Trường Đại Học Tôn Đức Thắng - Trang Tuyển Sinh

Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng Trường Đại học Tôn Đức Thắng 17/02/2022 in School 0Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Trường Đại học Tôn Đức Thắng tiền thân là Trường đại học công nghệ dân lập Tôn Đức Thắng được thành lập năm 1997, là trường đại học công lập thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, được xếp hạng ARWU ở vị trí số 1 Việt Nam và thuộc Top 800 đại học tốt nhất thế giới.Trường có nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng và nâng cao trình độ chuyên môn, tay nghề cho giai cấp công nhân Thành phố, đồng thời phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao góp phần vào đào tạo nhân tài, nhân lực cũng như thực hiện nghiên cứu để phục vụ hệ thống sản xuất, xã hội ở TP.HCM và các tỉnh phía Nam. Gần đây Trường Đại học Tôn Đức Thắng chính thức đã có thông báo tuyển sinh hệ đại học năm học 2020 theo phương thức xét tuyển cụ thể:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/tonducthanguniversity

Ảnh trường đại học tôn đức thắng

Hình ảnh Trường Đại học Tôn Đức Thắng

II. TÊN MÃ NGÀNH VÀ TÊN NGÀNH TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Năm học 2020 Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành học và mã ngành như sau:   

STT

Mã ngành

Tên ngành

 
 

1

7210402

Thiết kế công nghiệp

 

2

7210403

Thiết kế đồ họa

 

3

7210404

Thiết kế thời tran

 

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

5

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

6

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung – Anh)

 

7

7310301

Xã hội học

 

8

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành)

 

9

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

 

10

7310630V

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam)

 

10

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

 

11

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn)

 

12

7340115

Marketing

 

13

7340120

Kinh doanh quốc tế

 

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

 

15

7340301

Kế toán

 

16

7340408

Quan hệ lao động

 

17

7380101

Luật

 

18

7420201

Công nghệ sinh học

 

19

7440301

Khoa học môi trường

 

20

7460112

Toán ứng dụng

 

21

7460201

Thống kê

 

22

7480101

Khoa học máy tính

 

23

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

24

7480103

Kỹ thuật phần mềm

 

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

26

7520201

Kỹ thuật điệ

 

27

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

28

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

 

29

7520301

Kỹ thuật hoá học

 

30

7580101

Kiến trúc

 

31

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

 

32

7580108

Thiết kế nội thất

 

33

7580201

Kỹ thuật xây dựng

 

34

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

35

7720201

Dược học

 

36

7760101

Công tác xã hội

 

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao

 

38

7810302

Golf

 

39

7850201

Bảo hộ lao động

 

40

7140202

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

 

Chương trình giáo dục đại học dạy-học bằng tiếng Việt và tiếng Anh tại TPHCM (Chất lượng cao)

 

1

F7210403

Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao giảng

 

dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

6

F7340115

Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

8

F7340201

Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

9

F7340301

Kế toán – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

10

F7380101

Luật – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

11

F7420201

Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

12

F7480101

Khoa học máy tính- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

14

F7520201

Kỹ thuật điện – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

16

1F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

17

F7580201

Kỹ thuật xây dựng -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

 

Chương trình giáo dục bậc đại học dạy-học hoàn toàn bằng tiếng Anh (Chất lượng cao)

 

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

2

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

3

FA7340115

Marketing – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

4

FA7340120

Kinh doanh quốc tế

 

5

FA7420201

Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

6

FA7480101

Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

7

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

8

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

 

Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu ở Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang TDTU

 

66

B7220201

Ngôn ngữ Anh -Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

 

67

B7310630Q

Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

 

68

B7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

 

69

B7380101

Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

 

70

B7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

 

71

N7220201

Ngôn ngữ Anh- Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

 

72

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) – Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

 

73

N7340115

Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

 

74

N7340301

Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

 

75

N7380101

Luật -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

 

Các chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus

 

76

K7310630Q

Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)

 

 

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) –Chương trình liên kết Đại học kinh tế

 

Praha (Cộng Hòa Séc)

 

78

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

 

79

K7340120

Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa- Đài Loan

 

80

K7340201

Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

 

81

K7340201S

Tài chính (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Tài chính và kiểm soát (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan

 

82

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

 

83

K7480101

Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech

 

84

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại

 

học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

 

                                                                              

Điểm chuẩn đại học năm 2018 & 2019 của trường Đại học Tôn Đức Thắng:

Chương trình tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Thiết kế công nghiệp

18

22,50

Thiết kế đồ họa

19

27

Thiết kế thời trang

18.50

22,50

Thiết kế nội thất

19

22,50

Ngôn ngữ Anh

22

33

Ngôn ngữ Trung Quốc

20

31

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung – Anh)

20.25

31

Xã hội học

19

25

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

21

31

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

21

31

Công tác xã hội

17.5

23,50

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

20.25

32

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị marketing)

20.70

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)

