KU Xếp hạng: Trường Đại Học xếp thứ 1 Hàn Quốc và thứ 7 Châu Á
Thông tin chung
Khóa học
Học Phí
Học bổng
Cơ sở vật chất
Đánh giá
Thông tin trường Tên tiếng Việt: Trường Đại học Korea Tên tiếng Nhật: 고려대학교 Tên tiếng Anh: Korea University Năm thành lập: 1905 Số điện thoại: 02-3290-1114 website: korea.ac.kr Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Hàn Quốc Các kỳ tuyển sinh: Tháng 3-6-9-12 Các ngành học Cơ khí, Công nghệ thông tin, Điện tử, Điều dưỡng, Giáo dục nghệ thuật và thể chất, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kiến trúc, Kinh tế và Ngoại thương, Kỹ thuật công nghiệp, Môi trường, Ngôn ngữ, Nhân văn, Quản trị kinh doanh, Sinh học, Sư phạm, Truyền thông, Y học,
Trường Đại học Korea Hàn Quốc (고려대학교) thành lập vào năm 1905, được công nhận là một trong những ngôi trường đại học Hàn Quốc lâu đời nhất, lớn nhất và xếp hạng hàng đầu tại Hàn Quốc. Danh tiếng về chất lượng đào tạo của Đại học Korea – Hàn Quốc được đánh giá dựa trên sự xuất sắc trong giảng dạy, nghiên cứu và đóng góp lợi ích cho xã hội Hàn Quốc.
Trường Đại học Korea Hàn Quốc (KU) cung cấp nhiều khóa học phong phú về nghệ thuật, khoa học cũng như trong tất cả các lĩnh vực chuyên môn. Bề rộng học thuật của trường đại học rộng lớn với 81 khoa ở 19 trường cao đẳng và 19 trường đại học. Trường có hơn 1.500 giảng viên toàn thời gian với hơn 95% trong số đó có bằng tiến sĩ hoặc trình độ tương đương trong lĩnh vực của mình.
Khuôn viên trường Đại học Korea rất rộng, là ngôi nhà chung của hơn 36,000 sinh viên đến từ khắp nơi. Với kiến trúc bằng đá với những bãi cỏ, cây cối theo mùa và hệ thực vật tự nhiên. KU được biết đến là một trong những khuôn viên đẹp nhất ở Hàn Quốc. Các sinh viên của KU đại diện cho giấc mơ du học Hàn Quốc vì họ là một trong những sinh viên sáng giá nhất và tham vọng nhất. Trường Đại học Korea Hàn Quốc được công nhận trên toàn quốc về cam kết giảng dạy và học tập xuất sắc.
Ưu điểm trường
Trường Đại học Korea xếp thứ 1 Hàn Quốc và thứ 7 Châu Á theo nghiên cứu bảng xếp hạng các trường kinh doanh (UT Dallas)
Korea University Bussiness School (KUBS) là trường kinh doanh duy nhất và đầu tiên trong cả nước đạt được chứng nhận của cả Hệ thống cải thiện chất lượng châu Âu (EQUIS). Kết hợp với sự công nhận được cấp bởi Hiệp hội cho các trường kinh doanh nâng cao (AACSB).
Không giống như nhiều trường đại học ở Hàn Quốc, Trường Đại học Korea không chỉ tự hào là một tổ chức tiến bộ và có ý thức toàn cầu mà còn đóng vai trò trong việc bảo tồn và phát triển văn hóa độc đáo của Hàn Quốc.
Trường có công trình nghiên cứu tài chính đứng thứ 35 thế giới (theo Arizona Finance Research)
Trường có 87 khoa chính quy (Đại học Quốc gia Seoul: 52 khoa, Đại học Yonsei: 63 khoa) 65% các chương trình Asian MBA và 100% chương trình MBA toàn cầu được dạy bằng tiếng Anh.
