Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 - Thông Tin Tuyển Sinh

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 -

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 *******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Mã trường: SP2

Địa chỉ: số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Điện thoại: 0211 386 3416; Fax: 0211 386 3207

Website: tuyensinh.hpu2.edu.vn

Xem chi tiết:

>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024

>> Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 theo ngành và theo từng phương thức xét tuyển

THAM KHẢO:

>> Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

>> Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 xét theo các phương thức tuyển sinh sớm

Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo phương thức tuyển sinh đại học hình thức chính quy năm 2024 như sau:

1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2024:

- PT301: + PT301-1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh + PT301-2: Dự bị đại học; - PT100: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; - PT405: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao); - PT200: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT; - PT406: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao); - PT402: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và Trường ĐHSP Hà Nội; - PT500: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và Trường ĐHSP Hà Nội kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao).

2. NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN NĂM 2024:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã PT xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

1

7140201

Giáo dục Mầm non

PT405

Ngữ văn, NK2, NK3 (M01)

Toán, NK2, NK3 (M09)

Ngữ văn + GDCD + NK1 (M26)

Ngữ văn, Lịch sử, NK1 (M05)

PT406

PT301

PT500

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)

PT200

PT301

PT402

3

7140204

Giáo dục Công dân

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

PT200

PT301

PT402

4

7140206

Giáo dục Thể chất

PT405

Ngữ văn, NK5, NK6 (T01)

Toán, NK5, NK6 (T02)

Toán, Sinh học, NK4 (T00)

Ngữ văn, GDCD, NK4 (T05)

PT406

PT301

PT500

5

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

PT200

PT301

PT402

6

7140209

Sư phạm Toán học

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

PT200

PT301

PT402

7

7140210

Sư phạm Tin học

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)

PT200

PT301

PT402

8

7140211

Sư phạm Vật lý

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)

PT200

PT301

PT402

9

7140212

Sư phạm Hóa học

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Hóa học, Địa lí (A06)

PT200

PT301

PT402

10

7140213

Sư phạm Sinh học

PT100

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)

Toán, Vật lý, Sinh học (A02)

Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)

PT200

PT301

PT402

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)

PT200

PT301

PT402

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

PT200

PT301

PT402

13

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh (D12)

PT200

PT301

PT402

14

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến)

PT100

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn (A16)

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

PT200

PT301

PT402

15

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)

PT200

PT301

PT402

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh (D12)

PT200

PT301

PT402

17

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

PT100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)

PT200

PT301

PT402

18

7310630

Việt Nam học

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)

PT200

PT301

PT402

19

7420201

Công nghệ Sinh học

PT100

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)

Toán, Vật lý, Sinh học (A02)

Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)

PT200

PT301

PT402

20

7480201

Công nghệ Thông tin

PT100

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)

PT200

PT301

PT402

21

7310403

Tâm lý học giáo dục (dự kiến)

PT100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

PT200

PT301

PT402

22

7810301

Quản lý thể dục thể thao (dự kiến)

PT405

Ngữ văn, NK5, NK6 (T01)

Toán, NK5, NK6 (T02)

Toán, Sinh học, NK4 (T00)

Ngữ văn, GDCD, NK4 (T05)

PT406

PT301

PT500

Từ khóa » Khoa Vật Lý Hpu2