Trường Đại Học Lao động Xã Hội - Cơ Sở 2 Tp.HCM
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- SAU ĐẠI HỌC
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
ĐẠI HỌC » TP.HCM
Trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Tp.HCM - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 *******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI – CƠ SỞ II TP, HỒ CHÍ MINH - Mã tuyển sinh: DLS - Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh - Số điện thoại: 028.388.37801 (số nội bộ: 108, 109, 111) - Website: http://www.ldxh.edu.vn Cơ sở II Trường Đại học Lao động - Xã hội thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 như sau: 1. Mã tuyển sinh và địa điểm đào tạo - Mã tuyển sinh: DLS - Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. - Số điện thoại: 028.38837218 - Website: www.ldxh.edu.vn - Email: [email protected] 2. Điều kiện dự tuyển - Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. - Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng Trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ. - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển - Trường Đại học Lao động – Xã hội (CSII) xét tuyển sinh theo 03 phương thức như sau: | Mã PTXT | Tên phương thức xét tuyển |
| 100 | Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 |
| 301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh |
| 500 | Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc |
| Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
| Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Lý, Anh (A01); | 50 |
| Toán, Văn, Anh (D01); | |||
| Toán, Hóa, Anh (D07) ; | |||
| Văn, Sử, Anh (D14). | |||
| Kinh tế | 7310101 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 50 |
| Toán, Lý, Anh (A01); | |||
| Toán, Văn, Anh (D01). | |||
| Tâm lý học | 7310401 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 50 |
| Toán, Lý, Anh (A01); | |||
| Toán, Văn, Anh (D01); | |||
| Văn, Sử, Địa (C00). | |||
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 170 |
| Toán, Lý, Anh (A01); | |||
| Toán, Văn, Anh (D01). | |||
| Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 70 |
| Toán, Lý, Anh (A01); | |||
| Toán, Văn, Anh (D01). | |||
| Bảo hiểm - Tài chính | 7340207 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 50 |
| Toán, Lý, Anh (A01); | |||
| Toán, Văn, Anh (D01). | |||
| Kế toán | 7340301 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 150 |
| Toán, Lý, Anh (A01); | |||
| Toán, Văn, Anh (D01). | |||
| Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 150 |
| Toán, Lý, Anh (A01); | |||
| Toán, Văn, Anh (D01). | |||
| Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 60 |
| Toán, Lý, Anh (A01); | |||
| Toán, Văn, Anh (D01). | |||
| Luật kinh tế | 7380107 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 100 |
| Toán, Lý, Anh (A01); | |||
| Toán, Văn, Anh (D01). | |||
| Công tác xã hội | 7760101 | Toán, Lý, Hóa (A00); | 100 |
| Toán, Lý, Anh (A01); | |||
| Toán, Văn, Anh (D01); | |||
| Văn, Sử, Địa (C00). | |||
| Tổng chỉ tiêu | 1000 | ||
| STT | Tên Ngành xét tuyển thẳng | Mã ngành xét tuyển thẳng | Môn đoạt giải |
| 1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Tiếng Anh |
| 2 | Kinh tế | 7310101 | Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh |
| 3 | Tâm lý học | 7310401 | Toán, Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý |
| 4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
| 5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán, Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
| 6 | Bảo hiểm - Tài chính | 7340207 | Toán, Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
| 7 | Kế toán | 7340301 | Toán, Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
| 8 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
| 9 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Toán, Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
| 10 | Luật kinh tế | 7380107 | Toán, Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
| 11 | Công tác xã hội | 7760101 | Toán, Lý, Hóa, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý |
Tin cùng chuyên mục
Các trường Đại học & Học viện khu vực TP. HCM
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Đại học Kinh tế TP.HCM
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở Tp.HCM
Trường Đại học Hoa Sen
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
Trường Đại học Công Thương TP.HCM
- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » Dh Lao Dong Xa Hoi Co So 2
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI (CSII)
-
Đại Học Lao động Xã Hội - Cơ Sở 2 Tp.HCM - Tuyển Sinh Số
-
Trường Đại Học Lao động Xã Hội
-
Trường Đại Học Lao động - Xã Hội - CSII - Home | Facebook
-
Trường Đại Học Lao động - Xã Hội Cơ Sở 2, Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Trường Đại Học Lao Động Xã Hội Cơ Sở Sơn Tây
-
Xã Hội ( Cơ Sở Phía Nam) 2021 ... - Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động
-
Xã Hội (Cơ Sở II): Không Ngừng Nâng Cao Chất Lượng đào Tạo
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Lao động - Xã Hội Cơ Sở II 2022
-
Xã Hội Thông Báo Tuyển Dụng Viên Chức Năm 2020 - Bộ Lao động
-
Làm Sao để đến Trường Đh Lao Động Xã Hội ở Quận 12 Bằng Xe ...
-
ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI - CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH- ULSA 2
-
Đại Học Lao Động Xã Hội Cơ Sở 2 Tuyển Sinh 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội (cơ Sở Phía Nam) Năm 2022