Điều kiện nhập học
Điều kiện
Hệ học tiếng
Hệ Đại học
Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
✓
✓
✓
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
✓
✓
✓
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
✓
✓
✓
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
✓
✓
✓
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
✓
✓
✓
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
✓
✓
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4
✓
Học phí khóa họ tiếng Hàn Trường Đại học Korea
Lớp học
Cấp độ
Học phí
Khóa tiếng Hàn thông thường (10 tuần / 1 kỳ)
Buổi sáng
Cấp 1 ~ 6
Phí nhập học: 90,000 KRW
Học phí: 1,750,000 KRW/1 kỳ
Buổi chiều
Phí nhập học: 90,000 KRW
Học phí: 1,750,000 KRW/1 kỳ
Buổi chiều
Lớp nghiên cứu
Phí nhập học: 90,000 KRW
Học phí: 1,400,000 KRW/1 kỳ
Khóa tiếng Hàn học thuật (10 tuần / 1 kỳ)
Buổi chiều
Cấp 1~5
Phí nhập học: 90,000 KRW
Học phí: 1,750,000 KRW/1 kỳ
Học phí chuyên ngành đại học Trường Đại học Korea
Phí đăng ký Nhân văn & Khoa học: 150,000 KRW
Phí đăng ký Nghệ thuật & Thiết kế: 200,000 KRW
Học phí chuyên ngành sau đại học
Phí đăng kí: 120,000 KRW
Phí ủy thác: 7,000 KRW
Phí nhập học: 1,234,000 KRW
Học phí hệ cơ bản Trường Đại học Korea
Chuyên ngành
Học phí
Nghệ thuật tự do và khoa học xã hội
4,886,000
Khoa học tự nhiên
5,914,000
Kỹ thuật
6,897,000
Khoa học sức khỏe
6,406,000
Học phí hệ tiếng Anh Trường Đại học Korea
Chuyên ngành
Học phí/ kỳ
Kinh tế quốc tế
6,454,000 KRW
Hợp tác và Phát triển Kinh tế quốc tế
Hòa bình và Bảo an quốc tế
Châu lục học
Châu Âu học
Tây Á học
Hàn Quốc học
Thông tin khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Korea
Lớp học
Cấp độ
Điều kiện
Khóa tiếng Hàn thông thường (10 tuần / 1 kỳ)
Buổi sáng
Cấp 1 ~ 6
Người Hàn ở nước ngoài / SV ngoại quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn
Buổi chiều
Buổi chiều
Lớp nghiên cứu
Sinh viên KLC đã hoàn thành 6 cấp độ của khóa tiếng Hàn thông thường
Khóa tiếng Hàn học thuật (10 tuần / 1 kỳ)
Buổi chiều
Cấp 1~5
Người Hàn ở nước ngoài / SV ngoại quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn muốn đăng ký vào trường hoặc cao học ở Hàn Quốc
Chuyên ngành đào tạo đại học Trường Đại học Korea
Trường
Ngành
Kinh doanh
Quản trị kinh doanh
Nghệ thuật khai phóng
Ngôn ngữ & văn học Hàn
Ngôn ngữ & văn học Anh
Ngôn ngữ & văn học Đức
Ngôn ngữ & văn học Pháp
Ngôn ngữ & văn học Trung
Ngôn ngữ & văn học Nga
Ngôn ngữ & văn học Nhật
Ngôn ngữ & văn học Tây Ban Nha
Triết học
Lịch sử Hàn Quốc
Lịch sử học
Xã hội học
Hán tự
Ngôn ngữ học
Khoa học đời sống & Công nghệ sinh học
Khoa học đời sống
Công nghệ sinh học
Công nghệ & Khoa học sinh học thực phẩm
Khoa học môi trường & Kỹ thuật sinh thái
Kinh tế tài nguyên & thực phẩm
Khoa học chính trị & Kinh tế
Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
Kinh tế
Thống kê
Hành chính công
Khoa học
Toán
Lý
Hóa
Khoa học trái đất và môi trường
Kỹ thuật
Kỹ thuật hóa học và sinh học
Khoa học & Kỹ thuật vật liệu
Kỹ thuật môi trường, kiến trúc, dân dụng
Kiến trúc
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật quản lý công nghiệp
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật năng lượng tích hợp
Y
Y
Sư phạm
Sư phạm
Sư phạm Ngôn ngữ Hàn
Sư phạm tiếng Anh
Sư phạm Địa lý
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Kinh tế gia đình
Sư phạm Toán
Giáo dục thể chất
Điều dưỡng
Điều dưỡng
Khoa học thông tin
Kỹ thuật & Khoa học máy tính
Khoa học dữ liệu
Nghệ thuật & Thiết kế
Nghệ thuật & Thiết kế
Quốc tế học
Quốc tế học
Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu
Truyền thông
Truyền thông
Khoa học sức khỏe
Kỹ thuật y sinh
Khoa học y sinh & Hệ sinh thái
Khoa học môi trường sức khỏe
Chính sách & Quản lý y tế
Nghiên cứu liên ngành
Nghiên cứu liên ngành
Bảo mật thông minh
Bảo mật thông minh
Tâm lý học
Tâm lý học
