Trường Đại Học Mở Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- THẠC SĨ
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
ĐẠI HỌC » TP.Hà Nội
Trường Đại học Mở Hà Nội - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 ******* TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI Mã trường: MHN Địa chỉ trụ sở chính: Nhà B101, phố Nguyễn Hiền, P. Bách khoa, Q, Hai Bà Trưng, HN Cổng thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.hou.edu.vn Trang mạng xã hội: https://facebook.com/HOUNews Trang thông tin điện tử: https://hou.edu.vn Điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024.6297.4545 – 024.6297.4646 Xem chi tiết: >> THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 >> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 Năm 2024, Trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức tuyển sinh 4.100 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy với 21 ngành đào tạo theo 07 phương thức xét tuyển (PTXT). Cụ thể như sau: I. Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp và phương thức xét tuyểnTT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mã THXT |
1. Lĩnh vực Nghệ thuật: 210 | ||||||
1.1 | Thiết kế đồ hoạ | 7210403 | 301, 405 | 90 | HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh. | H00 H01 H06 |
406 | 70 | |||||
1.2 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 301, 405 | 30 | ||
406 | 20 | |||||
2. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý: 1075 | ||||||
2.1 | Kế toán | 7340301 | 100, 500 | 260 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | A00 A01 D01 |
2.2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 100, 500 | 300 | Toán, Vật lý, Hóa học; Tiếng Anh, Toán, Vật lý; Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. | A00 A01 D01 Q00 K00 |
402 | 50 | |||||
2.3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100, 500 | 240 | ||
402 | 50 | |||||
2.4 | Thương mại điện tử | 7340122 | 100, 500 | 80 | ||
402 | 20 | |||||
2.5 | Bảo hiểm | 7340204 | 100, 500 | 75 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | A00 A01 D01 |
3. Lĩnh vực Pháp luật: 540 | ||||||
3.1 | Luật | 7380101 | 100, 500 | 220 (THXT C00: 80, THXT A00, D01: 140) | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | A00 D01 C00 |
3.2 | Luật quốc tế | 7380108 | 100, 500 | 100 (THXT C00: 30, THXT A00, D01: 70) | ||
3.3 | Luật kinh tế | 7380107 | 100, 500 | 180 (THXT C00: 50, THXT A00, D01: 130) | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. | A00 D01 C00 Q00 K00 |
Luật kinh tế | 402 | 40 | ||||
4. Lĩnh vực Khoa học sự sống: 150 | ||||||
4.1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 100, 301, 500 | 90 | Hóa học, Sinh học, Toán; Hóa học, Toán, Vật lý; Hóa học, Toán, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. | B00 A00 D07 Q00 K00 |
200 | 50 | |||||
402 | 10 | |||||
5. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin: 380 | ||||||
5.1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100, 301, 500 | 330 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. | A00 A01 D01 Q00 K00 |
402 | 50 | |||||
6. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật: 445 | ||||||
6.1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 100, 500 | 200 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. | A00 A01 D01 Q00 K00 |
402 | 35 | |||||
6.2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | 100, 500 | 180 | ||
402 | 30 | |||||
7. Lĩnh vực Sản xuất và chế biến: 150 | ||||||
7.1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 100, 301, 500 | 90 | Hóa học, Sinh học, Toán; Hóa học, Toán, Vật lý; Hóa học, Toán, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. | B00 A00 D07 Q00 K00 |
200 | 50 | |||||
402 | 10 | |||||
8. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng: 170 | ||||||
8.1 | Kiến trúc | 7580101 | 405 | 60 | VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Tiếng Anh. | V00 V01 V02 |
406 | 40 | |||||
8.2 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 301, 405 | 50 | HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh. | H00 H01 H06 |
406 | 20 | |||||
9. Lĩnh vực Nhân văn: 580 | ||||||
9.1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100, 301, 500 | 300 | TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn. | D01 |
9.2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 100, 301, 500 | 280 | TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn; TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn. | D01 D04 |
10. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: 400 | ||||||
10.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100, 500 | 200 | TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn. | D01 |
10.2 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 100, 500 | 200 |
TT | Ngành đào tạo | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 (dự kiến) | ||