20.80

32,50

Marketing

32,50

Kinh doanh quốc tế

21.60

33

Tài chính – Ngân hàng

19.50

30

Kế toán

19.60

30

Quan hệ lao động

18

24

Luật

21

30,25

Công nghệ sinh học

19

26,75

Kỹ thuật hóa học

19

17,25

Khoa học môi trường

17.25

24

Bảo hộ lao động

17

23,50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

24

Toán ứng dụng

17

23

Thống kê

17

23

Khoa học máy tính

19.75

30,75

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19.25

29

Kỹ thuật phần mềm

20.75

32

Kỹ thuật điện

17.5

25,75

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

17.5

25,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18.25

28,75

Kiến trúc

20

25

Quy hoạch vùng và đô thị

17

23

Kỹ thuật xây dựng

17

27

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

17.5

23

Dược học

21.5

30

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

18.5

26,50

Golf

24

Chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

Ngành

Năm 2018

 

Ngôn ngữ Anh

19

30,50

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

18.25

25,25

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

18

28,50

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)

18.5

 

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)

18.5

28,25

Marketing 

28,50

Kinh doanh quốc tế

19.6

30,75

Tài chính – Ngân hàng

17.5

24,75

Kế toán

17.5

24

Luật

18

24

Công nghệ sinh học

17.5

24

Khoa học môi trường

17.25

Khoa học máy tính

17.5

24,50

Kỹ thuật phần mềm

18

25

Kỹ thuật điện

17

22,50

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

17

22,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

17

23

Kỹ thuật xây dựng

17

22,50

Thiết kế đồ họa

22,50

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành

Năm 2019

Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

30,50

Marketing – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Bảo Lộc

 

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Ngôn ngữ Anh

17.5

23

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)

17

23

Luật

17

23

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

22,50

Công nghệ sinh học

17.5

Kỹ thuật phần mềm

17.5

22,50

Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Nha Trang

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Ngôn ngữ Anh

17.5

23

Marketing

23

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)

17.25

23

Quản trị kinh doanh

17.25

Kế toán

17

22,50

Luật

17.25

23

Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Cà Mau

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Ngôn ngữ Anh

17.5

 

Kế toán

17

 

Kỹ thuật điện

17.5

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

17.5

 

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2.Thời gian xét tuyển

– Theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

– Thời gian dự kiến tổ chức thi năng khiếu đợt 1 (ngày 18 – 19/7/2020) và đợt 2 (ngày 21 – 22/8/2020)

3. Hồ sơ xét tuyển

– Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả 05 học kỳ và kết quả 06 học kỳ bậc THPT gồm: + Bản photo công chứng học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (bảng điểm), hoặc photo công chứng sổ điểm các năm lớp 10, 11 và 12

+ Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có)

+ Bản photo chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân

+ Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/hồ sơ

Trường hợp thí sinh có đăng ký dự thi Môn năng khiếu hoặc đăng ký dự thi Đánh giá năng lực tiếng Anh khi xét tuyển vào chương trình dạy và học bằng tiếng Anh phải nộp kèm theo: 02 ảnh màu 3×4 cm chụp trong thời hạn 6 tháng ghi đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh kèm theo chi phí tổ chức thi 300.000 đồng/hồ sơ.

– Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020: theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, nộp trực tiếp tại các trường THPT.

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT

+ Đợt 1: Dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với ĐH Tôn Đức Thắng (Thời gian nhận hồ sơ: từ 15/4/2020 – 30/6/2020) 

  • Xét tuyển theo kết quả học tập của 05 học kỳ THPT (trừ học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 và tốt nghiệp THPT trong năm 2020 tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường đại học Tôn Đức Thắng về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ. 
  • Đối với chương trình tiêu chuẩn, chất lượng cao và chương trình học 2 năm tại cơ sở, Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 05 học kỳ của các môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, xét tuyển 05 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ.

+ Đợt 2: Dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước (Thời gian nhận hồ sơ: dự kiến từ 10/7/2020 – 15/8/2020)

  • Xét tuyển theo kết quả học tập 06 học kỳ THPT dành cho học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 và tốt nghiệp THPT năm 2020 tại tất cả các trường THPT trong cả nước. 
  • Đối với chương trình tiêu chuẩn, chất lượng cao và chương trình học 2 năm tại cơ sở, Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 06 học kỳ của các môn trong tổ hợp xét tuyển;
  • Đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, xét tuyển 06 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ.
  • Dự kiến danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển theo kết quả học tập 06 học kỳ dành cho tất cả các trường THPT năm 2020

+ Đợt 3: Dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20/8/2020

  • Xét tuyển theo kết quả học tập 06 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước

– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng với các tối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

6. Quy định học phí của trường

Đang cập nhật

Hi vọng với thông tin tuyển sinh vừa được trang tuyển sinh cập nhật ở trên bài viết, hi vọng phần nào sẽ giúp ích cho các bạn thí sinh đang có nguyện vọng nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2

Next Post

Trường Đại học Trà Vinh

Next Post Trường Đại học Trà Vinh

Trường Đại học Trà Vinh

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available left1 https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN Về đầu trang No Result View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT

Từ khóa » Các Ngành Tuyển Sinh Trường đại Học Tôn đức Thắng