Chuyên ngành đào tạo đại học (hệ tiếng Anh)
Chương trình
Chuyên ngành
KU DIS
Thương mại quốc tế
Hợp tác và Phát triển Kinh tế quốc tế
Hòa bình và Bảo an quốc tế
Châu lục học/ Hàn Quốc học
Global Korean Studies (GKS)
Quan hệ quốc tế
Kinh doanh quốc tế
Văn hóa, Xã hội và Nhân văn
Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu
Chuyên ngành sau đại học (hệ tiếng Anh)
Chuyên ngành
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Kinh tế quốc tế
✓
✓
Hợp tác và Phát triển Kinh tế quốc tế
✓
✓
Hòa bình và Bảo an quốc tế
✓
Châu lục học
Châu Âu học
✓
Tây Á học
✓
Hàn Quốc học
✓
Chuyên ngành sau đại học (hệ cơ bản)
Chuyên ngành
Nghệ thuật tự do và khoa học xã hội
Khoa học tự nhiên
Kỹ thuật
Khoa học sức khỏe
Học bổng khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Korea
Loại học bổng
Điều kiện
Mức học bổng
Dành cho người học tiếng Hàn
Dựa vào thái độ học tập
100% học phí
Học bổng học tập (A – C)
Dựa vào thành tích học tập
30 ~ 100% học phí
Học bổng hệ đại học Trường Đại học Korea
Phân loại
Điều kiện
Mức học bổng
Ghi chú
Sinh viên mới
Loại A
Đánh giá thông qua đơn ứng tuyển nhập học
100% học phí (2 kỳ đầu)
Duy trì GPA cao hơn 3.5 (hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ) trong học kỳ đầu tiên
Loại B
50% học phí (2 kỳ đầu)
Duy trì GPA cao hơn 3.0 (hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ) trong học kỳ đầu tiên
Sinh đang học tại trường
Loại A
Kết quả GPA xuất sắc
100% học phí
Sinh viên có thành tích GPA xuất sắc ở kỳ trước
Loại B
65% học phí
Thành tích học tập xuất sắc
50% học phí
Học bổng Challenge
Dựa theo kết quả cái thiện GPA
30% học phí
Sinh viên có GPA cải thiện hơn so với kỳ học trước
Học bổng Bright Futures
Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
50% học phí
Duy trì GPA cao hơn 2.75 hoặc GPA cao hơn kỳ học trước
Học bổng hệ sau đại hoc Trường Đại học Korea
Phân loại
Điều kiện
Mức học bổng
Học bổng KU GSIS
Sinh viên quốc tế mới được nhận và GSIS.
Học kỳ sau, sinh viên được Ủy ban Nghiên cứu quốc tế chọn theo yêu cầu nhất định.
Tùy theo quy định
Học bổng Pony Chung – KU GSIS
Chỉ dành riêng cho sinh viên Việt Nam.
Đăng ký trên 9 tín chỉ, GPA trên 4.0.
Học bổng toàn phần
Hỗ trợ phí sinh hoạt: 900,000 KRW/ tháng
Học bổng NIIED
Sinh viên quốc tế đạt kết quả học tập trong TOP 20%.
Miễn 100% học kỳ và hỗ trợ phí sinh hoạt
Học bổng KOICA
Sinh viên nước ngoài được Chính phủ đề cử.
Học bổng toàn phần
Bạn có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng Hàn Quốc khác qua Cổng thông tin Quỹ học bổng quốc gia Hàn Quốc: www.kosaf.go.kr
KTX dành cho sinh viên hệ học tiếng Hàn
Phòng 2 người được trang bị đầy đủ những thiết bị thiết yếu như: bàn, tủ quần áo, giường, điều hòa…
Tòa KTX có phòng giặt, phòng đọc sách, cửa hàng tiện lời, nhà ăn…đáp ứng đủ mọi nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.
CJ I-House (KTX nữ)
Lưu trú
Kỳ mùa xuân
Mùa hè A/Mùa đông A
Mùa hè B/ Mùa đông B
Kỳ mùa thu
Đơn
2,000,000 KRW
500,000 KRW
1,000,000 KRW
2,000,000 KRW
Đôi
1,580,000 KRW
395,000 KRW
790,000 KRW
1,580,000 KRW
Anam Global House
Phân loại
Kỳ mùa xuân
Mùa hè A/Mùa đông A
Mùa hè B/ Mùa đông B
Kỳ mùa thu
Đơn
1,580,000 KRW
395,000 KRW
790,000 KRW
1,580,000 KRW
Ba
940,000 KRW
235,000 KRW
470,000 KRW
940,000 KRW
Anam (KTX nam)
Phân loại
Kỳ mùa xuân
Mùa hè A/Mùa đông A
Mùa hè B/ Mùa đông B
Kỳ mùa thu
Phòng ba người
840,000 KRW
210,000 KRW
420,000 KRW
840,000 KRW
Bạn hãy để lại thông tin, Haeyang sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha! Họ và tên (*) Số điện thoại (*) Email Bạn là
Học sinhSinh viênNgười đi làmKhác
Bạn đang quan tâm
Tư vấn du họcViệc làm thêmSim, điện thoại, WifiThuê nhà
Trang chủ
Du học Hàn Quốc
Tổng quan du học Hàn Quốc
Danh sách trường học
Tìm trung tâm
Dịch vụ du học Hàn Quốc
XKLĐ Hàn Quốc
Xuất khẩu lao động Hàn Quốc tổng hợp thông tin A – Z