Trường Đại Học Thủ đô Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

ĐẠI HỌC » TP.Hà Nội

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội -

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 ******* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI Mã tuyển sinh: HNM Địa chỉ - Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hóa, quận Cầu Giấy, Hà Nội - Cơ sở 2: Xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội - Cơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội Website: http://hnmu.edu.vn Xem chi tiết: >> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2024 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH NĂM 2024 - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Mã 301) - Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định (Mã 408) - Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (Mã 200) - Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (Mã 100) CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2024

TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu theo phương thức XT
Mã 100 Mã 200 Mã 301&408
1 Quản lí Giáo dục 7140114 30 15 5
2 Công tác xã hội 7760101 30 15 5
3 Giáo dục đặc biệt 7140203 20 15 5
4 Luật 7380101 55 40 5
5 Chính trị học 7310201 30 15 5
6 QT dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 40 40 10
7 Quản trị khách sạn 7810201 40 40 10
8 Việt Nam học 7310630 24 12 4
9 Quản trị kinh doanh 7340101 55 30 5
10 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng 7510605 55 30 5
11 Quản lí công 7340403 30 15 5
12 Ngôn ngữ Anh 7220201 80 30 10
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 80 30 10
14 Sư phạm Toán học 7140209 40 10
15 Sư phạm Vật lí 7140211 35 5
16 Sư phạm Ngữ văn 7140217 70 20
17 Sư phạm Lịch sử 7140218 30 5 5
18 Giáo dục công dân 7140204 35 5
19 Giáo dục Mầm non 7140201 140 50 10
20 Giáo dục Tiểu học 7140202 280 40
21 Toán ứng dụng 7460112 30 15 5
22 Công nghệ thông tin 7480201 70 20 10
23 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 7510406 24 12 4
24 Giáo dục Thể chất 7140206 40 30 10 (Mã 301)
25 Bảo hộ lao động 7850201 24 12 4
26 Tài chính ngân hàng 7340201 30 15 5
27 Văn hóa học 7229040 24 12 4
28 Văn học 7229030 40 25 5
29 Tâm lý học 7310401 35 20 5
TỔNG 2.290 chỉ tiêu
Ghi chú: Mã phương thức xét tuyển và tên phương thức tương ứng:
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
200 Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp
1 Quản lí Giáo dục 7140114 - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa D78 D14 D01 C00
2 Công tác xã hội 7760101
3 Gíao dục đặc biệt 7140203
4 Luật 7380101 - Văn, Sử, Địa - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, GDCD, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh C00 D78 D66 D01
5 Chính trị học 7310201
6 QT dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh D15 D78 D14 D01
7 Quản trị khách sạn 7810201
8 Việt Nam học 7310630 - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa D15 D78 D14 C00
9 Quản trị kinh doanh 7340101 - Văn, Sử, Địa - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Văn, Tiếng Anh C00 D96 A00 D01
10 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng 7510605
11 Quản lí công 7340403
12 Ngôn ngữ Anh 7220201 - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh D14 D15 D78 D01
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
14 Sư phạm Toán học 7140209 - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh A01 D07 D90 D01
15 Sư phạm Vật lí 7140211
16 Sư phạm Ngữ văn 7140217 - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh D14 D15 D78 D01
17 Sư phạm Lịch sử 7140218 - Văn, Sử, Tiếng Anh - Toán, Sử, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh D14 D09 D78 D96
18 Giáo dục công dân 7140204 - Toán, GDCD, Tiếng Anh - Văn, GDCD, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - KHXH, Toán, Tiếng Anh D84 D66 D78 D96
19 Giáo dục Mầm non 7140201 - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Văn, KHTN, Ngoại ngữ D01 D96 D90 D72
20 Giáo dục Tiểu học 7140202 - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh D96 D78 D72 D01
21 Toán ứng dụng 7460112 - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Lí, Hóa - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh A01 A00 D07 D01
22 Công nghệ thông tin 7480201
23 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 7510406
24 Giáo dục Thể chất 7140206 - Toán, NKTDTT1, NKTDTT2 - Văn, NKTDTT1, NKTDTT2 - Văn, GDCD, NKTDTT1 - Toán, GDCD, NKTDTT1 T09 T10 T05 T08
25 Bảo hộ lao động 7850201 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh A00 A01 D01 D07
26 Tài chính ngân hàng 7340201 - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh A00 A01 D01 D96
27 Văn hóa học 7229040 - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh D15 C00 D78 D14
28 Văn học 7229030 - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa D78 D14 D01 C00
29 Tâm lý học 7310401 - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHTN, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa D96 D72 D70 C00
Nội dung chi tiết thí sinh xem Đề án tuyển sinh năm 2024và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thủ đô Hà Nội: http://hnmu.edu.vn Thí sinh có thể liên hệ với nhà trường theo số điện thoại 0986735072 hoặc tại fanpage của trường theo địa chỉ: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/ để được tư vấn tuyển sinh; Email: tuyensinh@daihocthudo.edu.vn. Tham khảo: >> Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 >> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Tin cùng chuyên mục

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội Trường Đại học Dược Hà Nội Trường Đại học Giao thông vận tải Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội Học viện Báo chí và Tuyên truyền Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội Học viện Hành chính Quốc gia
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » Số điện Thoại Trường đại Học Thủ đô Hà Nội