Học phần cơ bản, GDTC, ANQP | Tín chỉ chuyên ngành | Học phần cơ bản, GDTC, ANQP | Tín chỉ chuyên ngành | ||
1 | Thiết kế đồ hoạ | 494.000 | 532.000 | 543.000 | 585.000 |
2 | Thiết kế thời trang | 494.000 | 532.000 | 543.000 | 585.000 |
3 | Kế toán | 494.000 | 552.000 | 543.000 | 607.000 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 494.000 | 552.000 | 543.000 | 607.000 |
5 | Bảo hiểm | - | - | 543.000 | 607.000 |
6 | Quản trị kinh doanh | 494.000 | 552.000 | 543.000 | 607.000 |
7 | Thương mại điện tử | 494.000 | 552.000 | 543.000 | 607.000 |
8 | Luật | 494.000 | 552.000 | 543.000 | 607.000 |
9 | Luật kinh tế | 494.000 | 552.000 | 543.000 | 607.000 |
10 | Luật quốc tế | 494.000 | 552.000 | 543.000 | 607.000 |
11 | Công nghệ sinh học | 494.000 | 587.000 | 543.000 | 645.000 |
12 | Công nghệ thông tin | 494.000 | 587.000 | 543.000 | 645.000 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 494.000 | 587.000 | 543.000 | 645.000 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 494.000 | 587.000 | 543.000 | 645.000 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 494.000 | 587.000 | 543.000 | 645.000 |
16 | Kiến trúc | 494.000 | 532.000 | 543.000 | 585.000 |
17 | Thiết kế nội thất | 494.000 | 532.000 | 543.000 | 585.000 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 494.000 | 562.000 | 543.000 | 618.000 |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 494.000 | 562.000 | 543.000 | 618.000 |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 494.000 | 597.000 | 543.000 | 656.000 |
21 | Quản trị khách sạn | 494.000 | 597.000 | 543.000 | 656.000 |
TT | Nội dung | Thời gian thực hiện |
I | Tổ chức xét tuyển thẳng (mã PTXT: 301) | |
1.1 | Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về Trường | 01/04 - 30/06/2024 |
1.2 | Thông báo kết quả xét tuyển thẳng cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống | 09/07/2024 |
1.3 | Đối tượng thí sinh diện xét tuyển thẳng xác nhận nhập học trên Hệ thống | 22/07 - 17h00 31/07/2024 |
II | Tổ chức xét tuyển sớm (mã PTXT: 200, 406) | |
2.1 | Thí sinh nộp hồ sơ xét học bạ | 02/05 - 24/06/2024 |
2.2 | Thí sinh nộp chứng chỉ ngoại ngữ, phiếu điểm môn năng khiếu để xét học bạ | 01/04 - 24/06/2024 |
2.3 | Thông báo kết quả cho thí sinh để ĐKXT trên Hệ thống. Cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển sớm lên Hệ thống | 09/07/2024 |
III | Tổ chức xét tuyển và xử lý nguyện vọng theo kế hoạch | |
3.1 | Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển | 18/07 - 17h 30/07/2024 |
3.2 | Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào | 21/07/2024 |
3.3 | Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến | 31/07 - 17h 06/08/2024 |
3.4 | Cập nhật kết quả sơ tuyển, kết quả kỳ thi NK, chứng chỉ ngoại ngữ… | 04/08/2024 |
3.5 | - Xử lý nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống để xác định nguyện vọng trúng tuyển (lọc ảo) - Tổ chức xét tuyển và thông qua phương án điểm chuẩn. | 13/08 - 17h 17/08/2024 |
IV | Thông báo kết quả và xác nhận nhập học | |
4.1 | Thông báo trúng tuyển đợt 1 | 17-18/08/2024 |
4.2 | Nộp hồ sơ tại Khu giảng đường | 25/08 - 17h 27/08/2024 |
4.3 | Thí sinh xác nhận nhập học (trên cổng của của Bộ) và nhập học trực tuyến (trên cổng của Trường) | Chậm nhất 17h00 27/08/2024 |
V | Tổ chức đăng ký và xét tuyển bổ sung (nếu có) | |
5.1 | Thông báo tuyển sinh đợt bổ sung (nếu có) | Thông báo sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1 |
5.2 | Xét tuyển đợt bổ sung và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và nhập học theo quy định (nếu có) | |
VI | Báo cáo kết quả tuyển sinh | Trước 31/12/2024 |
Tin cùng chuyên mục
Trường Đại học Đông Đô Trường Đại học Phương Đông Trường Đại học Thăng Long Trường Đại học Đại Nam Trường Đại học FPT Trường Đại học Nguyễn Trãi- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
- TRA ĐIỂM THI THPT 2024
Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » Các Ngành đào Tạo Của đại Học Mở Hà Nội
-
Học Phí đại Học Mở Hà Nội - Edunet
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Mở Hà Nội 2022 - TrangEdu
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Mở Hà Nội
-
Cổng Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Mở Hà Nội
-
Trường Đại Học Mở Hà Nội
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Viện Đại Học Mở Hà Nội Năm 2022
-
Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Mở Hà Nội - Hệ Đào Tạo Trực Tuyến
-
Trường đại Học Mở Hà Nội - Thay đổi Tuyển Sinh Năm 2022
-
Trường Đại Học Mở Hà Nội Công Bố Đề án Tuyển Sinh Năm 2022
-
Trường Đại Học Mở Hà Nội – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trường Viện Đại Học Mở Hà Nội | KenhTuyenSinh - Kênh Tuyển Sinh
-
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI - HOU - Hướng Nghiệp GPO
-
Liên Thông Đại Học Mở Hà Nội 2022 - [ĐANG NHẬN HỒ SƠ]
-
Trường ĐH Mở Hà Nội - Trung Tâm đào Tạo Trực Tuyến Khu Vực Miền ...