Trường Đại Học Mở Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

ĐẠI HỌC » TP.Hà Nội

Trường Đại học Mở Hà Nội - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 ******* TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI Mã trường: MHN Địa chỉ trụ sở chính: Nhà B101, phố Nguyễn Hiền, P. Bách khoa, Q, Hai Bà Trưng, HN Cổng thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.hou.edu.vn Trang mạng xã hội: https://facebook.com/HOUNews Trang thông tin điện tử: https://hou.edu.vn Điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024.6297.4545 – 024.6297.4646 Xem chi tiết: >> THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 >> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 Năm 2024, Trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức tuyển sinh 4.100 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy với 21 ngành đào tạo theo 07 phương thức xét tuyển (PTXT). Cụ thể như sau: I. Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp và phương thức xét tuyển
TT Tên ngành xét tuyển Mã ngành phương thức xét tuyển Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Mã THXT
1. Lĩnh vực Nghệ thuật: 210
1.1 Thiết kế đồ hoạ 7210403 301, 405 90 HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh. H00 H01 H06
406 70
1.2 Thiết kế thời trang 7210404 301, 405 30
406 20
2. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý: 1075
2.1 Kế toán 7340301 100, 500 260 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. A00 A01 D01
2.2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 100, 500 300 Toán, Vật lý, Hóa học; Tiếng Anh, Toán, Vật lý; Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. A00 A01 D01 Q00 K00
402 50
2.3 Quản trị kinh doanh 7340101 100, 500 240
402 50
2.4 Thương mại điện tử 7340122 100, 500 80
402 20
2.5 Bảo hiểm 7340204 100, 500 75 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. A00 A01 D01
3. Lĩnh vực Pháp luật: 540
3.1 Luật 7380101 100, 500 220 (THXT C00: 80, THXT A00, D01: 140) Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. A00 D01 C00
3.2 Luật quốc tế 7380108 100, 500 100 (THXT C00: 30, THXT A00, D01: 70)
3.3 Luật kinh tế 7380107 100, 500 180 (THXT C00: 50, THXT A00, D01: 130) Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. A00 D01 C00 Q00 K00
Luật kinh tế 402 40
4. Lĩnh vực Khoa học sự sống: 150
4.1 Công nghệ sinh học 7420201 100, 301, 500 90 Hóa học, Sinh học, Toán; Hóa học, Toán, Vật lý; Hóa học, Toán, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. B00 A00 D07 Q00 K00
200 50
402 10
5. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin: 380
5.1 Công nghệ thông tin 7480201 100, 301, 500 330 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. A00 A01 D01 Q00 K00
402 50
6. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật: 445
6.1 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 100, 500 200 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. A00 A01 D01 Q00 K00
402 35
6.2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7510303 100, 500 180
402 30
7. Lĩnh vực Sản xuất và chế biến: 150
7.1 Công nghệ thực phẩm 7540101 100, 301, 500 90 Hóa học, Sinh học, Toán; Hóa học, Toán, Vật lý; Hóa học, Toán, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. B00 A00 D07 Q00 K00
200 50
402 10
8. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng: 170
8.1 Kiến trúc 7580101 405 60 VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Tiếng Anh. V00 V01 V02
406 40
8.2 Thiết kế nội thất 7580108 301, 405 50 HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh. H00 H01 H06
406 20
9. Lĩnh vực Nhân văn: 580
9.1 Ngôn ngữ Anh 7220201 100, 301, 500 300 TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn. D01
9.2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 100, 301, 500 280 TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn; TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn. D01 D04
10. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: 400
10.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100, 500 200 TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn. D01
10.2 Quản trị khách sạn 7810201 100, 500 200
Các môn viết chữ HOA, in ĐẬM là môn thi chính hoặc môn năng khiếu, sẽ tính hệ số 2. Mã tổ hợp xét tuyển Q00, K00 quy ước như sau: - Q00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức; - K00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức. II. Đối tượng tuyển sinh 1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) bao gồm: a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. 2. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định từng ngành, chương trình đào tạo, phương thức xét tuyển; b) Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ hợp lệ và lệ phí (nếu có) theo quy định; c) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với những người tàn tật, khuyết tật, tùy tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học, Hiệu trưởng xem xét quyết định. III. Học phí Mức thu học phí (đồng/tín chỉ) của các ngành như sau:
TT Ngành đào tạo Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 (dự kiến)
Học phần cơ bản, GDTC, ANQP Tín chỉ chuyên ngành Học phần cơ bản, GDTC, ANQP Tín chỉ chuyên ngành
1 Thiết kế đồ hoạ 494.000 532.000 543.000 585.000
2 Thiết kế thời trang 494.000 532.000 543.000 585.000
3 Kế toán 494.000 552.000 543.000 607.000
4 Tài chính - Ngân hàng 494.000 552.000 543.000 607.000
5 Bảo hiểm - - 543.000 607.000
6 Quản trị kinh doanh 494.000 552.000 543.000 607.000
7 Thương mại điện tử 494.000 552.000 543.000 607.000
8 Luật 494.000 552.000 543.000 607.000
9 Luật kinh tế 494.000 552.000 543.000 607.000
10 Luật quốc tế 494.000 552.000 543.000 607.000
11 Công nghệ sinh học 494.000 587.000 543.000 645.000
12 Công nghệ thông tin 494.000 587.000 543.000 645.000
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 494.000 587.000 543.000 645.000
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 494.000 587.000 543.000 645.000
15 Công nghệ thực phẩm 494.000 587.000 543.000 645.000
16 Kiến trúc 494.000 532.000 543.000 585.000
17 Thiết kế nội thất 494.000 532.000 543.000 585.000
18 Ngôn ngữ Anh 494.000 562.000 543.000 618.000
19 Ngôn ngữ Trung Quốc 494.000 562.000 543.000 618.000
20 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 494.000 597.000 543.000 656.000
21 Quản trị khách sạn 494.000 597.000 543.000 656.000
IV. Quy định chung Thí sinh dự tuyển đợt 1 đại học chính quy (bao gồm tất cả các phương thức xét tuyển nêu trên) phải bắt buộc thực hiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) từ ngày 18/07/2024 đến 17h00 ngày 30/07/2024 theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT; thí sinh cần đăng nhập hệ thống và đặt nguyện vọng yêu thích nhất là nguyện vọng số 1 để tăng cơ hội trúng tuyển vào đúng ngành mong muốn. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký tại Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, thời gian từ ngày 01/07/2024 đến ngày 20/07/2024. Xét tuyển tổng điểm 3 môn (gồm cả điểm ưu tiên, không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1,0 trở xuống) theo từng ngành lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. V. Kế hoạch tuyển sinh
TT Nội dung Thời gian thực hiện
I Tổ chức xét tuyển thẳng (mã PTXT: 301)
1.1 Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về Trường 01/04 - 30/06/2024
1.2 Thông báo kết quả xét tuyển thẳng cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống 09/07/2024
1.3 Đối tượng thí sinh diện xét tuyển thẳng xác nhận nhập học trên Hệ thống 22/07 - 17h00 31/07/2024
II Tổ chức xét tuyển sớm (mã PTXT: 200, 406)
2.1 Thí sinh nộp hồ sơ xét học bạ 02/05 - 24/06/2024
2.2 Thí sinh nộp chứng chỉ ngoại ngữ, phiếu điểm môn năng khiếu để xét học bạ 01/04 - 24/06/2024
2.3 Thông báo kết quả cho thí sinh để ĐKXT trên Hệ thống. Cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển sớm lên Hệ thống 09/07/2024
III Tổ chức xét tuyển và xử lý nguyện vọng theo kế hoạch
3.1 Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển 18/07 - 17h 30/07/2024
3.2 Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 21/07/2024
3.3 Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến 31/07 - 17h 06/08/2024
3.4 Cập nhật kết quả sơ tuyển, kết quả kỳ thi NK, chứng chỉ ngoại ngữ… 04/08/2024
3.5 - Xử lý nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống để xác định nguyện vọng trúng tuyển (lọc ảo) - Tổ chức xét tuyển và thông qua phương án điểm chuẩn. 13/08 - 17h 17/08/2024
IV Thông báo kết quả và xác nhận nhập học
4.1 Thông báo trúng tuyển đợt 1 17-18/08/2024
4.2 Nộp hồ sơ tại Khu giảng đường 25/08 - 17h 27/08/2024
4.3 Thí sinh xác nhận nhập học (trên cổng của của Bộ) và nhập học trực tuyến (trên cổng của Trường) Chậm nhất 17h00 27/08/2024
V Tổ chức đăng ký và xét tuyển bổ sung (nếu có)
5.1 Thông báo tuyển sinh đợt bổ sung (nếu có) Thông báo sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1
5.2 Xét tuyển đợt bổ sung và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và nhập học theo quy định (nếu có)
VI Báo cáo kết quả tuyển sinh Trước 31/12/2024
VI. Các thông tin khác 1. Phương thức đào tạo: trực tiếp và trực tuyến (nếu có, thực hiện không quá 30% tổng khối lượng của Chương trình đào tạo). 2. Địa điểm đào tạo: tại Trường Đại học Mở Hà Nội và các khu giảng đường. 3. Thông tin tư vấn, hỗ trợ giải đáp Trung tâm Truyền thông và Tuyển sinh Địa chỉ: Phòng A1.1, Nhà B101 Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách Khoa, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội. Điện thoại văn phòng tuyển sinh: 0243.8682982; Hotline: 024.6297.4545. Email: ttts@hou.edu.vn Cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường: https://tuyensinh.hou.edu.vn. Tham khảo: >> Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 >> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Tin cùng chuyên mục

Trường Đại học Đông Đô Trường Đại học Phương Đông Trường Đại học Thăng Long Trường Đại học Đại Nam Trường Đại học FPT Trường Đại học Nguyễn Trãi
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » Các Ngành đào Tạo Của đại Học Mở Hà Nội