Trường Đại Học Tài Chính - Marketing - Thông Tin Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- THẠC SĨ
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
ĐẠI HỌC » TP.HCM
Trường Đại học Tài chính - Marketing - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 ******* * Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING * Mã trường: DMS * Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM * Điện thoại: 0283 772 0406 - 0283 772 0407 * Website: www.ufm.edu.vn; E-mail: dms@ufm.edu.vn >> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2024 1. XÉT TUYỂN THẲNG * Đối tượng xét tuyển: Các đối tượng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo (Đoạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế, cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia... những môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường). * Chỉ tiêu tuyển sinh tối đa: 2% 2. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 * Đối tượng xét tuyển: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống. Ghi chú: Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi bảo lưu để tuyển sinh. * Chỉ tiêu tuyển sinh tối đa: 20% 3. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC * Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT các năm đăng ký dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024 và kết quả thi của các tổ chức khảo thí hợp pháp năm 2024. * Chỉ tiêu tuyển sinh tối đa: 30% 4. XÉT TUYỂN KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 4.1. DIỆN ƯU TIÊN XÉT TUYỂN * Chỉ tiêu tuyển sinh tối đa: 43% - Diện xét tuyển 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có học lực Giỏi năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12. - Diện xét tuyển 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 tại các trường THPT chuyên, năng khiếu (Tỉnh, Quốc gia, Đại học) có điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 7.0 trở lên. - Diện xét tuyển 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi Học sinh Giỏi, Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia, Quốc tế...có điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6.0 trở lên - Diện xét tuyển 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế tương đương) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh bậc 4/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do các cơ sở giáo dục được phép cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12. Ghi chú: Thí sinh chọn giải thưởng cao nhất đạt được trong 03 năm lớp 10, 11, 12 để đăng ký xét tuyển; không áp dụng đối với học sinh đạt giải thưởng các kỳ thi Olympic cấp trường/tỉnh/thành phố, kỳ thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio. 4.2. DIỆN XÉT THEO HỌC BẠ THPT * Chỉ tiêu tuyển sinh: 5% * Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, 2023, 2022 có tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2024 * Tổng chi tiêu tuyển sinh năm 2024 (dự kiến): 4300 chỉ tiêu * CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNSTT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp. - Quản trị bán hàng. - Quản trị dự án. | 7340101 | A00, A01 D01, D96 | 340 |
2 | MARKETING Chuyên ngành: - Quản trị Marketing. - Quản trị thương hiệu. - Truyền thông Marketing. | 7340115 | A00, A01 D01, D96 | 210 |
3 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG Chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp. - Ngân hàng. - Thuế. - Hải quan - Xuất nhập khẩu. - Tài chính công. - Tài chính Bảo hiểm & Đầu tư. - Thẩm định giá. | 7340201 | A00, A01 D01, D96 | 550 |
4 | KINH DOANH QUỐC TẾ Chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh quốc tế. - Thương mại quốc tế. - Logistic & Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu. | 7340120 | A00, A01 D01, D96 | 210 |
5 | BẤT ĐỘNG SẢN Chuyên ngành: - Kinh doanh bất động sản. | 7340116 | A00, A01 D01, D96 | 120 |
6 | KẾ TOÁN Chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp. - Kiểm toán. | 7340301 | A00, A01 D01, D96 | 140 |
7 | KINH TẾ Chuyên ngành: - Quản lý kinh tế | 7310101 | A00, A01 D01, D96 | 80 |
8 | HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ Chuyên ngành: - Hệ thống thông tin kế toán. - Tin học quản lý | 7340405 | A00, A01 D01, D96 | 165 |
9 | LUẬT KINH TẾ Chuyên ngành: - Luật đầu tư kinh doanh | 7380107 | A00, A01 D01, D96 | 60 |
10 | NGÔN NGỮ ANH Chuyên ngành: - Tiếng Anh kinh doanh | 220201 | D01, D72 D78, D96 (T. Anh x2) | 200 |
11 | CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH Chuyên ngành: - Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01 D01, D96 | 60 |
12 | TOÁN KINH TẾ Chuyên ngành: - Tài chính định lượng. | 7310108 | A00, A01 D01, D96 | 60 |
STT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH Chuyên ngành: - Quản trị lữ hành. | 7810103_DT | D01, D72 D78, D96 | 60 |
2 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN Chuyên ngành: - Quản trị khách sạn. | 7810201_DT | D01, D72 D78, D96 | 120 |
3 | QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG & DỊCH VỤ ĂN UỐNG Chuyên ngành: - Quản trị nhà hàng | 7810202_DT | D01, D72 D78, D96 | 60 |
STT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp. - Quản trị bán hàng. | 7340101_TH | A00, A01 D01, D96 | 400 |
2 | MARKETING Chuyên ngành: - Quản trị Marketing. - Truyền thông Marketing. | 7340115_TH | A00, A01 D01, D96 | 400 |
3 | KẾ TOÁN Chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp. | 7340301_TH | A00, A01 D01, D96 | 150 |
4 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG Chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp. - Ngân hàng. - Hải quan - Xuất nhập khẩu. | 7340201_TH | A00, A01 D01, D96 | 350 |
5 | KINH DOANH QUỐC TẾ Chuyên ngành: - Thương mại quốc tế. - Quản trị kinh doanh quốc tế. - Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | 7340120_TH | A00, A01 D01, D96 | 400 |
STT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh | 7340101_TATP | A00, A01 D01, D96 | 40 |
2 | MARKETING Chuyên ngành: - Marketing. | 7340115_TATP | A00, A01 D01, D96 | 40 |
3 | KINH DOANH QUỐC TẾ Chuyên ngành: - Kinh doanh quốc tế. | 7340120_TATP | A00, A01 D01, D96 | 40 |
Tin cùng chuyên mục
Đại học Kinh tế TP.HCM Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM Trường Đại học Công nghệ TP.HCM Trường Đại học Hoa Sen Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM Trường Đại học Tôn Đức Thắng Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM Trường Đại học Luật TP.HCM Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM Nhạc viện TP.HCM Trường Đại học Sài Gòn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM Trường Đại học Sư phạm TP.HCM- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
- TRA ĐIỂM THI THPT 2024
Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » đại Học Tài Chính Marketing Các Ngành
-
Đào Tạo Đại Học Chính Quy - Trường Đại Học Tài Chính - Marketing
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tài Chính - Marketing Năm 2021
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Tài Chính Marketing Năm 2022
-
Đại Học Tài Chính - Marketing (UFM) - Thông Tin Du Học
-
Trường đại Học Tài Chính – Marketing < MỚI NHẤT NĂM 2021>
-
Trường Đại Học Tài Chính – Marketing - Trang Tuyển Sinh
-
Chuyên Ngành Marketing - Đại Học Tài Chính Marketing
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tài Chính - Marketing
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Chính - Marketing 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Tài Chính - Marketing – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Học Tài Chính - Marketing, Quốc Tế Sài Gòn Lấy điểm Sàn 17-19
-
ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING (University Of Finance
-
Trường Đại Học Tài Chính - Marketing - Home - Facebook
-
Trường Đại Học Tài Chính – Marketing Thông Báo Xét Tuyển đại Học ...