Trường Đại Học Vinh Thông Báo Tuyển Sinh Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Vinh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh University
- Mã trường: TDV
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Vinh năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian xét tuyển đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Vinh.
- Thời gian nộp Hồ sơ thi năng khiếu từ ngày 15/6/2020 đến 15/7/2020. Dự kiến tổ chức thi vào ngày 13 và 14/8/2020.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 và đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.1.1. Tuyển sinh các ngành sư phạm
a) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và của kết quả bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành: Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
c) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho ngành Giáo dục Thể chất.
d) Tuyển thẳng: Tuyển thẳng học sinh thuộc đối tượng quy định tại phần III. mục1.8
4.1.2. Tuyển sinh các ngành ngoài sư phạm
a) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và của kết quả bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
c) Tuyển thẳng:
– Tuyển thẳng học sinh thuộc đối tượng quy định tại phần III. mục1.8
– Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với mức điểm IELTS 5.0, TOEFL iBT 50, TOEIC 500, Cambridge PET (hoặc tương đương) với tiêu chí phụ:
+ Khối ngành khoa học tự nhiên điểm tổng kết lớp 12 môn toán đạt từ 7.0 trở lên.
+ Khối ngành khoa học xã hội điểm tổng kết lớp 12 môn ngữ văn đạt từ 7.0 trở lên.
Ghi chú: Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị 24 tháng kể từ ngày cấp đến ngày xét tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
– Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Vinh và của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
– Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: căn cứ kết quả của Kỳ thi THPT 2020, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường
5. Học phí
- Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020 – 2020: 11.900.000 đồng/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp môn xét tuyển | ||||
Xét KQ thi THPT | Phương thức khác | Tổ hợp 1 | Tổ hợp 2 | Tổ hợp 3 | Tổ hợp 4 | |||
1 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 30 | C00 | D01 | C19 | C20 | |
2 | Giáo dục QP-AN | 7140208 | 30 | C00 | D01 | A00 | C19 | |
3 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 150 | M00 | M01 | M10 | M13 | |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 15 | 15 | T00 | T01 | T02 | T05 |
5 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 170 | C00 | D01 | A00 | C20 | |
6 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 30 | C00 | C04 | C20 | D01 | |
7 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 45 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
8 | Sư phạm KH Tự nhiên | 7140247 | 0 | A00 | A02 | B00 | A16 | |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 30 | C00 | C03 | C19 | D01 | |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 60 | C00 | D01 | C19 | C20 | |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 80 | D01 | D14 | D15 | D66 | |
12 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
13 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 70 | A00 | A01 | B00 | D01 | |
14 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 30 | A00 | A01 | B00 | B08 | |
15 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 30 | A00 | A01 | B00 | A10 | |
16 | Báo chí | 7320101 | 50 | 20 | C00 | D01 | A00 | A01 |
17 | Chăn nuôi | 7620105 | 25 | 10 | A00 | B00 | D01 | B08 |
18 | Chính trị học | 7310201 | 10 | 10 | C00 | D01 | C19 | A01 |
19 | Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) | 7310201 | 10 | 10 | C00 | D01 | C19 | A01 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 70 | 30 | A00 | B00 | D01 | A01 |
21 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh) | 7510206 | 35 | 15 | A00 | B00 | D01 | A01 |
22 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 120 | 40 | A00 | B00 | D01 | A01 |
23 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược – Mỹ phẩm) | 7510401 | 15 | 5 | A00 | B00 | A01 | D07 |
24 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 25 | 15 | B00 | B02 | B04 | B08 |
25 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 170 | 80 | A00 | A01 | D01 | D07 |
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 40 | 20 | A00 | B00 | A01 | D07 |
27 | Công tác xã hội | 7760101 | 35 | 15 | C00 | D01 | A00 | A01 |
28 | Điều dưỡng | 7720301 | 100 | 50 | B00 | B08 | D07 | D13 |
29 | Du lịch | 7810101 | 35 | 15 | C00 | D01 | A00 | A01 |
30 | Kế toán | 7340301 | 200 | 100 | A00 | A01 | D01 | D07 |
31 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) | 7310101 | 70 | 30 | A00 | A01 | D01 | B00 |
32 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 25 | 15 | A00 | B00 | D01 | A01 |
33 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 15 | 5 | A00 | A01 | D01 | B00 |
34 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 40 | 20 | A00 | B00 | D01 | A01 |
35 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 80 | 30 | A00 | B00 | D01 | A01 |
36 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, Quản lý dự án xây dựng) | 7580201 | 90 | 40 | A00 | B00 | D01 | A01 |
37 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 35 | 15 | A00 | A01 | D01 | D07 |
38 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Đường ôtô; Cầu, Đường bộ) | 7580205 | 35 | 15 | A00 | B00 | D01 | A01 |
39 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 15 | 15 | A00 | B00 | D01 | A01 |
40 | Khoa học máy tính | 7480101 | 35 | 15 | A00 | A01 | D01 | D07 |
41 | Khoa học môi trường (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường) | 7440301 | 15 | 5 | B00 | B02 | B04 | B08 |
42 | Khuyến nông | 7620102 | 15 | 5 | A00 | B00 | D01 | B08 |
43 | Luật | 7380101 | 100 | 40 | C00 | D01 | A00 | A01 |
44 | Luật kinh tế | 7380107 | 80 | 30 | C00 | D01 | A00 | A01 |
45 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 80 | D01 | D14 | D15 | D66 |
46 | Nông học | 7620109 | 35 | 15 | A00 | B00 | D01 | B08 |
47 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 40 | 20 | A00 | B00 | D01 | B08 |
48 | Sinh học | 7420101 | 20 | 10 | B00 | B02 | B04 | B08 |
49 | Quản lý đất đai | 7850103 | 10 | 15 | A00 | B00 | D01 | B08 |
50 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 35 | 15 | C00 | D01 | A00 | A01 |
51 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 15 | 10 | C00 | D01 | A00 | A01 |
52 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | 20 | A00 | B00 | D01 | B08 |
53 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 20 | 5 | C00 | D01 | A00 | A01 |
54 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 |
55 | Tài chính – ngân hàng(chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) | 7340201 | 100 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 |
56 | Thương mại điện tử | 7340122 | 35 | 15 | A00 | A01 | D01 | D07 |
57 | Việt Nam học | 7310630 | 70 | 30 | C00 | D01 | A00 | A01 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây: – Các ngành nghề đào tạo hot năm nay – Thông báo tuyển sinh các trường Đại học – Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng – Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề – Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường – Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông – Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học – Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ – Du học nước ngoài
Từ khóa » Trường đại Học Vinh Tuyển Sinh 2021
-
Tuyển Sinh 2021
-
Thông Tin Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2022 ... - Vinh University
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Vinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Vinh Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Vinh 2021-2022 Chính Xác
-
Trường Đại Học Vinh - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Vinh Thông Báo Xét Tuyển 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Trường ĐH Vinh Công Bố Thông Tin Tuyển Sinh 2021 - Giáo Dục 247
-
Tư Vấn Tuyển Sinh Đại Học Vinh - Posts | Facebook
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Vinh 2022
-
Đại Học Vinh Thêm Phương Thức Xét Tuyển, Thay đổi Tổ Hợp Môn ...
-
VMU - Trường Đại Học Y Khoa Vinh
-
Trường Đại Học Vinh Xét Tuyển Học Bạ Năm 2021 2022 Mới Nhất