Văn bằng 2
- THPT
Từ khóa » đại Học Kinh Tế Tphcm Tuyển Sinh 2020
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy Năm 2020 (Mã Trường: KSA ...
-
Trường Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh Công Bố điểm Trúng Tuyển ...
-
CỔNG TUYỂN SINH UEH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HỒ CHÍ ...
-
Hướng Dẫn đăng Ký Xét Tuyển Phương Thức 2, 3 Và 4 Theo Đề án ...
-
Trường Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh Công Bố Thông Tin Tuyển ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy Khóa 46 – Năm 2020 (Mã ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM
-
Trường ĐH Kinh Tế TPHCM Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển Dựa ...
-
Đại Học Kinh Tế TP. HCM - Tuyển Sinh Số
-
Trường đại Học Kinh Tế TPHCM Công Bố điểm Trúng Tuyển Năm 2020
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM Năm 2020 - Vietnamnet
-
Tuyển Sinh Chính Quy - Trường ĐH Kinh Tế TP. HCM - Facebook
-
Tuyển Sinh Chính Quy - Trường ĐH Kinh Tế TP. HCM - Facebook